Câu hỏi trọng tâm học kì I – khối 9

Câu hỏi trọng tâm học kì I – khối 9

1/ Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được.

A. Toàn quả đỏ B. Toàn quả vàng C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng

2/ Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là.

A. Chia đều chất nhân cho 2 tế bào

B. Sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho 2 tế bào con

C. Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con

D. Đảm bảo cho 2 tế bào con giống tế bào mẹ

 

doc 5 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trọng tâm học kì I – khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRỌNG TÂM HỌC KÌ I – KHỐI 9
1/ Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được.
A. Toàn quả đỏ 	B. Toàn quả vàng	 C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng	D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
2/ Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là.
A. Chia đều chất nhân cho 2 tế bào	
B. Sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
C. Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
D. Đảm bảo cho 2 tế bào con giống tế bào mẹ
3/ Trong quá trình thụ tinh sự kiện nào là quan trọng nhất
A. Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
B. Sự kết hợp giũa giao tử đực và giao tử cái
C. Sự kết hợp giữa nhân của giao tử đực và nhân của giao tử cái
D. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
4/ Enzim thủy phân tinh bột amilaza có hoạt tính cao, là kết quả của dạng đột biến nào.
A. Mất đoạn	B. Lặp đoạn	C. Đảo đoạn	D. Cấu trúc NST
5/ Di truyền liên kết có ý nghĩa gì trong cuộc sống.
A. Tăng biến dị tổ hợp	B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Chọn được nhóm tính trạng tốt	D. B và C
6/ Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào qui định
A. Điều kiện môi trường	B. Kiểu gen của cơ thể qui định
C. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể	D. Mức dao động của tính di truyền.
7/ Bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là
A. Thể đa bội	B. Thể dị bội	C. Thể 1 nhiễm	D. Thể đa nhiễm.
8/ Cơ chế phát sinh thể đa bội là.
A. Một hoặc vài đôi NST không phân li	B. Cả bộ NST không phân li
C. Đôi NST giới tính không phân li	D. Đôi NST thường không phân li
9/ Đặc điểm của giống thuần chủng:
A. Dễ gieo trồng	 B. Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó	
C. Có khả năng sinh sản mạnh D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm
10/ Biến dị tổ hợp là :
A. Những kiểu hình mới do tổ hợp lại.
B. Những kiểu hình mới khác bố mẹ do tổ hợp lại.
C. Những kiểu hình mới khác kiểu hình bố mẹ do tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.
D. Những kiểu hình mới khác kiểu hình bố mẹ do các nguyên nhân khác với sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.
11/ Đột biến gen là hiện tượng :
A. Sự biến đổi trong biểu hiện của gen do tương tác với môi trường.
B. Sự biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleôtit
C. Sự biến đổi trong trật tự sắp xếp các gen trên ADN.
D. Sự biến đổi trong cấu trúc của một loạt gen liên tiếp nhau trên phân tử ADN.
12/ Di truyền liên kết là hiện tượng di truyền :
A. Các tính trạng có sự phụ thuộc vào nhau.	B. Các tính trạng độc lập nhau.
C. Các gen trội át không hoàn toàn các gen lặn.	D. Các gen trội át hoàn toàn các gen lặn.
13/ Menđen là người đầu tiên trong lịch sử tìm ra các qui luật di truyền. Yếu tố quan trọng dẫn đến thành công là :
A. Chọn đối tượng là đậu hà lan với nhiều đặc điểm thuận lợi cho nghiên cứu.
B. Có phương pháp nghiên cứu đúng đắn.
C. Sử dụng phép lai phân tích để kiểm tra tính thuần chủng của giống lai.
D. Sử dụng toán thống kê để xử lí kết quả.
14/ Điều giải thích nào dưới đây là hợp lí cho hiện tượng ở người khi thống kê trên số lượng lớn thì tỉ lệ sinh (trai :gái) là xấp xỉ ngang nhau (1 :1) ?
A. Do tạo hóa
B. Giới tính ở người do cặp NST giới tính qui định. Nam có cặp XY, nữ có cặp XX. Khi phát sinh giao tử, nam tạo ra 2 loại tinh trùng với tỉ lệ tương đương (50% X và 50% Y), nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng là X.
C. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa các loại tinh trùng ( X và Y) với tỉ lệ tương đương với trứng X đã tạo ra tỉ lệ hợp tử (trai : gái) là xấp xỉ (1 :1)
D. Câu B và C đúng
15/ Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n=24. Dạng dị bội thể (2n+1) của chúng có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng là :
A. 23	B. 24	C. 25	D. 26
16/ Ở động vật nếu số tinh bào bậc I và số noãn bào bậc I bằng nhau thì :
A. Số tinh trùng nhiều gấp đôi số trứng.	B. Số tinh trùng nhiều gấp 4 lần số trứng.
C. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng	D. Số tinh trùng và số trứng bằng nhau.
17/ Định luật phân li độc lập các cặp tính trạng được biểu hiện ở :
A. Con lai luôn phân tính	B. Con lai luôn đồng tính.
C. Con lai thu được đều thuần chủng. 	D. Sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau.
18/ Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính :
A. Có nhiều cặp không tương đồng.	B. Luôn luôn là 1 cặp tương đồng.
C. Luôn là 1 không tương đồng.	D. Là 1 cặp tương đồng hay không tương đồng tùy vào giới tính.
19/ Hiện tượng di truyền liên kết là :
A. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh.
B. Các gen phân li độc lập trong giảm phân.
C. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
D. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST.
20/ Nguồn nguyên liệu chủ yếu sử dụng cho quá trình tổng hợp protein của cơ thể động vật là:
A. Các axit amin hấp thu được từ thức ăn	B. Các hợp chất có Nitơ hấp thu được trong đất.
C. Biến đổi trong tế bào từ Gluxit thành protein.	D. Biến đổi trong tế bào từ lipit dự trữ thành protein
21/ Sự sinh sản hữu tính có giảm phân và thụ tinh nên:
A. Tạo nhiều biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng.	 B. Sự sinh sản có hiệu quả hơn.
C. Gia tăng nhanh cá thể, xâm chiếm môi trường mới thuận lợi hơn D. Chỉ xãy ra khi có cá thể đực và cái
22/ Đột biến cấu trúc NST gây bệnh ung thư máu ở người là:
A. Mất 1 đoạn trên NST số 21.	B. Lập 1 đoạn trên NST số 21.
C. Chuyển đoạn từ NST số 21 sang NST số 23	D. Đảo đoạn trên NST giới tính.
23/ Yếu tố nào tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của protein là:
A. Thành phần, số lượng và trật tự các axit amin.	 B. Thành phần, số lượng và trật tự các nucleotit.
C. Thành phần, số lượng của các cặp nucleotit trong ADN. D. Cả 3 yếu tố trên.
24/ Kiểu hình là gì?
A. Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể.	 B. Là những đặc điểm hình thái được biểu hiện.
C. Bao gồm những đặc điểm cấu tạo và hình thái của cơ thể.	D. Cả A và C.
25/ Biến dị tổ hợp là?
A. Là làm thay đổi những kiểu hình đã có.	B. Là tạo ra những biến đổi hàng loạt.
C. Là sự tổ hợp lại những tính trạng đã có ở bố mẹ.	D. Cả A và B.
26/ Trong thụ tinh, sự kiện quan trọng nhất là ?
A. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.	B. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 :1
C. Sự kết hợp chất tế bào của 2 giao tử	D. Sự kết hợp chất nhân của 2 giao tử
27/ Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào trong các trường hợp sau là đúng ?
A. T+X+A = T+X+G	B. X+G+T = T+X+A	C. X+T = G+A	D. T=G ; X=T
28/ Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào ?
A. Nguyên tắc khuôn mẫu (mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn mẫu của mẹ)
B. NGuyên tắc bán bảo toàn ( trong phân tử có 1 mạch cũ và 1 mạch mới)
C. Nguyên tắc bổ sung ( A=T và G= X)
D. Cả A, B và C
29/ Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đột biến gen là gì ?
A. Do các tác nhân vật lí tác động toàn diện lên cơ thể sinh vật.
B. Do các tác nhân hóa học hủy hoại chất tế bào của sinh vật.
C. Do các yếu tố sinh thái tác động bất thường vào cơ thể sinh vật.
D. Cả A và B
30/ Thể đa bội được phát sinh nhờ cơ chế nào ?
A. Do tác động ngoại cảnh, bộ NST tăng lên gấp bội.
B. Tất cả các cặp NST không phân li do thoi vô sắc không được hình thành.
C. Do kiểu gen bị biến đổi nhiều, kiểu hình cũng biến đổi theo.
D. Cả A và B
31/ Tại sao phải dùng phương pháp phả hệ trong nghiên cứu di truyền người ?
A. Đơn giản, dễ thực hiện, hiệu quả cao	 	B. Người đẻ ít con, sinh sản chậm
C. Không thể áp dụng phương pháp lai và gây đột biến ở người D. Cả A, B và C
32/ Vào kì giữa của quá trình nguyên phân, các NST kép được xếp như thế nào trên thoi phân bào ?
A. Xếp lộn xộn trên thoi phân bào	B. Xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
C. Xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.	D. Tất cả A, B và C
33/ Qua giảm phân ở động vật, mỗi noãn bào bậc I cho ra bao nhiêu trứng có kích thước lớn tham gia vào việc thụ tinh?
A. 1 Trứng	B. 2 Trứng 	C. 3 Trứng 	D. 4 Trứng
34/ Loại ARN nào sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp protein là:
A. ARN vận chuyển	B. ARN thong tin	C. ARN riboxom	D. Cả 3 loại ARN trên
35/ Đặc điểm chung của ARN, ADN, protein là:
A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân	B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nucleotit	D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
36/ Đột biến gen là biến đổi về?
A. Cấu trúc của NST	B. Cấu tạo của NST	C. Số lượng của NST	D. Số lượng của gen
37/ Điều nào sau đây đúng khi nói về thường biến là ?
A. Là biến đổi có liên quan đến nhân đôi của NST	B. Là loại biến dị di truyền
C. Là biến đổi có liên quan đến cấu trúc gen	D. Là loại biến dị không di truyền
38/ Hậu quả xảy ra ở bệnh đao là ?
A. Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra	B. Hai mắt xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn
C. Si đần bẩm sinh, không có con	D. Cả A, B và C đúng
39/ Bệnh Tơcnơ là dạng đột biến làm thay đổi về :
A. Số lượng NST theo hướng tăng lên	B. Cấu trúc NST
C. Số lượng NST theo hướng giảm xuống	D. Cấu trúc của gen
40/ Ở đậu hà lan, gen A qui định hạt vàng, gen a qui định hạt xanh. Theo dõi sự di truyền màu sắc của hạt người ta thu được kết quả sau :
P : hạt vàng X hạt vàng → F1 : 75% hạt vàng : 25% hạt xanh
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp phép lai trong các công thức sau đây :
A. AA X AA	B. Aa X AA	C. Aa X Aa	D. AA X aa
41/ Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo ở kì nào của giảm phân I ?
A. Kì đầu	B. Kì giữa	C. Kì sau	D. Kì cuối
42/ Ở chuột, màu sắc và chiều dài di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do một gen chi phối. Khi cho giao phối 2 dòng chuột thuần chủng lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn được F1 toàn lông đen, ngắn. cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình như thếnào trong các trường hợp sau :
A. 9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông trắng, ngắn.
B. 9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài.
C. 9 lông trắng, ngắn : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông đen, ngắn.
D. 9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài.
43/ Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không xảy ra trong nguyên phân là :
A. Nhân đôi NST	B. Co ngắn và tháo xoắn NST
C. Phân li NST về 2 cực của tế bào	D. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng.
44/ Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN
A. A=T=G=X	B. A=T, G=X	C. X=A, T=G	D. A=G, T=X 
45/ Củ cải có bộ NST bình thường 2n=18. Trong một tế bào sinh dưỡng của củ cải người ta đếm được 27NST. Đây là thể gì ?
A. Thể ba nhiểm	B. Tam bội	C. Tứ bội	D. Dị bội 2n-1
46/ ARN được tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào ?
	A. Nguyên tắc bổ sung : A=T, G=X	B. Nguyên tắc khuôn mẫu (1 mạch của ADN làm khuôn)
C. Nguyên tắc bổ sung : A-U, T-A, G-X, X-G	D. A và B đúng	E. B và C đúng.
47/ Phân tử protein có tính chất:
A. Đặc trưng	B. Vừa đa dạng vừa đặc trưng	C. Đa dạng	D. Phổ biến ở mọi sinh vật.
48/ Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì trong các sự kiện sau đây?
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực với một giao tử cái.
B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
D. Sự tạo thành hợp tử.
49/ Các bệnh, dị tật bẩm sinh nào sau đây là do đột biến NST gây ra?
A. Câm điếc bẩm sinh	B. Tật khe hở môi-hàm	C. Bệnh bạch tạng	D. Xương chi ngắn.
50/ Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein?
A. Cấu trúc bậc I	B. Cấu trúc bậc 2	C. Cấu trúc bậc 3	D. Cấu trúc bậc 4
51/ Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau: Mạch 1: -A-T-G-X-T-X-G-
 Mạch 2: -T-A-X-G-A-G-X-
Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ARn được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là:
A. –A -T-G-X-T-X-G-	B. –A-U-G-X-T-X-G-	C. –U-T-G-X-T-X-G-	D. –A-U-G-X-U-X-G-
52/ Các thành phần nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protêin
A. ADN, mARN, rARN	B. mARN, tARN, riboxom	
C. ADN, mARN, rARN, riboxom	D. ADN, mARN, tARN.
53/ Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là:
A. Dị bội thể	B. Đa bội thể	C. Tam bội	D. Tứ bội
54/ Các NST giới tính nào có trong bộ NST Của người mắc bệnh Tơcnơ?
A. XX	B. XXX	C. XY	D. OX
55/ Cho cà chua quả đỏ không thuần chủng lai phân tích thu được :
A. Toàn quả đỏ	B. Toàn quả vàng	C. Tỉ lệ 1quả đỏ; 1quả vàng	D. Tỉ lệ 3 quả đỏ; 1quả vàng
56/ Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây?
A. Biến dị di truyền được	B. Biến dị không di truyền	C. Biến dị đột biến	 D. Biến dị tổ hợp
57/ Kết thúc kì cuối của giảm phân I số NST của tế bào là:
A. nNST đơn	B. 2nNST đơn	C. nNST kép	D. 2nNST kép
58/ Nguyên tắc bổ sung của ADN dẫn đến:
A. A=G; T=X	B. A+T=G+X	C. A=X ;T=G	D. A+G=T+X
59/ Trong nghiên cứu di truyền học để xác định vai trò của kiểu gen và môi trường người ta dùng phương pháp nào ?
A. Nghiên cứu tế bào	B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng
C. Nghiên cứu phả hệ	D. NGhiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng
60/ NST tự nhân đôi ở kì nào của chu kì tế bào ?
A. Kì trung gian	B. Kì đầu	C. Kì giữa 	D. Kì sau và kì cuối
61/ Trong giảm phân 1, ở kì sau hoạt động của các NST:
A. Các NST kép co ngắn, đóng xoắn.
B. Các NST kép tương đồng phânli độc lập về 2 cực của tế bào.
C. Các NST kép tương đồng tập trung, xếp song song thành 2hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
D. Các NST kép tập trung về 2 cực tế bào và hình thành 2 nhân mới.
62/ Phân tử protein không có chức năng nào sau đây:
A. Xúc tác phản ứng hóa học trong quá trình trao đổi chất của tế bào.	B. Xây dựng cấu trúc tế bào.
C. Truyền đạt thong tin di truyền.	D. Điều hòa quá trình trao đổi chất.
63/ Trong bộ NST của người mắc bệnh đao, cặp NST:
A. NST số 21 có 1chiếc	B. NST số 21 có 2chiếc	C. NST số 21 có 3chiếc	D. NST số 21 bị đứt.
64/ Thế nào là hiện tượng dị bội thể:
A. Là hiện tượng biến đổi số lượng của một hoặc 1 số cặp NST.
B. Là hiện tượng tăng số lượng ở 1 hoặc 1 số cặp NST.
C. Là hiện tượng giảm số lượng ở 1 hoặc 1 số cặp NST.
D. Là hiện tượng tăng toàn bộ số lượng các cặp NST.
65/ Yếu tố nào quyết định tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein.
A. Số lượng, thành phần các axit amin trong phân tử protein.	
B. Mức độ cấu trúc của phân tử protein.
C. Trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein. 
D. Số lượng, thành phần, trình tự và mức độ cấu trúc.
66/ Bệnh câm điếc bẩm sinh ở người có cơ sở di truyền học là:
A. Gen đột biến lặn	B. Gen đột biến trội
C. Gen đột biến trên NST giới tính 	D. Gen đột biến trên NST thường.
67/ Mục đích của phép lai phân tích là:
A. Phát hiện ra giống thuần chủng để làm giống	B. Phát hiện ra giống không thuần chủng để loại bỏ.
C. Xác định kiểu gen của kiểu hình trội.	D. Phát hiện thể đồng hợp trội, đồng hợp lặn.
68/ Thế nào là trội không hoàn toàn:
A. Kiểu hình F1 biểu hiện trính trạng trung gian của P	B. Tính trạng trội lấn át tính trạng lặn.
C. F2 có tỉ lệ 3 trội:1lặn	D. Cả A và B
69/ Thực chất của di truyền phân li độc lập các tính trạng F2 phải có:
A. F2 có 4 kiểu hình khác nhau	B. Tỉ lệ kiểu hình F2 phải là 9:3:3:1
C. F2 có xuất hiện biến dị tổ hợp	D. Tỉ lệ kiểu hình F2 bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.
70/ NST giới tính có ở những loại tế bào nào:
A. Tế bào sinh dưỡng	B. Tế bào phôi	C. Tế bào sinh dục	D. Cả A, B, C
71/ NST đóng xoắn cực đại trong rõ nhất kì nào:
A. Kì đầu	B. Kì giữa	C. Kì sau	D. Kì cuối
72/ Ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
P: lông ngắn thuần chủng X lông dài. Kiểu hình F1 ra sao
A. 3lông dài:1lông ngắn	B. Toàn lông dài	C. 3lông ngắn:1lông dài	D. Toàn lông ngắn
73/ NST tự nhân đôi khi:
A. Ở trạng thái không đóng xoắn	B. Ở trạng thái đóng xoắn
C. Ở trạng thái không đóng xoắn cực đại	D. Đang phân li về hai cực tế bào.
74/ Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu ?
A. 4	B. 8	C. 16	D 32
75/ Để F1 biểu hiện 100% tính trạng trội trong cặp tương phản hoặc của bố hoặc của mẹ thì:
A. Số lượng cá thể lai F1 phải đủ lớn
B. Trong cặp tính trạng tương phản của bố mẹ thuần chủng đem lai phải có một tính trạng trội hoàn toàn.
C. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
D. Cả A và B.
76/ Ở các loài giao phối cơ chế nào đảm bảo bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?
A. Nguyên phân	B. Giảm phân C. Thụ tinh	 D. Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
77/ Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN	B. mARN	C. rARN	D. Cả 3 loại ARN trên.
78/ Đặc điểm cấu tạo hóa học của ADN
1. Được cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P.
2. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân
3. Có kích thước lớn, có thể đạt tới khối lượng hàng chục triệu đơn vị cacbon.
4. Đơn phân của ADN nucleotit gồm 4 loại A,U,G,X
A. 1,3,4	B. 1,2,3	C. 1,2,4	D. 2,3,4
79/ Thế nào là đột biến NST?
A. Là những biến đổi về số lương NST	B. Là những biến đổi về cấu trúc NST
C. Là những biến đổi về kiểu hình của cơ thể	D. Cả A và B
80/ Cơ chế xác định giới tính ở các loài động vật đơn tính?
A. Do con đực quyết định	B. Do con cái quyết định
C. Tùy thuộc giới nào là giới dị giao tử 	 	D. Cả A,B,C đều đúng.

Tài liệu đính kèm:

  • docsinh 9.doc