I.Trắc nghiệm
Chọn câu đúng( Từ câu 1 đến câu 4)
1.Cho hình vẽ 1 , biết góc AOB bằng , góc TAB có số đo bằng :
A . ; B . ; C. ; D.
2.Nếu bán kính của một hình tròn tăng 3 lần thì diện tích :
A. Tăng 3 lần ; B. Tăng 6 lần ; C. Tăng 9 lần ; D .Giảm 9 lần
3. Hình vẽ 2, có mấy tứ giác nội tiếp :
A . 2 ; B. 3 ; C . 6 ; D . 8
Trường THCS Cát Hưng. Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : Môn : Hình học 9 - Tiết : 57 Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Các loại góc với đường tròn 0.5 0.5 0.5 1.0 1.5 1.0 Tứ giác nội tiếp 0.5 0.5 2.0 1.0 2.0 Diện tích hình tròn , hình quạt tròn. 0.5 2.0 0.5 1.0 2.0 Quan hệ giữa đường kính , dây cung và điểm chính giữa của cung căng dây. 0.5 1.0 0.5 1.0 Tổng cộng 1.5 0.0 1.5 4.0 1.0 2.0 4.0 6.0 I.Trắc nghiệm Chọn câu đúng( Từ câu 1 đến câu 4) 1.Cho hình vẽ 1 , biết góc AOB bằng , góc TAB có số đo bằng : A . ; B . ; C. ; D. 2.Nếu bán kính của một hình tròn tăng 3 lần thì diện tích : A. Tăng 3 lần ; B. Tăng 6 lần ; C. Tăng 9 lần ; D .Giảm 9 lần 3. Hình vẽ 2, có mấy tứ giác nội tiếp : A . 2 ; B. 3 ; C . 6 ; D . 8 4 .Số đo của góc AEB ở hình 3 là : A. ; B. ; C. ; D. II . Tự luận (8 ® ) Bài 1 :Cho đường tròn có chu vi , tính diện tích hình tròn đó. Bài 2 :Cho các góc đều nhọn nội tiếp đường tròn O . Từ điểm M trên cung nhỏ AC hạ . Chứng minh rằng tứ giác DCME nội tiếp .x¸c ®Þnh t©m cđa ®êng trßn ngo¹i tiÕp tø gi¸c DCME. Chứng minh Chng minh : AM.ED = AB.ME Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của AB và ED . Chứng minh I . Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,5 đ 1 2 3 4 B C C B Chọn đúng sai : Mỗi câu chọn đúng được 1 đ 1.sai ; 2. sai II . Tự luận : Bài 1 : (2đ) ( 1,0 đ) ( 1 ,0 đ) Bài 2 Hình : 0,5 đ a.Ta có : DCME nội tiếp (2đ) b. Ta có : (1.5đ) c. 1,0 (đ) Chứng minh : ( g – g ) Mặt khác : Nên : Từ (1) và (2) Suy ra TT Khẳng Định Đúng Sai 1 Trong một đường tròn , số đo góc nội tiếp bằng một nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung . 2 Góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn luôn lớn hơn góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn.
Tài liệu đính kèm: