Đề kiểm tra học kỳ I môn: sinh học 9 ( thời gian làm bài : 45 phút)

Đề kiểm tra học kỳ I môn: sinh học 9 ( thời gian làm bài : 45 phút)

Câu 1: Đặc diểm di truyền của bệnh Đao là do:

a. Có 3 NST 21.

 b. Mất 1 đoạn NST 21.

c. Một đột biến gen lặn gây ra.

d. Chỉ có 1 NST giới tính.

 

doc 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: sinh học 9 ( thời gian làm bài : 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề 1
PHÒNG GIÁO DỤC M’DRĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Lê Đình Chinh Môn: Sinh Học 9
 ( Thời gian làm bài : 45 phút)
 Họ và tên :......................................................Lớp : 9......... 
Điểm
 Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Đặc diểm di truyền của bệnh Đao là do:
a. Có 3 NST 21. 
 b. Mất 1 đoạn NST 21.
c. Một đột biến gen lặn gây ra.
d. Chỉ có 1 NST giới tính.
Câu 2 Trong nguyên phân NST ở kỳ giữa:
Tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Bắt đầu co ngắn đóng xoắn.
Phân li về 2 cực của tế bào.
Tự nhân đôi.
Câu 3 Yếu tố nào sau đây quyết định tính đặc trưng của phân tử Prôtêin ?
 a. Số lượng và thành phần các axít amin. 
 b. Trình tự sắp xếp của các axít amin. 
 c. Cấu trúc không gian và số chuỗi axít amin. 
 d. Cả 3 câu a, b, c.
Câu 4 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng :
 a. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit. 
b Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
 c. Thêm hoặc mất một nhiễm sắc thể thuộc một cặp nhiễm sắc thể nào đó.
 d. Cả a, b và c.
II. PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm)
Câu1 Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN. Giải thích vì sao ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ ? ( 3 đ )
Câu.2 Phân biệt thường biến với đột biến. ( 2 đ)
Câu.3 Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào ? ( 3đ )
 Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
 Đề 2
PHÒNG GIÁO DỤC M’DRĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Lê Đình Chinh Môn: Sinh Học 9
 ( Thời gian làm bài : 45 phút)
 Họ và tên :......................................................Lớp : 9......... 
Điểm
 Lời phê của giáo viên
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
 Câu 1: Đặc điểm di truyền của bệnh Tơcnơ là do
 a. Có 3 NST 21. 
 b. Chỉ có1 NST giới tính ở nữ.
 c. Một đột biến gen lặn gây ra.
 d. Mất 1 đoạn NST 21.
Câu 2Trong nguyên phân NST ở kỳ đầu:
Tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Bắt đầu co ngắn đóng xoắn.
Phân li về 2 cực của tế bào.
Tự nhân đôi
 Câu 3 Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin ?
 a. mARN .	 b. tARN.
 c. rARN.	 d.Cả a, b và c .
Câu 4 Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy định ?
 a. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN.
 b. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
 c. Tỉ lệ (A +T) / (G + X ) trong phân tử ADN.
 d. Cả b và c.
II. PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm)
Câu1 Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN. Giải thích vì sao ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ ? ( 3 đ )
Câu.2 Phân biệt thường biến với đột biến. ( 2 đ)
Câu.3 Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào ? ( 3đ )
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKI(9).doc