Câu hỏi và bài tập cuối khoá lớp 9

Câu hỏi và bài tập cuối khoá lớp 9

1Câu hỏi và bài tập cuối khoá lớp 9

 1/ Có ba ống nghiệm đựng ba chất lỏng riêng biệt:ddNaOH, dd HCl, H2SO4

 Hãy trình bài cách nhận biết ba chất lỏng trên

 2/ Có 2 chất lỏng là Axitaxêtic và rượu Etylic bằng phương pháp hoá học,

 Hãy trình bày cách nhận biết 2 chất lỏng trên.

 3/Cho Natri vào rượu Etylic, Axitaxêtic, Benzen. Trường hợp nào xảy ra

 phản ứng ?Nếu thay Natri bằng Magiê, NaOH, Na2SO3, thì kết quả sẽ ra sao ?

 4/ Có ba ống nghiệm đựng ba chất lỏng riêng biệt:Na2SO4, HCl, NaNO3z

 Hãy trình bày cách nhận biết các chất lỏng trên

 5/ Có bốn ống nghiệm đựng bốn chất lỏng riêng biệt:NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4 ;H2SO4 Hãy trình bài cách nhận biết ba chất lỏng trên

 6/ Có bốn ống nghiệm đựng bốn chất lỏng riêng biệt:NaOH, NH4OH,

 FeCl2, FeCl3 Hãy trình bài cách nhận biết các chất lỏng trên

 7/ Có bốn ống nghiệm đựng bốn chất lỏng riêng biệt:K2 CO3, Fe(NO3)3

 AgNO3, HCl Hãy trình bài cách nhận biết các chất lỏng trên

 8/ Có ba chất rẳn NaCl, Na2SO3, Na2SO3.Làm thế nào để phân biệt chúng.

 9/ nhận biết 4 chất lỏng HCl, AgNO3, Na2CO3, , CaCl2 HCl bằng phương pháp hoá học

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 865Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi và bài tập cuối khoá lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Câu hỏi và bài tập cuối khoá lớp 9
 1/ Có ba ống nghiệm đựng ba chất lỏng riêng biệt:ddNaOH, dd HCl, H2SO4
 Hãy trình bài cách nhận biết ba chất lỏng trên 
 2/ Có 2 chất lỏng là Axitaxêtic và rượu Etylic bằng phương pháp hoá học, 
 Hãy trình bày cách nhận biết 2 chất lỏng trên.
 3/Cho Natri vào rượu Eâtylic, Axitaxêtic, Benzen. Trường hợp nào xảy ra 
 phản ứng ?Nếu thay Natri bằng Magiê, NaOH, Na2SO3, thì kết quả sẽ ra sao ?
 4/ Có ba ống nghiệm đựng ba chất lỏng riêng biệt:Na2SO4, HCl, NaNO3z
 Hãy trình bày cách nhận biết các chất lỏng trên 
 5/ Có bốn ống nghiệm đựng bốn chất lỏng riêng biệt:NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4 ;H2SO4 Hãy trình bài cách nhận biết ba chất lỏng trên 
 6/ Có bốn ống nghiệm đựng bốn chất lỏng riêng biệt:NaOH, NH4OH, 
 FeCl2, FeCl3 Hãy trình bài cách nhận biết các chất lỏng trên
 7/ Có bốn ống nghiệm đựng bốn chất lỏng riêng biệt:K2 CO3, Fe(NO3)3 
 AgNO3, HCl Hãy trình bài cách nhận biết các chất lỏng trên
 8/ Có ba chất rẳn NaCl, Na2SO3, Na2SO3.Làm thế nào để phân biệt chúng.
 9/ nhận biết 4 chất lỏng HCl, AgNO3, Na2CO3, , CaCl2 HCl bằng phương pháp hoá học 
 10/ trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các chất khí cacbonic mêtan và etylen 
 11/Nêu phương pháp làm sạch khí:
 -metan có lẫn etylen 
 -etylen có llẫn khí cacbonnic
 -etylen, metan ûvà khí cacbonic 
II/Chuỗi phản ứng:
 -FeS2 SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
 -CaC2 C2H2 C2H4 C6H6 C6H6Cl6
C2H5ONa
C2H4
C2H5OH
CH3COOH
CH3COO2H5
C2H5OH
CO2
 accarozơ glucozơ rượu etylic Axitaxetic axetatkali
 Etylaxetat Axetatnatri
 -Na Na2O NaOH Na2SO4 NaCl Cl2
 -Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 AlO3 Al(NO3)3 
 -Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl2 ZnCl2
 -Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
 -Mg MgO MgSO4 MgCl2 NaCl Cl2
 NaOH HCl 
III/Bàitập:
1/Đốt cháy hoàn toàn 30cm hỗn hợp Metan và hidro cần 45cm oxi.
 a)Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b)Tìm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp 
c)Tính khôí lượng nước sinh ra 
2/Để đốt cháy hoàn toàn 6, 72lit hỗn hợp khí A gồm CO và CH4 cần dùng 6, 72lit oxi ở đktc.
a)Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp A
b)Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong phản ưng đốt cháy vào bình chứa 4lit dd Ca(OH)2 thấy xuất hiện 25g kết tủa. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2
3/Cho 114g dd H2SO4 20% vào dd BaCl2 5, 2%
a)Tính khối lượng kết tủa tạo thành 
b)Tính nồng độ phần trăm những chất có trong dd sau khi tách bỏ kết tủa 
4/Để trung hoà 1dd chứa 109, 5g HCl, đầu tiên người ta dùng dd chứa 112g KOH.Sau đó lại đổ thêm dd Ba(OH)2 25%cho trung hoà hết axit.
a)Viết các phương trình phản ứng 
b)Tính khối lượng dd Ba(OH)2
5/Cho 18, 4g hỗn hợp muối canxi cacbonat và magie cacbonat phản ứng với axit clohidric thì thu được 4, 48 lit CO2 đo ở đktc.
a-Viết phương trình phản ứng 
b-Tính phần trăm về khối lượng của hỗn hợp.
6/Hỗn hợp A gồm CaO và CaCO3. Hoà tan hoàn toàn A bằng dd HCl vừa đủ thu được dd B và 10, 08lit CO2 ở đktc.Cô cạn dd B thu được 66, 6g muối khan 
a)Xác định phần trăm khối lượng hỗn hợp đầu
 b)Tính thể tích dd HCl10% ( D=1.3g/ml)
7/Cho 50ml dd axit axetic tác dụng hoàn toàn với kẽm. Cô cạn dd ta thu được 9, 15g muối 
a)Tính nồng độ mol ddaxit 
b)Tính thể tích hidro ở đktc
c)Để trung hoà 50ml dd axit nói trên cầ bao nhiêu lít dung dịch KOH 0.5M
8/ Chia hỗn hợp etylen và metan thành 2 phần bằng nhau 
Phần một: Cho đi qua bình nước brôm thấy khối lượng bình tăng lên 0.68g.
Phần hai:Đem đốt hỗn hợp cháy hoàn toàn cần 1.56 lít oxy(ở đktc).Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
9/Đốt cháy hoàn toàn 9, 2g một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O.thì thu được 17, 6g CO2 và 10, 8 g H2O. Biết tỉ khối hơi hợp chất Aso với hydro là 23.xác định công thửc phân tử của A.
10/Cho 25mldd axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg. Cô cạn dd ta thu được 7, 1g muối 
a)Tính nồng độ mol của dd axit 
b)Để trung hoà 25ml dd axit trên cần bao nhiêu lit dd NaOH 0, 75M
11/ Đốt cháy hoàn toàn 11, 2 lit khí metan ở dktc 
a)Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên 
b)Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80g dd NaOH 25%.Tính khối lượng muối tạo thành 
12/Cho 9, 33g một kim loại hoả trị III tác dụng vừa đủ với 5, 6 lit khí clo (dktc )tạo ra muối A. Hoà tan muối A vào 510ml dd xut thu được một kết tủa và một dd B
a)xác định kim loại A
b)Tính nồng độ mol của dd xút 
c)Tính khối lượng muối trong dd B.
12/ Cho 4, 48g một oxít kim loại hoá trị II, tác dụng hết với 100ml ddH2SO4 
0, 8M, xác định công thức phân tử của oxít.
13/Nhúng tấm kẽm vào một dd A có chứa 6, 4g AgNO3.Sau khi tất cả bạc bị đẩy ra và bám hết vào thanh kẽm tăng lên 4% Xác định khối lượng kẽm ban đầu 
14/ Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g ddAgNO38%. Chỉ một thời gian ngắn, lấy ra thấy lượng bạc trong dd đầu giảm 85% 
Tính khối lượng vật lấy ra sau khi lau khô 
Tính nồng độ %của các chất hoà tan trong dd sau phản ứng.
15/ Cho 16g oxit một kim loại tác dụng với 120ml dd HCl thì thu được 32, 5g muối khan Tìm công thức của ôxit và nồng độ mol của dd axit HCl
16/ Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào dd CuSO4 0, 1M.Khi phản ứng kết thúc, thấy 1 khối lượng thanh kim loại tăng lên 101.3g. Hỏi:
1) Có bao nhiêu gam sắt phản ứ ng 
2)Thể tích dd CuSO40, 1M cần vừa đủ cho phản ứng trên.
17/ Cho 5, 6 lit khỉ CO2 ở dktc vào 400ml dd NaOH 1M, thu được dd A.Hỏi trong dung dịch A chứ a muối gì với khối lượng là bao nhiêu ?
18/ ho 44, 2g hỗn hợp hai muối A2SO4và BSO4tảc dụng vừa đủ với dd BaCl2 thì thu được 69, 9g kết tủa BaSO4
19/ Cho mg hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu.vào một bình kính chứa 4, 48 lit oxi (dktc).Nung nóng bình một thời gian cho đến khi thể tích oxi trong bình còn 1, 12lit và chất rắn trong bình có khối lượng 5, 8g, hãy tính m.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAITAP.doc