Câu1.(1,0 đ) a) Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết gì ?
b) Tính nồng độ phần trăm của 32 gam KNO3 trong 2 kg dung dịch.
Câu2 (1,5đ) a) Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nào ?
b) Viết phương trình phản ứng điều chế oxi để minh hoa.
Câu3 (1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau bằng cách : điền chất thích hợp vào ô trống và cân bằng hệ số phương trình
a. P2O5 + H2O
b Na + H2O + H2
c. Al + H2SO4 + H2
Câu4. (1,5đ) Từ dung dịch MgSO4 2M Hãy tính toán và trình bày cách pha chế 100 ml dung dịch MgSO4 0,4 M
Câu5. (2.0đ) Đốt cháy 6,2 gam phốt pho trong bình chứa 6,72 lít oxi (đktc). Hãy cho biết sau khi cháy, phốt pho hay oxi chất nào còn thừa, khối lượng bao nhiêu gam ?
TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2008-2009 GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương Môn: Hoá học 8 Thời gian 45 phút Câu1.(1,0 đ) a) Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết gì ? b) Tính nồng độ phần trăm của 32 gam KNO3 trong 2 kg dung dịch. Câu2 (1,5đ) a) Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nào ? b) Viết phương trình phản ứng điều chế oxi để minh hoa. Câu3 (1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau bằng cách : điền chất thích hợp vào ô trống và cân bằng hệ số phương trình a. P2O5 + H2O b Na + H2O + H2 c. Al + H2SO4 + H2 Câu4. (1,5đ) Từ dung dịch MgSO4 2M Hãy tính toán và trình bày cách pha chế 100 ml dung dịch MgSO4 0,4 M Câu5. (2.0đ) Đốt cháy 6,2 gam phốt pho trong bình chứa 6,72 lít oxi (đktc). Hãy cho biết sau khi cháy, phốt pho hay oxi chất nào còn thừa, khối lượng bao nhiêu gam ? Câu 6 (2,5đ) Hoà tan hoàn toàn 9,75 gam kẽm bằng dung dich axít clohiđríc. Dẫn khí hiđro thu được qua bột sắt (III) oxít nung nóng. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axít clohiđríc đã dùng. c .Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng. Cho biết : ( H =1, O =16, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Zn = 65 ) Trường THCS Phổ Châu MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GV: Nguyễn Thị Hoàng Thương Môn : Hoá học 8- Năm 2008-2009 Mức độ Kiến thức CẤP ĐỘ TƯ DUY Tổng Biết Hiểu Vâïn dụng Chương4 Oxi –Không khí Biết phương pháp điều chế oxi trong PTN Viết PTHH minh họa Tính toán chất thừa trong phản ứng theo PTHH Số câu hỏi 1 1 2 Điểm 1,5 2.0 3,5 Chương 5 Hiđro- nước Biết : Viết các PTHH.theo tính chất hóa học của hiđro Viết PT phản ứng điều chế hiđro, PT phản ứng oxi hóa khử của hiđro. Tính toán các chất tham gia, tạo thành trong ph. ứng hóa học Số câu hỏi 1 1 2 Điểm 1,5 2,5 4.0 Chương 6 Dung dịch Biết nồng độ phần trăm của dung dich Biết tính toán và pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước Số câu hỏi 1 1 2 Điểm 1.0 1.5 3,5 Tổng : SCH SĐ 3 2 1 6 4.0 3.5 2,5 10,0 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009 MÔN HOÁ HỌC 8 Câu1. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. (0,5đ) Nồng độ phần trăm của KNO3 : C% = 100% = 1,6% (0,5đ) Câu2. a. Phương pháp điều chế oxi trong PTN : Đun nóng các hợp chất giàu oxi dễ phân huỷ ở nhiệt độ cao như KClO3, KMnO4 (1,0) 2KClO3 2KCl + 3O2 (0,5) Câu3 a. P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 (0,5) b 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (0,5) c. 2Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (0,5) Câu 4. Tính toán: Số mol MgSO4 : = 0,04 mol (0,5) Thể tích dung dịch cần lấy : V == 0,02 lít = 20 ml (0,5) Cách pha chế : Đong lấy 20 ml dung dịch MgSO4 2M cho vào cốc có dung tích 200 ml. Thêm từ từ nước cất vào cốc cho đủ 100 ml. Ta được 100ml dung dich MgSO4 0,4M (0,5) Câu5. Số mol phốt pho nP = = 0,2 mol (0,25) Số mol oxi n = = 0,3 mol (0,25) PTHH 4P + 5 O2 2 P2O5 (0,5) 4 mol 5 mol 0,2mol 0,25 mol< 0,3 (0,5) (dư) Khối lương oxi dư : m = ( 0,3 -0,25). 32 = 1,6 gam (0,5) Câu 6. Số mol kẽm nZn= = 0,15 mol (0,25) Zn + 2HCl Zn Cl2 + H2 (0.5) 0,15mol 0,3 mol 0,15 mol (0,25) 3H2 + Fe2O3 2 Fe + 3H2O (0.5) 3 mol 2mol 0,15 mol 0,1mol (0,25) Khối lượng HCl cần dùng : m HCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 gam (0.5) Khối lượng sắt thu được mFe = 0,1 . 56 = 5,6 gam (0.25)
Tài liệu đính kèm: