I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ)
Câu 1: Cho hình vẽ, sin bằng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng :
A. b.cotg B. c.sin
C. c.cotg D. b.tg
Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ?
A. b.h = a.c B. c2 = b.c
C. h2 = a.c D. a2 = a.c
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng:
A. 27 B. 12 C. D.
Câu 5: Cho biết , giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ?
A. 15 cm B. cm
C. cm D. cm
Ngày soạn : 19/10/2010 Ngày giảng : 22/10/2010 TIẾT 19.KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. Mơc tiªu 1. kiÕn thøc. - §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cđa HS sau khi häc xong ch¬ng I 2. KÜ n¨ng. - KiĨm tra kü n¨ng tr×nh bµy c¸c bµi tËp, vËn dơng c¸c kiÕn thøc cơ bản về hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn và một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vµo gi¶i bµi tËp cđa HS 3. Th¸i ®é. - Lµm bµi nghiªm tĩc, trung thùc, nhanh nhĐn vµ chÝnh x¸c II. ChuÈn bÞ. 1. Gi¸o viªn : §Ị kiĨm tra ®· photo Ma trËn ®Ị kiĨm tra. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 1 2 2 4 3 Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1 2 2 1 3 3 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 2 2 2 3 4 Tổng 3 3 3 4 4 3 10 10 2. Häc sinh : ¤n kiÕn thøc ch¬ng I III. Phương pháp: KiĨm tra ®¸nh gi¸. IV. Tỉ chøc giê häc. *H§1: ¤n ®Þnh tỉ chøc líp. (1phĩt) - KiĨm tra sÜ sè. *H§2: Kiªm tra.(43phĩt) - Ph¸t ®Ị kiĨm tra - Nh¾c nhë Hs lµm bµi nghiªm tĩc. A. §Ị kiĨm tra. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ) B A C H a Câu 1: Cho hình vẽ, sina bằng: A. B. C B A a b a c C. D. Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng : A. b.cotga B. c.sina C. c.cotga D. b.tga B A C H a a’ c’ h c b Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ? A. b.h = a.c B. c2 = b.c’ C. h2 = a’.c’ D. a2 = a’.c’ Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng: A. 27 B. 12 C. D. Câu 5: Cho biết , giá trị của bằng: A. B. C. D. Câu 6: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ? A. 15 cm B. cm C. cm D. cm II . PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) (Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ) Bài 1: (2đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau : A B C H 25 9 x y Bài 2: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn : cos 480 ; sin 250 ; cos 620 ; sin 750 ; sin 480 Bài 3: (2đ) Giải tam giác DEF vuông tại D biết : DE = 9 cm; góc F = 470. Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC, BC = 15 cm, góc B = 340, góc C = 400. Kẻ AH vuông góc với BC (H Ỵ BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH. B. §¸p ¸n vµ biĨu ®iĨm. I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C II. Phần tự luận: (7đ) ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: (2 đ) Aùp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A ta có: AH2 = BH. CH hay: x2 = 9. 25 suy ra: x = 15 Ngoài ra: AC2 = CH . BC hay: y2 = 25 . 34 = 850 Do đó: y 29,155 (0,25đ) (0,25đ) (0,5 đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5 đ) Bài 2: (1 đ) Ta có: cos 480 = sin 420 ; cos 620 = sin 280 Khi góc nhọn tăng dần từ 00 đến 900 thì sin tăng dần nên: sin 250 < sin 280 < sin 420 < sin 480 < sin 750 Do đó: sin 250 < cos 620 < cos 480 < sin 480 < sin 750 (0,25đ) (0,5 đ) (0,25đ) Bài 3: (2 đ) D E F 9 470 Xét tam giác DEF vuông tại D ta có: (cm) (0,5 đ) (0,5 đ) (1 đ) Bài 4: (2 đ) K H B C A Kẻ CK AB Aùp dụng hệ thức về cạnh và góc vào CKB vuông tại K, ta có: CK = BC. sinB = 15. sin 340 8,388 (cm) Do đó: Aùp dụng hệ thức về cạnh và góc vàoCKA vuông tại K : AC = Aùp dụng hệ thức về cạnh và góc vàoACH vuông tại H : (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) * H§3: Thu bµi vµ híng dÉn vỊ nhµ(1phĩt) - Gv thu vµ nhËn xÐt tiÕt häc - Híng dÉn vỊ nhµ: chuÈn bÞ ba× "Sù x¸c ®Þnh cđa ®êng trßn t/c ®èi xøng cđa ®êng trßn “ Trường THCS số 3 Thái Niên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I MÔN HÌNH HỌC 9 Năm học : 2010 - 2011 (Thời gian 45 phút không kể chép đề ) Họ và tên : .............................. Lớp : Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ) B A C H a Câu 1: Cho hình vẽ, sina bằng: A. B. C. D. C B A a b a c Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng : A. b.cotga B. c.sina C. c.cotga D. b.tga B A C H a a’ c’ h c b Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ? A. b.h = a.c B. c2 = b.c’ C. h2 = a’.c’ D. a2 = a’.c’ Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng: A. 27 B. 12 C. D. Câu 5: Cho biết , giá trị của bằng: A. B. C. D. Câu 6: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ? A. 15 cm B. cm C. cm D. cm II . PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) (Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ) Bài 1: (2đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau : A B C H 25 9 x y Bài 2: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn : cos 480 ; sin 250 ; cos 620 ; sin 750 ; sin 480 Bài 3: (2đ) Giải tam giác DEF vuông tại D biết : DE = 9 cm; góc F = 470. Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC, BC = 15 cm, góc B = 340, góc C = 400. Kẻ AH vuông góc với BC (H Ỵ BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Tài liệu đính kèm: