1. Tỉ lệ bản đồ cho biết
a, Bản đồ được phóng to bao nhiêu so với thực địa
b, Bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa
c, Câu a đúng, câu b sai
d, Câu a+b đúng
2. Kinh tuyến là đường
a, Nối liền 2 điểm cực Bắc và Nam
b, Là những vòng tròn trên quả địa cầu
c, là đường xích đạo
d, Tất cả đều sai
Trường PTDTNT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Phước Long Môn : Địa 6 Thời gian: 45 phút(không kể phát đề) Họ tên: Lớp: Điểm Lời phê của GV A. TRẮC NGHIỆM (5Đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Tỉ lệ bản đồ cho biết a, Bản đồ được phóng to bao nhiêu so với thực địa b, Bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa c, Câu a đúng, câu b sai d, Câu a+b đúng 2. Kinh tuyến là đường a, Nối liền 2 điểm cực Bắc và Nam b, Là những vòng tròn trên quả địa cầu c, là đường xích đạo d, Tất cả đều sai 3. Cách viết toạ độ địa lí a, Kinh độ trên, vĩ độ dưới b, Vĩ độ trên, kinh độ dưới c, a sai, b đúng d, a+b đúng 4. Trái Đất đứng vị trí thứ mấy trong số 8 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời? a, Thứ 2 b, Thứ 3 c, Thứ 4 d, Thứ 5 5. Các dạng địa hình trên bản đồ có thể biểu hiện bằng: a, Thang màu b, Đường đồng mức c, a đúng, b sai d, a+b đúng 6. Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình: a, Càng dốc b, Càng thoải c, a+b đúng d, a+b sai 7. Các kinh tuyến, vĩ tuyến gốc đều được đánh số? a, 00 b, 900 c, 1800 d, 3600 Điền cụm từ(kinh tuyến, vĩ tuyến;Bắc, Nam; Đông, Tây; kinh độ, vĩ độ) vào chỗ trống cho thích hợp 8. Kinh tuyến: - Đầu trên chỉ hướng - Đầu dưới chỉ hướng Vĩ tuyến: - Bên phải chỉ hướng - Bên trái chỉ hướng 9. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, ta dựa vào các đường , 10. Toạ độ địa lí là , của 1 điểm. B. TỰ LUẬN (5Đ) 11. Bản đồ là gì? Vai trò của bản đồ trong việc học địa lí?(3đ) 12. 00 100 200 100 00 A 100 Hãy xác định toạ độ địa lí điểm A?(2đ) ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM 1b(0,5đ) 2a(0,5đ) 3a(0,5đ) 4b(0,5đ) 5c(0,5đ) 6a(0,5đ) 7a(0,5đ) 8. Đầu trên: hướng Bắc(0,25đ) Bên phải: hướng đông(0,25đ) Đầu dưới: hướng Nam(0,25đ) Bên trái: hướng tây(0,25đ) 9. Kinh tuyến, vĩ tuyến(0,25đ) 10. Kinh độ, vĩ độ(0,25đ) B. TỰ LUẬN 11. Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về vùng đất hay toàn bộ bề mặt trái đất trên 1 mặt phẳng(1đ) Vai trò: cung cấp cho ta khái niệm chính xác về vị trí, về sự phân bố các đối tượng, hiện tượng địa lí tự nhiên, kinh tế, xã hội ở các vùng đất khác nhau trên bản đồ(2đ) 12. A: 100Đ(1đ) 100 N(1đ) MA TRẬN MÔN ĐỊA LÍ 6 Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL Tỉ lệ bản đồ. 1(1) 0,5đ 0,5đ Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất. 1(4,7) 1đ 1(2) 0,5đ 1,5đ Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí. 4(3,8,9,10) 2đ 1(12) 2đ 4đ Bản đồ. Cách vẽ bản đồ. 1(11) 3đ 3đ Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. 1(5) 0,5đ 1(6) 0,5đ 1đ Tổng điểm 3,5đ 1,5đ 3đ 2đ 10đ
Tài liệu đính kèm: