Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì I và II năm học 2011-2012 môn giáo dục công dân 6 thời gian: 45 phút

Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì I và II năm học 2011-2012 môn giáo dục công dân 6 thời gian: 45 phút

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:

1 Việc làm nào sau đây thể hiện biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể:

A. Thức khuya để học bài. B. Chơi điện tử nhiều giờ liền

C. Rửa tay trước và sau khi ăn D. Không ăn rau quả

2. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của đức tính siêng năng, kiên trì:

A. Miệt mài B. Chịu khó C. Vượt khó D. Nản trí

 

doc 15 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì I và II năm học 2011-2012 môn giáo dục công dân 6 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết giữa hki+ii năm học 2011-2012
Môn GDCD 6
Thời gian: 45 phút
 Ma trận 
Nội dung chủ đề
Cỏc cấp độ tư duy
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tự chăm súc, rốn luyện thõn thể
1
0,5
2. Siờng năng, kiờn trỡ
2
0,75
3. Tiết kiệm
2
0,75
1
2
4. Lễ độ
2
0,75
5. Tụn trọng kỉ luật
1
0,5
6. Biết ơn
1
0,25
1
3
7 Yờu thiờn nhiờn, sống hũa hợp 
Với thiờn nhiờn
1
0,5
1
1
Tổng số
8
3
3
3
2
4
Tỉ lệ %
30%
30%
40%
I. họC Kì I
A.trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:
1 Việc làm nào sau đây thể hiện biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể:
A. Thức khuya để học bài.	B. Chơi điện tử nhiều giờ liền
C. Rửa tay trước và sau khi ăn 	D. Không ăn rau quả
2. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của đức tính siêng năng, kiên trì: 
A. Miệt mài	B. Chịu khó 	C. Vượt khó 	D. Nản trí
3. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của đức tính tiết kiệm: 
A. Xa hoa 	B. Chắt chiu	C. Keo kiệt	 	D. Lãng phí 
4. Việc làm nào sau đây là biểu hiện của người Lễ độ: 
A. Lễ phép với thầy cô.	B. Nói trống không với người lớn.
C. Cãi lại anh, chị	D. Coi thường bạn bè.
Câu 2: Nối một nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để được câu trả lời thích hợp:
a- Ca dao, tục ngữ, thành ngữ
Nối
B- Đức tính
1. “ăn quả nhớ kẻ trồng cây”
a. Tiết kiệm
2. “Nước chảy, đá mòn”
b. Biết ơn.
3. “Tích tiểu thành đại”
c. Siêng năng, kiên trì.
4. “Tôn sư, trọng đạo”
d. Lễ độ.
	4. Tụn sư trọng đạo.
4 -.......
d. Lễ độ
3. Điền từ hoặc cụm từ thớch hợp vào chỗ trống()(1 điểm)
	3.1 Tụn trọng kỉ luật khụng những bảo vệ lợi ớch của(a).......................................mà cũn bảo đảm lợi ớch của(b)...................................
	3.2. Con người cấn phải bảo vệ thiờn nhiờn, sống(c)...............................và (d)........................... 
với thiờn nhiờn.
II. Tự luận ( 6 điểm)
Cõu 1(2 điểm). Thế nào là tiết kiệm? Vỡ sao chỳng ta cần phải tiết kiệm? Kể 3 việc làm của em chứng tỏ mỡnh là người tiết kiệm?
Cõu 2(3 điểm). Bài tập tỡnh huống “Thấy Tõm mang hoa đến tặng cụ giỏo cũ và bà Tư lao cụng trong trường nhõn ngày 8 – 3, Mai núi: việc gỡ phải tặng hoa cho hai người ấy. Cụ giỏo đõu cũn dạy bạn nữa cũn bà Tư chỉ là lao cụng phục vụ cho nhà trường thụi.”
a. Em cú nhận xột gỡ về thỏi độ của nhõn vật Mai trong tỡnh huống trờn.
b. Nếu em là nhõn vật Mai trong tỡnh huống trờn, em sẽ xử sự như thế nào? Vỡ sao?
Cõu 3(1 điểm). Em là một người yờu thiờn nhiờn và sống hũa hợp với thiờn nhiờn. Vậy em cú nhận xột gỡ về việc chặt phỏ cõy rừng bừa bói như hiện nay?
Ii. họC Kì Ii
 Ma trận 
Mửực ủoọ
Nhaọn bieỏt 
Thoõng hieồu 
Vaọn duùng thaỏp 
Vaọn duùng cao
Toồng 
Lúnh vửùc noọi dung 
TN 
TL
TN 
TL
TN 
TL
TN 
TL
G
D
C
D
6
Coõng daõn nửụực ... 
 C1(0,5)
1
 C2(0,5) 
1
Giao thoõng ủửụứng boọ 
 C3(0,5) 
1
 C6(0,5) 
1
C2.II
(2,5) 
1
Quyeàn vaứ nghúa vuù coõng daõn 
 C4(0,5) 
1
 C5(0,5) 
1
C1.II
(3,0) 
1
 Coõng ửụực lieõn hieọp quoỏc ...
 C3.II
(1,5)  
1
TS caõu
5 
 1
1 
2 
9
TS ủieồm 
2,5 
0,5 
2,5 
4,5 
10,0 
Tổ leọ
A.trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:
1. Việt Nam là nước thứ bao nhiêu kí và phê chuẩn Công ước Liên Hợp Quốc về quyền trẻ em:
A.Thứ nhất; B. Thứ hai; C. Thứ ba; D. Thứ tư; E. Thứ năm
2. Để xác định công dân của một nước ta căn cứ vào đâu:
A. Dân tộc	B. Tôn giáo 	C.Nơi sinh	 D. Quốc tịch
3. Câu danh ngôn: “Học, học nữa, học mãi” là của ai:
A. Hồ Chí Minh
B. Lê-Nin
C. Mao Trạch Đông
D. ăng-ghen. 
4. Biển báo cấm có đặc điểm nào sau đây:
A. Hình tam giác đều, nền màu vàng, có viền đỏ, hình vẽ màu đen.
B. Hình tam giác đều, nền màu xanh, có viền đỏ, hình vẽ màu đen.
C. Hình tròn, nền màu trắng, có viền đỏ, hình vẽ màu đen
D. Hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng.
Câu 2: Nối một nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để được câu trả lời thích hợp:
A
Nối
b
1. Nhóm quyền sống còn
a. Được sống, nuôi dưỡng và chăm sóc
2. Nhóm quyền phát triển
b. Được phát biểu ý kiến và thể hiện nguyện vọng.
3. Nhóm quyền tham gia
c. Được học tập, vui chơi, giải trí.
4. Nhóm quyền bảo vệ
d. Không bị bỏ rơi, không bị phân biệt, đối xử.
 II/- Tự Luận: 7 điểm
Cõu 1: Đối với mỗi người, việc học tập quan trọng như thế nào? Trỏch nhiệm của Nhà nước đối với vấn đề học tập là gỡ?(3đ)
Cõu 2: Nờu đặc điểm của cỏc lọai biển bỏo giao thụng thụng dụng? Bản thõn em đó chấp hành tốt luật lệ giao thụng chưa? Nờu một số vớ dụ về việc chấp hành luật lệ giao thụng của em? (2,5đ )
Cõu 3: Cụng ước Liờn hợp quốc về quyền trẻ em cú bao nhiờu nhúm quyền cơ bản? Em hóy kể tờn cỏc nhúm quyền đú?(1,5đ)
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) 
Cõu 1: Hành vi nào dưới đõy thể hiện tớnh lễ độ?	
A. Núi leo trong giờ học . C. Ngồi vắt vẻo trờn ghế trước mọi người.
B. Núi ngắt lời của người khỏc D. Biết xin phộp chào hỏi người lớn. 
Cõu 2: Biểu hiện nào sau đõy thể hiện tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể? 
A. Tớch cực tham gia dọn vệ sinh nơ cụng cộng. C. Tham gia văn nghệ của trường tổ chức 
B. Ở nhà chơi khụng đi cấm trại cựng lớp. D. Ủng hộ đồng bào bị thiờn tai, lũ lụt.
Cõu 3. Mục đớch học tập nào sau đõy em cho là đỳng đắn?
A. Học tập để khỏi hổ thẹn với bạn bố. C. Học tập khụng muốn thua kộm bạn bố 
B. Học tập vỡ bản thõn, gia đỡnh , xó hội . D. Học tập để dễ kiếm việc làm nhàn hạ.
Cõu 4: Biểu hiện nào sau đõy thể hiện lịch sự, tế nhị?
A. Biết cảm ơn, xin lỗi nguời khỏc . C. Cử chỉ sổ sàng với mọi ngừoi trong giao tiếp
B. Trong giao tiếp núi trống khụng. D. Núi quỏ to trong khi giao tiếp , ứng xử. 
Cõu 5: nối cột A với cột B sao cho phự hợp?
Cột A
	Cột B	
Nối
1. Tế nhị
a. Trong giao tiếp ứng xử cú cử chỉ hành vi phự hợp với qui định xa hội.
a+..
2. Sống chan hũa với mọi người.
b. Tự nguyện tham gia vào những hoạt động của trường lớp tổ chức .
b+..
3. Lịch sự
c. Sống vui vẻ, hũa hợp sẵn sàng tham gia vào những cụng việc chung cú ớch.
c+..
4. Tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xó hội.
d. Tự giỏc chấp hành những qui định cung của tập thể , của cỏc tổ chức xó hội ở mọi lỳc, mọi nơi.
d+..
5. Tụn trọng kỉ luật
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Cõu 6: Mục đớch học tập của học sinh trước mắt và tương lai là gỡ? Em hiểu thế nào là mục đớch học tập đỳng đắn? (3 đ)
Cõu 7: Em hóy cho biết tỏc hại của việc chặt phỏ rừng- phỏ hại tài nguyờn thiờn nhiờn mà con người phải gỏnh chịu? Em cú những làm gỡ để gúp phần bảo vệ tài nguyờn, thiờn nhiờn?(3đ)
Đỏp ỏn- biểu điểm 
I. Phần trắc nghiệm (mỗi ý đỳng 0,5 điểm)
Cõu
1
2
3
4
Đỏp ỏn
D 
C 
A 
B 
Cõu 5: Cột nối đỳng là: a+ 3 , b+ 4 , c+ 2 , d+5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Cõu 6: ( 3Đ) Hs cần trả lời cỏc ý sau:
- Mục đớch học tập của học sinh trước mắt là học giỏi trở thành người phỏt triển toàn diện (đạo đức ,trớ tuệ, sức khỏe) ; trở thành con ngoan trũ giỏi người con cú ớch chi gia đỡnh và xó hội.
- Tương lai sẻ trở thành người cụng dõn tốt, người lao động tốt gúp phần xõy dựng ,bảo vệ Tổ quốc .
- Mục đớch học tập đỳng đắn là: mục đớch học tập của cỏ nhõn phải gắn liền gia đỡnh và xó hội.
Cõu 7: ( 3Đ) HS cần trình bày đảm bảo cỏc ý sau:
- Tác hại của viợ̀c chặt phá rừng, tài nguyờn thiờn nhiờn mà con người phải gánh chịu là:
+ Hạn hán lũ lụt , gió bão .
+ ễ nhiờ̃m mụi trường ..
- Những viợ̀c làm đờ̉ góp phõ̀n bảo vợ̀ tài nguyờn thiờn nhiờn:
+ Trụ̀ng cõy gõy rừng ,
+ Khụng vứt rác bừa bãi
+ Sử dụng tiờ́t kiợ̀n nguụ̀n tài nguyờn thiờn nhiờn,
+ Tuyờn truyờ̀n mọi người cùng tham gia bảo vợ̀
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
 Mức độ
LV ND
Nhận biết 
Thụng hiểu 
Vận dụng 
Tổng
thấp 
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lễ độ
cõu 1
1
Tụn trọng kỉ luật
Cõu 5 (5)
1
Yờu thiờn nhiờn sống hũa hợp với thiờn nhiờn
cõu 7 
1
Sống chan hũa với mọi người
cõu 5 (2)
1
Lịch sự ,tế nhị
cõu 4
cõu 6(1,3)
2
Tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể và hoạt động xó hội
cõu 2
cõu 5 (4)
2
1
Mục đớch học tập
cõu 3
cõu 6
2
1
TỔNG
4 (2 đ)
1(2 đ)
2( 6 đ)
4(đ)
6(đ)
Đề 2
đề kiểm tra học kỳ II năm học 2010 - 2011
môn: GDCD 6
MA TRẬN
ĐÁP ÁN 
Mụn : GDCD Lớp 6 - Học Kỳ II 
I/- Trắc nghiệm : 3điểm 
Mỗi đỏp ỏn đỳng 0.5 điểm
1/- d
 2/- a
3/- c 
4/- c 
 5/- b
 6/- c
II/- Tự Luận: 7điểm
Cõu 1 
- Việc học tập đối với mỗi người là vụ cựng quan trọng. Cú học tập chỳng ta mới cú kiến thức, cú hiểu biết được phỏt triển toàn diện, trở thành người cú ớch cho gia đỡnh và xó hội (1,5đ)
- Nhà nước thực hiện cụng bằng xó hội trong giỏo dục, tạo điều kiện để ai cũng được học hành: Mở mang rộng khắp hệ thống trường, lớp, miễm học phớ cho học sinh tiểu học, quan tõm giỳp đỡ trẻ em khú khăn(1,5đ)
Cõu 2
- Nờu đặc điểm của cỏc loại biển bỏo giao thụng thụng dụng:
+ Biến bỏo nguy hiểm: hỡnh tam giỏc, nền vàng, viền đỏ, hỡnh vẽ màu đen. ( 0,5 đ )
+ Biển bỏo cấm: hỡnh trũn , nền trắng, viền đỏ, hỡnh vẽ màu đen ( 0,5đ )
+ Biển bỏo hiệu lệnh: hỡnh trũn, nền màu xanh lam, hỡnh vẽ màu trắng ( o,5đ )
- HS tự nờu ( 0.5 đ)
- HS tự nờu vớ dụ ( 0,5 đ )
Cõu 3
- Cụng ước Liờn Hợp Quốc gồm 4 nhúm quyền cơ bản ( 0,5 đ )
- Tờn cỏc nhúm quyền:(1đ)
+ Nhúm quyền sống cũn
+ Nhúm quyền bảo vệ 
+ Nhúm quyền phỏt triển
+ Nhúm quyền tham gia
Cao Phong, ng ày 05 th ỏng 05 n ăm 2011
 Duỵêt của tổ chuyên môn Giỏo viờn ra đề
 Xa Văn Thắng
đề 3:
ĐỀ GDCD 6 HKII 
A . TRẮC NGHIỆM : 
 I. Khoanh trũn chỉ một chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng .
1.1. Độ tuổi nào được đi xe mỏy
A. Dưới 11 tuổi	B. Dưới 12 tuổi
C. Dưới 13 tuổi	D. 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
1.2. Cụng ước Liờn hợp quốc về quyền trẻ em ra đời vào năm
A. 1988	B. 1989
C. 1990	D. 1991
1.3. Trường hợp nào sau đõy là cụng dõn Việt Nam
A. Trẻ em dưới 18 tuổi	B. Người Nga phạm tội bị phạt tự giam ở VN
C. Sinh viờn Mỹ đi du học ở VN	D. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài
1.4. Theo em, giỏ trị nào là quý giỏ nhất đối với con người
A. Tiền bạc	B. Sắc đẹp
C. Thụng minh	D. Tớnh mạng, sức khỏe, danh dự, nhõn phẩm
1.5.Nguyờn nhõn nào là nguyờn nhõn phổ biến gõy ra tai nạn giao thụng
A. Đường xấu	B. í thức của người tham gia giao thụng
C. Phỏp luật chưa nghiờm	D. Phương tiện giao thụng nhiều
1.6. Điều nào của Hiến phỏp 1992 quy định về quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của cụng dõn
A. Điều 70	B. Điều 71
C. Điều 72	D.Điều 73
1.7. Cõu danh ngụn “ Học, học nữa, học mói” là của ai
A. Mao Trạch Đụng	B. Hồ Chớ Minh
C. Lờ- nin	D. Ăng- ghen
1.8. Cụng ước Liờn hợp quốc về quyền trẻ em được chia làm mấy nhúm quyền
A. Hai nhúm quyền	B. Ba nhúm quyền	
C. Bốn nhúm quyền	D. Sỏu nhúm quyền
1.9.Cõu “Trẻ em như bỳp trờn cành, biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan” là của ai:
A.Liờn Hợp Quốc	B.Lờ - Nin
C.Hồ Chớ Minh	D.Ăng - ghen
II.Nối cột A với cột B cho phự hợp
A
Nối
B
1. Nhúm quyền sống cũn
a. được sống, được n ... c phỏp luật quy định như thế nào?
5. Những hành vi dưới đõy vi phạm quyền gỡ của cụng dõn: 
A. Nhặt được thư người khỏc mở ra xem
 B. Chửi mắng đỏnh đập người làm thuờ
C. Tự ý vào nhà người khỏc khi khụng cú chủ nhà
D. Đuổi bạn nhà nghốo ra khỏi lớp học
6. Tỡnh huống:
	Nhà Hũa ở cạnh nhà Quõn. Do nghi ngờ Quõn núi xấu mỡnh, Hũa đó chửi Quõn và rủ anh trai đỏnh Quõn.
	 a. Hũa đó vi phạm quyền gỡ của cụng dõn
	 b. Quõn cú thể cú những cỏch ứng xử nào ( nờu ớt nhất 3 cỏch )
	 c. Theo em, cỏch ứng xử nào là phự hợp nhất trong tỡnh huống đú?
Đề 4:
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MễN: GIÁO DỤC CễNG DÂN 6
Thời gian: 90 phỳt(khụng kể giao đề)
Đề lẻ
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(4 điểm).
	1. Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất(2 điểm). Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,5 điểm.
Cõu 
1.1
1.2
1.3
1.4
Đỏp ỏn
c
d
b
a
	2. Nối một cõu ca dao, tục ngữ, thành ngữ ở cột A với một đức tớnh ở cột B sao cho phự hợp(1 điểm)
Cột A(Ca dao, tục ngữ, thành ngữ)
Nối A với B
Cột B(Đức tớnh)
1. Ăn quả nhớ kẻ trống cõy.
1 – b
a. Tiết kiệm
2. Nước chảy, đỏ mũn
2 – c
b. Biết ơn
3. Tớch tiểu thành đại
3 – a
c. Siờng năng, kiờn trỡ
4. Tụn sư trọng đạo.
4 – d
d. Lễ độ
3. Điền từ hoặc cụm từ thớch hợp vào chỗ trống()(1 điểm)
3.1 (a) cộng đồng	(b) bản thõn
3.2 (c) gần gũi	(d) hũa hợp.
II. Tự luận ( 6 điểm)
Cõu 1(2 điểm)
	- Tiết kiệm là biết sử dụng một cỏch hợp lớ, đỳng mức của cải vật chất, thời gian, sức lực của mỡnh và của người khỏc(1 điểm)
	- Vỡ tiết kiệm thể hiện sự quý trọng kết quả lao động của bản thõn mỡnh và của người khỏc(0,5 điểm).
	- HS kể 3 việc(0,5 điểm)
Cõu 2(3 điểm). 
	a. Tựy theo mức độ nhận thức của từng HS(1 điểm)
	b. Tựy theo cỏch xử sự của HS(1,5 điểm). Giải thớch(0,5 điểm).
Cõu 3(1 điểm). Tựy theo mức độ nhận thức của từng HS
Đề 5:
Trường THCS Yờn Lập 
Họ và tờn:
Lớp: 6.	ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I 
 Mụn : GDCD 6
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) 
Cõu 1: Hành vi nào dưới đõy thể hiện tớnh lễ độ?	
A. Núi leo trong giờ học . C. Ngồi vắt vẻo trờn ghế trước mọi người.
B. Núi ngắt lời của người khỏc D. Biết xin phộp chào hỏi người lớn. 
Cõu 2: Biểu hiện nào sau đõy thể hiện tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể? 
A. Tớch cực tham gia dọn vệ sinh nơ cụng cộng. C. Tham gia văn nghệ của trường tổ chức 
B. Ở nhà chơi khụng đi cấm trại cựng lớp. D. Ủng hộ đồng bào bị thiờn tai, lũ lụt.
Cõu 3. Mục đớch học tập nào sau đõy em cho là đỳng đắn?
A. Học tập để khỏi hổ thẹn với bạn bố. C. Học tập khụng muốn thua kộm bạn bố 
B. Học tập vỡ bản thõn, gia đỡnh , xó hội . D. Học tập để dễ kiếm việc làm nhàn hạ.
Cõu 4: Biểu hiện nào sau đõy thể hiện lịch sự, tế nhị?
A. Biết cảm ơn, xin lỗi nguời khỏc . C. Cử chỉ sổ sàng với mọi ngừoi trong giao tiếp
B. Trong giao tiếp núi trống khụng. D. Núi quỏ to trong khi giao tiếp , ứng xử. 
Cõu 5: nối cột A với cột B sao cho phự hợp?
Cột A
	Cột B	
Nối
1. Tế nhị
a. Trong giao tiếp ứng xử cú cử chỉ hành vi phự hợp với qui định xa hội.
a+..
2. Sống chan hũa với mọi người.
b. Tự nguyện tham gia vào những hoạt động của trường lớp tổ chức .
b+..
3. Lịch sự
c. Sống vui vẻ, hũa hợp sẵn sàng tham gia vào những cụng việc chung cú ớch.
c+..
4. Tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xó hội.
d. Tự giỏc chấp hành những qui định cung của tập thể , của cỏc tổ chức xó hội ở mọi lỳc, mọi nơi.
d+..
5. Tụn trọng kỉ luật
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Cõu 6: Mục đớch học tập của học sinh trước mắt và tương lai là gỡ? Em hiểu thế nào là mục đớch học tập đỳng đắn? (3 đ)
Cõu 7: Em hóy cho biết tỏc hại của việc chặt phỏ rừng- phỏ hại tài nguyờn thiờn nhiờn mà con người phải gỏnh chịu? Em cú những làm gỡ để gúp phần bảo vệ tài nguyờn, thiờn nhiờn?(3đ)
Đỏp ỏn- biểu điểm 
I. Phần trắc nghiệm (mỗi ý đỳng 0,5 điểm)
Cõu
1
2
3
4
Đỏp ỏn
D 
C 
A 
B 
Cõu 5: Cột nối đỳng là: a+ 3 , b+ 4 , c+ 2 , d+5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Cõu 6: ( 3Đ) Hs cần trả lời cỏc ý sau:
- Mục đớch học tập của học sinh trước mắt là học giỏi trở thành người phỏt triển toàn diện (đạo đức ,trớ tuệ, sức khỏe) ; trở thành con ngoan trũ giỏi người con cú ớch chi gia đỡnh và xó hội.
- Tương lai sẻ trở thành người cụng dõn tốt, người lao động tốt gúp phần xõy dựng ,bảo vệ Tổ quốc .
- Mục đớch học tập đỳng đắn là: mục đớch học tập của cỏ nhõn phải gắn liền gia đỡnh và xó hội.
Cõu 7: ( 3Đ) HS cần trình bày đảm bảo cỏc ý sau:
- Tác hại của viợ̀c chặt phá rừng, tài nguyờn thiờn nhiờn mà con người phải gánh chịu là:
+ Hạn hán lũ lụt , gió bão .
+ ễ nhiờ̃m mụi trường ..
- Những viợ̀c làm đờ̉ góp phõ̀n bảo vợ̀ tài nguyờn thiờn nhiờn:
+ Trụ̀ng cõy gõy rừng ,
+ Khụng vứt rác bừa bãi
+ Sử dụng tiờ́t kiợ̀n nguụ̀n tài nguyờn thiờn nhiờn,
+ Tuyờn truyờ̀n mọi người cùng tham gia bảo vợ̀
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
 Mức độ
LV ND
Nhận biết 
Thụng hiểu 
Vận dụng 
Tổng
thấp 
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lễ độ
cõu 1
1
Tụn trọng kỉ luật
Cõu 5 (5)
1
Yờu thiờn nhiờn sống hũa hợp với thiờn nhiờn
cõu 7 
1
Sống chan hũa với mọi người
cõu 5 (2)
1
Lịch sự ,tế nhị
cõu 4
cõu 6(1,3)
2
Tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể và hoạt động xó hội
cõu 2
cõu 5 (4)
2
1
Mục đớch học tập
cõu 3
cõu 6
2
1
TỔNG
4 (2 đ)
1(2 đ)
2( 6 đ)
4(đ)
6(đ)
Đề 5:
Trường THCS Yờn Lập 
Họ và tờn:
Lớp: 6.	ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I 
 Mụn : GDCD 6
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề)
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) 
Cõu 1: Hành vi nào dưới đõy thể hiện tớnh lễ độ?	
A. Núi leo trong giờ học . C. Ngồi vắt vẻo trờn ghế trước mọi người.
B. Núi ngắt lời của người khỏc D. Biết xin phộp chào hỏi người lớn. 
Cõu 2: Biểu hiện nào sau đõy thể hiện tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể? 
A. Tớch cực tham gia dọn vệ sinh nơ cụng cộng. C. Tham gia văn nghệ của trường tổ chức 
B. Ở nhà chơi khụng đi cấm trại cựng lớp. D. Ủng hộ đồng bào bị thiờn tai, lũ lụt.
Cõu 3. Mục đớch học tập nào sau đõy em cho là đỳng đắn?
A. Học tập để khỏi hổ thẹn với bạn bố. C. Học tập khụng muốn thua kộm bạn bố 
B. Học tập vỡ bản thõn, gia đỡnh , xó hội . D. Học tập để dễ kiếm việc làm nhàn hạ.
Cõu 4: Biểu hiện nào sau đõy thể hiện lịch sự, tế nhị?
A. Biết cảm ơn, xin lỗi nguời khỏc . C. Cử chỉ sổ sàng với mọi ngừoi trong giao tiếp
B. Trong giao tiếp núi trống khụng. D. Núi quỏ to trong khi giao tiếp , ứng xử. 
Cõu 5: nối cột A với cột B sao cho phự hợp?
Cột A
	Cột B	
Nối
1. Tế nhị
a. Trong giao tiếp ứng xử cú cử chỉ hành vi phự hợp với qui định xa hội.
a+..
2. Sống chan hũa với mọi người.
b. Tự nguyện tham gia vào những hoạt động của trường lớp tổ chức .
b+..
3. Lịch sự
c. Sống vui vẻ, hũa hợp sẵn sàng tham gia vào những cụng việc chung cú ớch.
c+..
4. Tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xó hội.
d. Tự giỏc chấp hành những qui định cung của tập thể , của cỏc tổ chức xó hội ở mọi lỳc, mọi nơi.
d+..
5. Tụn trọng kỉ luật
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Cõu 6: Mục đớch học tập của học sinh trước mắt và tương lai là gỡ? Em hiểu thế nào là mục đớch học tập đỳng đắn? (3 đ)
Cõu 7: Em hóy cho biết tỏc hại của việc chặt phỏ rừng- phỏ hại tài nguyờn thiờn nhiờn mà con người phải gỏnh chịu? Em cú những làm gỡ để gúp phần bảo vệ tài nguyờn, thiờn nhiờn?(3đ)
Đỏp ỏn- biểu điểm 
I. Phần trắc nghiệm (mỗi ý đỳng 0,5 điểm)
Cõu
1
2
3
4
Đỏp ỏn
D 
C 
A 
B 
Cõu 5: Cột nối đỳng là: a+ 3 , b+ 4 , c+ 2 , d+5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Cõu 6: ( 3Đ) Hs cần trả lời cỏc ý sau:
- Mục đớch học tập của học sinh trước mắt là học giỏi trở thành người phỏt triển toàn diện (đạo đức ,trớ tuệ, sức khỏe) ; trở thành con ngoan trũ giỏi người con cú ớch chi gia đỡnh và xó hội.
- Tương lai sẻ trở thành người cụng dõn tốt, người lao động tốt gúp phần xõy dựng ,bảo vệ Tổ quốc .
- Mục đớch học tập đỳng đắn là: mục đớch học tập của cỏ nhõn phải gắn liền gia đỡnh và xó hội.
Cõu 7: ( 3Đ) HS cần trình bày đảm bảo cỏc ý sau:
- Tác hại của viợ̀c chặt phá rừng, tài nguyờn thiờn nhiờn mà con người phải gánh chịu là:
+ Hạn hán lũ lụt , gió bão .
+ ễ nhiờ̃m mụi trường ..
- Những viợ̀c làm đờ̉ góp phõ̀n bảo vợ̀ tài nguyờn thiờn nhiờn:
+ Trụ̀ng cõy gõy rừng ,
+ Khụng vứt rác bừa bãi
+ Sử dụng tiờ́t kiợ̀n nguụ̀n tài nguyờn thiờn nhiờn,
+ Tuyờn truyờ̀n mọi người cùng tham gia bảo vợ̀
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
 Mức độ
LV ND
Nhận biết 
Thụng hiểu 
Vận dụng 
Tổng
thấp 
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lễ độ
cõu 1
1
Tụn trọng kỉ luật
Cõu 5 (5)
1
Yờu thiờn nhiờn sống hũa hợp với thiờn nhiờn
cõu 7 
1
Sống chan hũa với mọi người
cõu 5 (2)
1
Lịch sự ,tế nhị
cõu 4
cõu 6(1,3)
2
Tớch cực, tự giỏc trong hoạt động tập thể và hoạt động xó hội
cõu 2
cõu 5 (4)
2
1
Mục đớch học tập
cõu 3
cõu 6
2
1
TỔNG
4 (2 đ)
1(2 đ)
2( 6 đ)
4(đ)
6(đ)
Đề kiểm tra 1 tiết giữa hki+ii năm học 2011-2012
Môn GDCD 9
Thời gian: 45 phút
I. họC Kì Ii
 Ma trận 
A.TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Câu 1: Khoanh trũn vào chữ cỏi tương ứng với ý trả lời đỳng của mỗi cõu sau đõy:
1.Trường hợp nào sau đõy khụng phải là cụng dõn Việt Nam?
A.Trẻ em bị bỏ rơi trờn lónh thổ Việt Nam. B.Trẻ em mồ cụi cả cha lẫn mẹ.
C.Trẻ em cú cha mẹ bị phạt tự. D.Trẻ em theo bố mẹ đến Việt Nam du lịch.
2.Việt Nam là nước thứ mấy trờn thế giới ký phờ chuẩn Cụng ước của Liờn hợp quốc về Quyền trẻ em?
A.Nước đầu tiờn. B. Nước thứ hai. C. Nước thứ ba. D.Nước thứ tư.
3. Loại biển bỏo có đặc điểm nào sau đõy là biển bỏo hiệu lệnh về giao thụng hiện nay ở nước ta?
A.Hỡnh trũn, nền màu xanh lam, hỡnh vẽ màu trắng. B.Hỡnh trũn, nền trắng cú viền đỏ.
C.Hỡnh trũn, nền xanh lam, viền đỏ. D. Hỡnh tam giỏc, màu vàng,viền đỏ.
4. Nghi ngờ Hải núi xấu mỡnh, Tuấn đó dựng những lời lẽ thụ tục chửi bạn.Như vậy, Tuấn đó xõm phạm điều gỡ sau đõy?
A. Xõm phạm thõn thể người khỏc. B. Xõm phạm sức khỏe người khỏc.
C. Xõm phạm danh dự người khỏc. D. Xõm phạm uy tớn người khỏc.
5. Quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của người khỏc là?
A.Khụng được vào nhà người khỏc. 
B.Khụng được đến chơi nhà người khỏc.
C.Khụng được tự ý vào nhà người khỏc khi chưa được phộp của chủ nhà.
D.Khụng được vào rủ bạn đi học.
6. Đõu là căn cứ để xỏc đinh cụng dõn của một nước?
A. Quốc tịch. B. Huyết thống. C. Nơi sinh. D. Cha mẹ
II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Cõu 1: (2,0 đ) Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là gỡ ? 
Cõu 2: (3,0 đ) Nờu những quy định của phỏp luật về việc tham gia giao thụng đối với những người đi xe đạp? 
Cõu 3: (2,0 đ) Nhà hàng xúm ở cạnh nhà em khụng cú ai ở nhà, nhưng lại thấy cú khúi bốc lờn ở trong nhà, cú thể là một cỏi gỡ đú đang chỏy. Em phải làm gỡ để giỳp đỡ nhà hàng xúm đú mà khụng vi phạm về quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của người khỏc? 
BÀI LÀM:
.........................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTHANGTHUONGC2(6).doc