Câu 1. Nhóm sinh vật nào thuộc sinh vật biến nhiệt?
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép D.Cá voi, nấm, ngô, giun đất, cá chép
Câu 2. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu, là mối quan hệ:
A. Hội sinh B. Hổ trợ
C. Kí sinh D. Cộng sinh
Trường THCS Lê Đình Chinh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II Họ và tên: .............................. Môn: Sinh Học 9 ( 45 phút) Lớp 9.......... Năm Học: 2011-2012 Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 đ ) * Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1. Nhóm sinh vật nào thuộc sinh vật biến nhiệt? A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép D.Cá voi, nấm, ngô, giun đất, cá chép Câu 2. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu, là mối quan hệ: A. Hội sinh B. Hổ trợ C. Kí sinh D. Cộng sinh Câu 3. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên chịu ảnh hưởng của nhân tố: A. Nhiệt độ B. Đất C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4 . Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây phong lan vào nhóm thực vật: A. ưa sáng, ưa ẩm B. ưa sáng, chịu hạn C. ưa bóng, ưa ẩm D. ưa bóng, chịu hạn Câu 5: Một quần thể sẽ bị diệt vong khi bị mất đi: nhóm tuổi đang sinh sản C. nhóm tuổi trước và đang sinh sản nhóm tuổi trước sinh sản D. nhóm tuổi sinh sản và sau sinh sản Câu 6: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào? A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh. B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng. C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể. D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào. Câu 7: Tập hợp các cá thể nào dưới đây có thể hình thành một quần xã: A. Thực vật ven hồ C. cá diếc B. sen trong hồ D. bèo cái Câu 8. Trong các đặc điểm của quần thể, đặc điểm nào quan trọng nhất? A. Sức sinh sản B. Tỉ lệ đực cái C. Thành phần tuổi D. Mật độ II.PHẦN TỰ LUẬN (6 đ ) Câu 1: -Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật có điểm gì giống và khác nhau ? 1,5 đ Câu 2: - Hãy vẽ một lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật : cây cỏ ,bọ rùa, ếch nhái, rắn, châu chấu, diều hâu, mấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ. 2đ Câu 3: -Hãy viết 5 sơ đồ chuổi thức ăn, mỗi sơ đồ gồm 4 mắt xích. 2,5đ Bài Làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. * Ma Trận Đề Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Sinh vật và môi trường C1,2 ,3 1.5đ C 4 0.5đ 4 Câu 2 đ Hệ sinh thái C 5,6 1 đ C 1 1,5 đ C 7,8 1.đ C 2,3 4,5 đ 7 Câu 8đ Tổng cộng 3 Câu 1.5đ 3 Câu 1.5đ 1Câu 1.5đ 2 Câu 1đ 2 Câu 4,5 đ 11Câu 10đ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 đ ) Mỗi ý đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c d c c c d a d II. PHẦN TỰ LUẬN( 6 đ ) Câu 1: 1,5 đ + Giống nhau: đều là tập hợp nhiều cá thể sinh vật trong một khoảng không gian xác định . 0,5 đ + khác nhau: Quần thể SV Quần xã SV -Tập hợp cùng loài - Tập hợp khác loài . 0,25 đ -Cấu trúc nhỏ - Cấu trúc lớn hơn. 0,25 đ -Phân bố hẹp - Phân bố rộng. 0,25 đ -Các cá thể có hoặc không giao phối -Các cá thể không giao phối hoặc giao phối cùng loài. 0,25đ Rắn Ếch, nhái Châu chấu Bọ rùa Diều hâu Cây cỏ Dê Hổ Gà Xác sinh vật Cáo Nấm, vi khuẩn Cau 2 : 2đ - Vẽ đủ các thành phần sinh vật .1đ - Vẽ đúng chiều mũi tên. 1đ Câu 3: 2,5 đ - Cỏ -> Dế -> Gà -> Vi khuẩn - Rau xanh -> Sâu rau -> Chim ăn sâu -> Vi khuẩn - Lúa -> Chuột -> Mèo -> Vi khuẩn - Rong rêu -> Cá nhỏ -> Cá lớn -> Vi khuẩn - Hạt bắp -> Chim sẻ -> Đại bàng -> VI khuẩn ...............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: