I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thành ngữ nào dưới đây là thành ngữ Hán Việt:
A. Vắt chân lên cổ B. Được voi đòi tiên
C. Đen như cột nhà cháy D. Điệu hổ ly sơn
Câu 2: Cho biết thành ngữ: "Ăn không nói có" vi phạm phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng B. Phương châm về chất
C. Phương châm lịch sự D. Phương châm quan hệ
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào viết sai lỗi chính tả?
A. Bẽ mặt B. Bẻ mặt
C. Bĩ cực D. Bủn rủn
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào dùng sai nghĩa của từ?
A. Trời mưa to, gió thổi mạnh.
B. Hạn chế của anh Bình là thiếu quyết đoán trong công việc.
C. Hải đỏ mặt cúi đầu vân vê nòng súng.
D. Mai học giỏi môn Toán.
Câu 5: Câu thơ “Nét buồn như cúc điệu gầy như mai”, sử dụng phép tu từ nào?
A. So sánh B. Nhân hoá C. Ẩn dụ D. Nói quá
Câu 6: Từ nào trong các từ sau không thuộc trường từ vựng chỉ tâm trạng?
A. thẹn B. buồn C. gầy D. nhớ
TRƯỜNG THCS BỜ Y ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010 - 2011 Tổ: Văn- Sử- Địa- GDCD Môn: Ngữ Văn Lớp 9 Thời gian: 45 phút Tuần 15 Tiết 74 Họ và tên: . Lớp: 9 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thành ngữ nào dưới đây là thành ngữ Hán Việt: A. Vắt chân lên cổ B. Được voi đòi tiên C. Đen như cột nhà cháy D. Điệu hổ ly sơn Câu 2: Cho biết thành ngữ: "Ăn không nói có" vi phạm phương châm hội thoại nào? A. Phương châm về lượng B. Phương châm về chất C. Phương châm lịch sự D. Phương châm quan hệ Câu 3: Trong các từ sau, từ nào viết sai lỗi chính tả? A. Bẽ mặt B. Bẻ mặt C. Bĩ cực D. Bủn rủn Câu 4: Trong các câu sau, câu nào dùng sai nghĩa của từ? Trời mưa to, gió thổi mạnh. Hạn chế của anh Bình là thiếu quyết đoán trong công việc. Hải đỏ mặt cúi đầu vân vê nòng súng. Mai học giỏi môn Toán. Câu 5: Câu thơ “Nét buồn như cúc điệu gầy như mai”, sử dụng phép tu từ nào? A. So sánh B. Nhân hoá C. Ẩn dụ D. Nói quá Câu 6: Từ nào trong các từ sau không thuộc trường từ vựng chỉ tâm trạng? A. thẹn B. buồn C. gầy D. nhớ Câu 7: Nghĩa của từ “đại bại” là: A. thua to B. thua trận C. thất bại D. bại trận Câu 8: Trong các từ láy sau đây, nhóm từ láy nào có sự "tăng nghĩa" so với nghĩa của yếu tố gốc? A. Nhàn nhạt, lành lạnh B. Thăm thẳm, hun hút C. Nho nhỏ, xinh xinh D. Nhè nhẹ, trăng trắng II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tại sao có những trường hợp trong giao tiếp người ta không tuân thủ phương châm hội thoại? Lấy ví dụ minh hoạ một trường hợp cụ thể. Câu 2: (4 điểm) Cho hai câu thơ sau trong bài thơ: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” Chỉ ra và cho biết tác dụng của các phép tu từ trong hai câu thơ trên? Tìm các từ cùng thuộc một trường từ vựng trong hai câu thơ trên? Từ “cài” trong câu thơ thứ hai thuộc từ loại gì? Tìm từ trái nghĩa với từ “cài”. TRƯỜNG THCS BỜ Y ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010 - 2011 Tổ: Văn- Sử- Địa- GDCD Môn: Ngữ Văn Lớp 9 Thời gian: 45 phút Tuần 10 Tiết 48 Họ và tên: . Lớp: 9 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Truyện Kiều (Nguyễn Du) ra đời trong giai đoạn văn học nào? A. Từ thể kỉ 10 - thế kỉ 15 B. Từ thế kỉ 16 - nửa đầu thế kỉ 18 C. Từ nửa cuối thế kỉ 18 - nửa đầu thế kỉ 19 D. Nửa cuối thế kỉ 19 Câu 2: Tác phẩm Hoàng Lê nhất thống chí thuộc thể loại: A. Lịch sử B. Kí sự C. Tiểu thuyết lịch sử D. Truyện dài kì Câu 3: Trong câu thơ: Êm đềm trướng rủ màn che Tường đông ong bướm đi về mặc ai.” từ “ong bướm” có nghĩa: A. Là một loài côn trùng B. Nơi trai gái hò hẹn C. Nói lên cảnh vui tươi của thiên nhiên D. Nơi diễn ra lễ hội Câu 4: Bộ mặt xấu xa của bọn vua chúa phong kiến được thể hiện rõ nhất trong tác phẩm: A. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh B. Truyện Kiều C. Chuyện người con gái Nam Xương D. Hoàng Lê nhất thống chí Câu 5: Truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu có nội dung: A. Đề cao lòng yêu nước, thương dân B. Ca ngợi đạo lí làm người C. Đả kích bọn quan lại D. Đả kích bọn vua chúa Câu 6: Hình ảnh Lục Vân Tiên đánh cứu Kiều Nguyệt Nga trong Truyện Lục Vân Tiên - Nguyễn Đình Chiểu khiến em liên tưởng đến nhân vật nào trong truyện cổ tích? A. Anh Khoai trong truyện “Cây tre trăm đốt” B. Người em trong truyện “Cây Khế’ C. Thạch Sanh trong truyện “Thạch Sanh” D. Vua trong truyện “Tấm Cám” Câu 7: Những từ: “nhẵn nhụi, bảnh bao, tót, cò kè” được Nguyễn Du sử dụng để miêu tả nhân vật nào trong Truyện Kiều? A. Sở Khanh B. Mã Giám Sinh C. Từ Hải D. Bọn Ưng Khuyển Câu 8: Phần cuối truyện Chuyện người con gái Nam Xương (Nguyễn Dữ), Vũ Nương hiện về với kiệu hoa rực rỡ trên sông, góp phần mang lại giá trị nhân đạo cho truyện vì: A. Tạo một thế giới nghệ thuật lung linh, huyền ảo. B. Nói lên ước mơ ở hiền gặp lành, người tốt được đền đáp. C. Hoàn chỉnh tính cách cao đẹp của Vũ Nương. D. Tạo một thế giới nghệ thuật lung linh, huyền ảo và nói lên ước mơ ở hiền gặp lành, người tốt được đền đáp. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Hãy nêu cảm nhận của em về hình ảnh người phụ nữ trong văn học Trung đại qua ba nhân vật: Thuý Kiều (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Vũ Nương (Chuyện người con gái Nam Xương - Nguyễn Dữ) và Kiều Nguyệt Nga (Lục Vân Tiên - Nguyễn Đình Chiểu). (4 điểm) Câu 2: Giá trị nhân đạo của Truyện Kiều thể hiện ở những nội dung nào? (2 điểm) TRƯỜNG THCS BỜ Y ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010 - 2011 Tổ: Văn- Sử- Địa- GDCD Môn: Lịch Sử Lớp 7 ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút Tuần 10 Tiết 19 Họ và tên: . Lớp: 9 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là ai? A. Nông dân tự do B. Nông nô C. Nô lệ D. Lãnh chúa phong kiến Câu 2: Quốc hiệu nước ta dưới thời Đinh Tiên Hoàng có tên là gì? A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt C. Đại Ngu D. Vạn Xuân Câu 3: Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư vào năm nào? A. 1041 B. 1042 C. 1043 D. 1044 Câu 4: Bộ máy hành chính ở địa phương dưới thời Lý được sắp xếp theo thứ tự như thế nào? A. Lộ - huyện - hương - xã B. Lộ - phủ - huyện - hương - xã C. Lộ - phủ - châu - xã D. Lộ - phủ - châu - hương - xã Câu 5: Lý Thường Kiệt chủ động kết thúc chiến tranh chống quân Tống xâm lược năm 1077 bằng cách nào? A. Thương lượng, đề nghị “giảng hoà” B. Kí hoà ước kết thúc chiến tranh C. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng D. Đề nghị “giảng hoà”, củng cố lực lượng Câu 6: Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống năm 981giành thắng lợi ở đâu? A. Chi Lăng - Xương Giang B. Sông Bạch Đằng C. Sông Như Nguyệt D. Rạch Gầm - Xoài Mút II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Trình bày âm mưu xâm lược của nhà Tống đối với Đại Việt? (2 điểm) Câu 2: Nêu ngắn gọn tình hình chính trị nước ta cuối thời Ngô và quá trình thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh? (3 điểm) Câu 3: Nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077)? (2 điểm) TRƯỜNG THCS BỜ Y ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010 - 2011 Tổ: Văn- Sử- Địa- GDCD Môn: Lịch Sử Lớp 7 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút Tuần 10 Tiết 19 Tên. Lớp: 9 Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong xã hội thời Đinh - Tiền Lê, tầng lớp nào có vị trí thấp kém nhất? A. Nông dân B. Nô tì C. Thợ thủ công D. Công nhân Câu 2: Triều đại phong kiến nhà Minh ở Trung Quốc do ai lập ra? A. Lý Tự Thành B. Hốt Tất Liệt C. Lưu Bang D. Chu Nguyên Chương Câu 3: Tước vị cao nhất của Lý Thường Kiệt vào năm 1075 là gì? A. Tể tướng B. Vua C. Thái sư D. Thái uý Câu 4: Dưới thời Ngô Quyền, kinh đô của nước ta đặt ở đâu? A. Hoa Lư B. Cổ Loa C. Phú Xuân D. Mê Linh Câu 5: Công cụ lao động bằng sắt xuất hiện ở Trung Quốc vào thời kì nào? A. Thời Tam Quốc B. Thời Đông Tấn C. Thời Xuân Thu - Chiến Quốc D. Thời Tây Tấn Câu 6: Vương quốc Ma-ga-đa xuất hiện ở khu vực nào của Ấn Độ? A. Hạ lưu sông Hằng B. Hạ lưu sông Ấn C. Thượng lưu sông Hằng D. Thượng lưu sông Ấn II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Trình bày âm mưu xâm lược của nhà Tống đối với Đại Việt? (2 điểm) Câu 2: Trình bày tình hình chính trị nước ta cuối thời Ngô và quá trình thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh? (3 điểm) Câu 3: Nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077)? (2 điểm)
Tài liệu đính kèm: