Câu 4 : ( 3 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh rằng:
c) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM
d) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM.
Chứng minh: E; F; P thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL 1. Phương trình – hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2đ 20% 1 1đ 10% 3 3 đ 30% 2. Đồ thị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2đ 20% 3. Phương trình bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2đ 20% 4. Đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 2 1.5đ 15% 1 0.5đ 5% 4 3đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 4đ 40% 3 2.5đ 25% 4 3.5đ 35% 11 10đ =100% ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 : ( 2 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình sau a) 4x4 + 9x2 - 9 = 0 b) Câu 2 : ( 2 điểm) Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1) a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm. b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn Câu 3 : (2 điểm) Cho hàm số Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên Cho hàm số y = mx + 4 có đồ thị là (d). Tìm m sao cho (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm có tung độ y1, y2 thỏa mãn Câu 4 : ( 3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp. Chứng minh rằng: Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM. Chứng minh: E; F; P thẳng hàng. Câu 5 : ( 1 điểm) Giải phương trình ----HẾT---- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) a) 4x4 + 9x2 - 9 = 0 (1) Đặt t= x2 () Với Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm 0.25 0.25 0.25 0.25 b) giải hệ tìm được ( x= 2; y=1) 1 Câu 2 (2 điểm) a) Phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 2 = 0 vô nghiệm khi Û 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 9/4 0,5 0,5 b) Phương trình x2 – ( 2m – 1)x + m2 – 2 = 0 có nghiệm khi Û 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 0 Û m 9/4 0,25 Khi đó ta có 0,25 0,25 Kết luận 0,25 Câu 3 (2 điểm) a) Lập bảng và tính đúng Vẽ đúng đồ thị 0,5 0,5 b) Ta có và a.c = - 4 <0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2. Theo hệ thức Viets ta có Khi đó 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 (3 điểm) Tứ giác ACMO nội tiếp. Chứng minh được tứ giác ACMO nội tiếp 1 Chứng minh rằng: - Chứng minh được - Chứng minh tứ giác BDMO nội tiếp - Chứng minh được Suy ra 0.25 0.25 0.25 0.25 Chứng minh: PA.PO = PC.PM Chứng minh được đồng dạng với (g.g) Suy ra Suy ra PA.PO=PC.PM 0.25 0.25 Chứng minh E; F; P thẳng hàng. Chứng minh được CA = CM = CF; DB = DM = DE Gọi G là giao điểm của PF và BD, cần chứng minh G trùng E Dựa vào AC//BD chứng minh được Suy ra DE = DG hay G trùng E. Suy ra E; F; P thẳng hàng 0.25 0.25 Câu 5 (1 điểm) (; ) 0.25 0.25 0.25 9x - 3 = 0 x = 1/3 (Thỏa mãn điều kiện) Kết luận: 0.25
Tài liệu đính kèm: