Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I - Năm học 2012 - 2013 môn: Ngữ văn lớp 6 - Trường THCS Hải Tây

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I - Năm học 2012 - 2013 môn: Ngữ văn lớp 6 - Trường THCS Hải Tây

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 2,0 điểm)

 Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

1- Truyện: “Treo biển” thuộc thể loại truyện dõn gian nào ?

 a/ Truyền thuyết b/ Cổ tớch

 c/ Ngụ ngôn d/ Truyện cười

2- Truyện nào sau đây khuyên chúng ta luôn phải mở rộng tầm hiểu biết, tránh chủ quan, kiêu ngạo.

 a/ Treo biển b/ Lợn cưới áo mới

 c/ Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng d/ Ếch ngồi đáy giếng

3- Khái niệm: “ Truyện trung đại ” ứng với truyện nào sau đây ?

 a/ ễng lóo đánh cá và con cỏ vàng b/ Treo biển

 c/ Con hổ cú nghĩa d/ Thầy búi xem voi

4- Nhân vật Lang Liêu trong truyện “ Bánh chưng, bánh giầy” gắn với lĩnh vực hoạt động nào của người Lạc Việt thời kỡ vua Hựng dựng nước?

a/Chống giặc ngoại xõm.

b/Đấu tranh chinh phục thiên nhiên

c/Lao động sản xuất và sáng tạo văn hoá

d/Giữ gỡn ngụi vua

5- Đoạn văn sau đây có mấy cụm danh từ?

“ Mó Lương không hề đếm xỉa đến những lời đó. Cây bút của em vẫn tiếp tục vẽ những đường

cong lớn .”

 ( Trớch truyện: Cõy bỳt thần )

 a/ Một b/ Hai c/ Ba d/ Bốn

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I - Năm học 2012 - 2013 môn: Ngữ văn lớp 6 - Trường THCS Hải Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Hải Hậu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I TRƯỜNG THCS HẢI TÂY NĂM HỌC 2012-2013
 Môn: Ngữ văn lớp 6
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm( 2,0 điểm)
 Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1- Truyện: “Treo biển” thuộc thể loại truyện dõn gian nào ? 
 a/ Truyền thuyết b/ Cổ tớch 
 c/ Ngụ ngụn d/ Truyện cười 
2- Truyện nào sau đõy khuyờn chỳng ta luụn phải mở rộng tầm hiểu biết, trỏnh chủ quan, kiờu ngạo.
 a/ Treo biển b/ Lợn cưới ỏo mới 
 c/ Chõn, Tay, Tai, Mắt, Miệng d/ Ếch ngồi đỏy giếng
3- Khỏi niệm: “ Truyện trung đại ” ứng với truyện nào sau đõy ? 
 a/ ễng lóo đỏnh cỏ và con cỏ vàng b/ Treo biển 
 c/ Con hổ cú nghĩa d/ Thầy búi xem voi
4- Nhõn vật Lang Liờu trong truyện “ Bỏnh chưng, bỏnh giầy” gắn với lĩnh vực hoạt động nào của người Lạc Việt thời kỡ vua Hựng dựng nước?
a/Chống giặc ngoại xõm.
b/Đấu tranh chinh phục thiờn nhiờn
c/Lao động sản xuất và sỏng tạo văn hoỏ
d/Giữ gỡn ngụi vua
5- Đoạn văn sau đõy cú mấy cụm danh từ? 
“ Mó Lương khụng hề đếm xỉa đến những lời đú. Cõy bỳt của em vẫn tiếp tục vẽ những đường 
cong lớn .” 
 ( Trớch truyện: Cõy bỳt thần ) 
 a/ Một b/ Hai c/ Ba d/ Bốn 
6-Dựa vào cấu tạo, từ tiếng Việt chia thành cỏc loại chớnh nào?
a/Từ đơn và từ phức.
b/Từ ghộp và từ lỏy
c/Từ tượng thanh và từ tượng hỡnh
 d/Từ đơn và từ ghộp.
7-Mối quan hệ giữa cỏc sự việc trong văn bản tự sự là mối quan hệ:
 a/Tương tỏc b/Độc lập c/Qua lại d/Nhõn quả
8-Cõu chủ đề cú vai trũ như thế nào trong đoạn văn? 
 a/Dẫn đến ý chớnh b/Làm cho ý chớnh nổi bật 
 c/Là ý chớnh d/Giải thớch cho ý chớnh 
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
 Cõu 1: ( 1,0 điểm ) 
 Danh từ là gỡ?Xỏc định danh từ riờng trong cõu văn sau: “ Hựng Vương thứ mười tỏm cú một người con gỏi tờn là Mị Nương,người đẹp như hoa,tớnh nết hiền dịu.”
 Câu 2: (2,0 điểm) 
a/So sỏnh truyện truyền thuyết với truyện cổ tớch?
b/Nờu ý nghĩa chi tiết kết thỳc truyện “Ếch ngồi đỏy giếng”: “Quen thói cũ,ờ́ch nghờnh ngang đi lại khắp nơi và cṍt tiờ́ng kờu ụ̀m ụ̣p.Nó nhõng nháo đưa cặp mắt nhìn lờn bõ̀u trời,chả thèm đờ̉ ý gì đờ́n xung quanh nờn bị mụ̣t con trõu đi qua giõ̃m bẹp.”
 Câu 3: ( 5,0 điểm)	
 Kể về một lần em được đi chơi xa.
 --------------- Hết ------------------- 
Phòng GD-ĐT Hải Hậu 
TRƯỜNG THCS HẢI TÂY
 Đáp án - biểu điểm NGỮ VĂN 6
Phần I . Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
 d
 d
 c 
 c
 c
 a
 d
c
 Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm.
Phần II. Tự luận: (8 điểm) 
 Câu 1: (1 điểm) 
* Yêu cầu:
 -Nêu đúng khái niệm: Danh từ là những từ chỉ người,vọ̃t,hiợ̀n tượng,khái niợ̀m...(0,5đ)
 -Xác định đúng hai danh từ riờng,mụ̃i dt cho 0,25đ: Hùng Vương,Mị Nương.
 Câu 2: (2 điểm) 
a/So sánh truyợ̀n truyờ̀n thuyờ́t với truyợ̀n cụ̉ tích
*Yêu cầu: 
- Giụ́ng nhau: (0,5đ) 
 +Đờ̀u là truyợ̀n dõn gian.
 +Đờ̀u có những chi tiờ́t kì lạ,hoang đường,thường kờ̉ vờ̀ những nhõn vọ̃t phi thường...
-Khác nhau: (0,5đ) 
 +Truyợ̀n truyờ̀n thuyờ́t thường kờ̉ vờ̀ những nhõn vọ̃t và sự kiợ̀n liờn quan đờ́n lịch sử thời quá khứ,thờ̉ hiợ̀n thái đụ̣ và cách đánh giá của nhõn dõn đụ́i với các sự kiợ̀n và nhõn vọ̃t lịch sử được kờ̉.
 +Còn truyợ̀n cụ̉ tích lại kờ̉ vờ̀ cuụ̣c đời của mụ̣t sụ́ kiờ̉u nhõn vọ̃t quen thuụ̣c như nhõn vọ̃t bṍt hạnh,dũng sĩ,thụng minh vv...,qua đó thờ̉ hiợ̀n ước mơ,niờ̀m tin của nhõn dõn vờ̀ chiờ́n thắng của cái thiợ̀n đụ́i với cái ác,xã hụ̣i cụng bằng tụ́t đẹp. 
b/Ý nghĩa chi tiờ́t kờ́t thúc truyợ̀n “ấ́ch ngụ̀i đáy giờ́ng”:
 +Đõy là chi tiết kờ́t thúc truyợ̀n,là chi tiết thú vị,dí dỏm, hấp dẫn và rất giàu ý nghĩa.(0,25đ)
+Con ờ́ch rời khỏi mụi trường sụ́ng quen thuụ̣c nhưng khụng thọ̃n trọng,khụng thèm đờ̉ ý mụi trường mới xung quanh,nghĩa là võ̃n cứ coi trời bằng vung như lúc sụ́ng trong giờ́ng cạn.Nó cứ giữ thói quen cũ,nghờnh ngang nhõng nháo nờn dõ̃n đờ́n kờ́t cục khó tránh,tṍt nhiờn:ờ́ch bị trõu giõ̃m chờ́t (0,25đ).
+Cái chờ́t của ờ́ch là kờ́t quả của thói chủ quan,kiờu căng,hợm hĩnh.Qua chi tiờ́t này,người xưa ngụ ý phờ phán chờ cười những kẻ hiờ̉u biờ́t cạn hẹp nhưng lại huờnh hoang cho mình là nhṍt,khuyờn nhủ người ta phải cụ́ gắng mở rụ̣ng tõ̀m hiờ̉u biờ́t ,khụng được chủ quan kiờu ngạo,nờ́u khụng có lúc sẽ dõ̃n đờ́n những họ̃u quả khụn lường(0,5đ) 
Câu 3 
 1. Hình thức :
- Bài viết trình bày rõ ràng, sạch sẽ, viết đúng chính tả.
- Biết xác định đúng yêu cầu của đề bài: Kể lại viợ̀c em được đi chơi xa.
 - Biết chọn ngôi kể và thứ tự kể.
 2. Nội dung :
 a) Mở bài: - Nêu lí do được đi chơi xa.
 - Không gian, thời gian lên đường.
 b) Thân bài :Kờ̉ diờ̃n biờ́n chuyờ́n đi:
 -Tõm trạng,sự chuõ̉n bị lờn đường
 - Cảnh dọc đường đi 
 - Kờ̉ vờ̀ quang cảnh nơi được tới thăm.
 -Cảnh gặp gỡ trò chuyợ̀n với những người ở những nơi tới thăm, - Thời điểm trở về.
 c) Kết bài : Cảm nghĩ của em về chuyờ́n đi chơi xa.
3.Biểu điểm :
a, Mở bài (0,5 điểm ) 
*Cho 0.5 điểm: Đạt yêu cầu.
- Điểm 0: thiếu hoặc sai hoàn toàn.
 b, Thân bài (4 điểm )
*Cho điểm: 
- Điểm 3,5- 4 :kể sinh động, ấn tượng, hấp dẫn, trật tự logic. 
- Điểm 2,5- 3,25: Bài viết đầy đủ các ý nhưng diờ̃n đạt đôi chỗ chưa lưu loát, sự việc chọn kể chưa được ấn tượng sâu sắc. 
- Điểm 0,25- 1,25: Bài viết có chạm đến các ý trên nhưng kể sơ sài, diễn đạt còn lủng củng, dùng từ ngữ nhiều chỗ chưa được chuẩn xác. 
- Điểm 0: Thiếu hoặc sai hoàn toàn. 
c.Kêt bài: (0.5 điểm)
*Cho 0.5 điểm: Đạt yêu cầu.
- Điểm 0: thiếu hoặc sai hoàn toàn.
*Lưu ý:
-Căn cứ vào khung điểm và chât lượng bài làm của học sinh, giám khảo linh hoạt cho điểm thích hợp, khuyến khích sự sáng tạo của học sinh,nhṍt là với bài biờ́t lụ̀ng tõm trạng cảm xúc,sử dụng lời thoại hợp lý...
-Nếu bài làm sai từ 5-10 lỗi từ, câu, chính tả, diễn đạt trừ 0.5 điểm. Trên 10 lỗi thì trừ 1điểm.
 ***Hờ́t***

Tài liệu đính kèm:

  • docH.Tay.doc