I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (0 ; ) B. (2 ; ) C. (0 ; ) D. (1 ; 0)
Câu 2: Cho hệ phương trình . Khi k = -1 thì:
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
B. Hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C. Hệ phương trình vô nghiệm.
D. Hệ phương trình có vô số nghiệm.
Phòng giáo dục than uyên Trường thcs mường than Họ và tên: ....................................... Lớp: 9... Đề kiểm tra chất lượng học kì ii Môn: Toán - Khối 9 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian làm bài: 90 phút Lời phê của thầy cô giáo Điểm I. Trắc nghiệm (4 điểm). Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A. (0 ; ) B. (2 ; ) C. (0 ; ) D. (1 ; 0) Câu 2: Cho hệ phương trình . Khi k = -1 thì: A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. B. Hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt. C. Hệ phương trình vô nghiệm. D. Hệ phương trình có vô số nghiệm. Câu 3: Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn luôn đồng biến. B. Hàm số luôn luôn nghịch biến. C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số đồng biến khi x 0. Câu 4: Tích hai nghiệm của phương trình - x2 + 7x + 8 = 0 là: A. 8 B. -8 C. 7 D. -7 x y M N P Q O Câu 5: Trong hình vẽ bên biết x > y. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. MN = PQ B. MN < PQ C. MN > PQ D. Không đủ điều kiện để so sánh được MN và PQ Câu 6: Biệt thức ’ của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là: A. 13 B. 5 C. 25 D. 20 P N K M 350 m 250 I Câu 7: Trong hình bên số đo của cung MmN bằng: A. 600 B. 700 C. 1200 D. 1400 Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, độ dài đường cao bằng h. Diện tích toàn phần của hình trụ là: A. 4R2 B. 2R(h + R) C. 2Rh D. 2R2 Câu 9: Nối phương trình ở cột A với tập nghiệm tương ứng ở cột B: Cột A Cột B ý ghép 1. x2 + 2x – 3 = 0 2. 25x2 + 16 = 0 3. 5x2 – 3x + 1 = 2x + 11 4. 25x2 – 16 = 0 a. S = b. S = c. S = d. S = 1- 2- 3- 4- Câu 10: Điền Đ vào ô đúng, S vào ô sai: Nội dung Đúng Sai 1. Bất kỳ phương trình bậc hai nào cũng đều có 2 nghiệm. 2. Số đo của nửa đường tròn bằng 1800. 3. Trong một đường tròn góc nội tiếp có số đo bằng số đo của cung bị chắn. 4. Thể tích của hình nón bằng một phần ba thể tích của hình trụ khi chúng có cùng diện tích đáy và chiều cao. II. Tự luận (6 điểm). Bài 1 (1,5 điểm): Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10, tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho. Bài 2 (1,5 điểm): Cho phương trình x2 – (2k – 1)x + 2k – 2 = 0 (ẩn x) a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi k. b) Tính tổng hai nghiệm của phương trình. Bài 3 (2,5 điểm): Cho tam giác PMN có MP = MN, nội tiếp trong đường tròn tâm O. Lấy điểm Q nằm chính giữa cung nhỏ MP. a) Tính số đo . b) Tính bán kính R của đường tròn biết độ dài của cung nhỏ MN là cm. Bài 4 (0,5 điểm): Giải hệ phương trình sau: ................................Hết................................ Phòng giáo dục than uyên Trường thcs mường than Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra chất lượng học kì ii Môn: Toán - Khối 9 Năm học: 2008 - 2009 I. Trắc nghiệm (4 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D B C A C B 1 - c 1 - S 2 - a 2 - Đ 3 - d 3 - S 4 - b 4 - Đ Thang điểm Mỗi câu đúng được 0,25 1,0 1,0 II. Tự luận (6 điểm). Bài Đáp án Thang điểm 1 Gọi chữ số hàng chục của số đã cho là x (x N*, x 9) 0,25 Chữ số hàng đơn vị là: 10 - x 0,25 Giá trị của số đã cho là: 10x + 10 – x = 9x + 10 0,25 Ta có phương trình: x(10 – x) = 9x + 10 0,25 Phương trình này có hai nghiệm: x1 = 2 ; x2 = - 1 (loại) 0,25 Vậy số cần tìm là: 28 0,25 2 a) = [-(2k – 1)]2 – 4(2k – 2) = (2k – 3)2 với mọi k => phương trình luôn có nghiệm với mọi k. 0,75 b) x1 + x2 = 2k - 1 0,75 3 M P . O N 1200 Q - Vẽ hình đúng và ghi giả thiết, kết luận đầy đủ 0,5 a) Tính được = 1500 1,0 b) Tính được R = (cm) 1,0 4 Đặt (S ; P) = * Với => Hpt vô nghiệm * Với (x ; y) = 0,5 (Lưu ý : Mọi cách giải khác chính xác, khoa học vẫn cho điểm tối đa ) phòng gd&ĐT than uyên Trường THCS mường than Ma trận Đề thi chất lượng học kì I Năm học 2008 - 2009 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Nội dung Mức độ kiến thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ pt bậc nhất 2 ẩn 1(C1) (0,25) 1(C1) (0,25) 2(B1,B4) (2) 4 (2,5) Hàm số y = ax2, pt bậc hai 1 ẩn 2(C3,C10) (0,5) 2(C4,C6) (0,5) 1(B2) (1,5) 1(C9) (1) 6 (3,5) Góc với đường tròn 2(C5,C10) (0,75) 1(C7) (0,25) 1(B3) (2,5) 4 (3,5) Hình trụ, Hình nón 2(C8,C10) (0,5) 2 (0,5) Tổng 7 (2) 3 (2) 6 (6) 16 (10)
Tài liệu đính kèm: