Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 65 - Bài 63: Ôn tập: Phần sinh vật và môi trường

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 65 - Bài 63: Ôn tập: Phần sinh vật và môi trường

Mục tiêu bài học

1. Kiến thức:

- Hệ thống hoá được kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường.

- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng so sánh tổng hợp, khái quát hoá.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 3529Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 65 - Bài 63: Ôn tập: Phần sinh vật và môi trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ: 65 
	Ngày soạn: / / 2007. Ngày dạy: / / 2007.
bài 63: Ôn tập:Phần sinh vật và môi trường.
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức :
- Hệ thống hoá được kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng so sánh tổng hợp, khái quát hoá.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.
- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường sống.
II. Phương pháp : 
 Sử dụng phương pháp thực hành.
III.Chuẩn bị phương tiện:
*Phương tiện
- Giáo viên: + Bảng phụ và phiếu học tập.
- Học sinh: + Kẻ sẵn 6 bảng và hoàn thành bảng đó vào vở học tập.
IV.Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức: 9A: 9C:
 9B: 9D:
2. Kiểm tra đầu giờ:
- Xen lồng vào bài.
3. Bài mới: 
ĐVĐ: Giáo viên giới thiệu: Bài thực hành 
 Hoạt động 1. - Hệ thống hoá kiến thức.
- Mục tiêu: - HS hệ thống hoá từng đơn vị kiến thức, lấy được ví dụ chứng minh và hoàn thành các bảng theo SGK.
-Tiến hành: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
->GV chia lớp thành 6 nhóm lớn.
N1: Hoàn thành bảng 63.1
N2. Hoàn thành bảng 63.2
N3. Hoàn thành bảng 63.3
N4. Hoàn thành bảng 63.4
N5. Hoàn thành bảng 63.5
N6. Hoàn thành bảng 63.6
-> GV yêu cầu hoàn thành bảng trong thời gian 10 phút.
-> Gọi đại diện các nhóm lên hoàn thiện các phần GV đã yêu cầu theo bảng.
-> GV đưa về chuẩn theo bảng phụ.
-> Đại diện các nhóm nhận phiếu và nội dung cần thảo luận và hoàn thành nội dung.
-> Lưu ý; tìm ví dụ để minh hoạ.
-> Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV, và bổ sung ý kiến nếu cần.
-> HS theo dõi và sửa chữa.
-> Các nhóm sửa chữa nếu cần.
I.Hệ thống hoá kiến thức.
-> Học theo bảng 63.1 đến 63.6 đã hoàn thiện.
- ND kiến thức ở các bảng như sau:
Bảng 63.1: Môi trường và các nhân tố sinh thái.
Môi trường
Nhân tố sinh thái
Ví dụ minh hoạ
Môi trường nứơc
Nhân tố sinh thái: +vô sinh, hữu sinh.
- ánh sáng nhiệt độ.
- Động vật, thực vật.
Môi trường trong đất
Nhân tố sinh thái: +vô sinh, hữu sinh.
-Độ ẩm nhiệt độ.
-Động vật, thực vật
Môi trường trên mặt đất không khí
Nhân tố sinh thái: +vô sinh, hữu sinh.
-Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ.
-Động vật, thực vật, người.
Môi trường sinh vật 
Nhân tố sinh thái: +vô sinh, hữu sinh.
-Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dưỡng.
-Động vật, thực vật, người.
Bảng 63.2: sự phân chia nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái
Nhóm thực vật
Nhóm động vật
-ánh sáng
-Nhiệt độ
-Độ ẩm
-Nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
-Thực vật biến nhiệt.
-Thực vật ưa ẩm, thực vật chịu hạn.
-Nhóm động vật ưa sáng, ưa tối.
-Động vật biến nhiệt, hằng nhiệt.
-Động vật ưa ẩm, động vật ưa khô.
Bảng 63.3: Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ
Cùng loài
Khác loài
-Hỗ trợ
-Cạnh tranh
-Quần tụ cá thể, cách li cá thể.
-Cạnh tranh thức ăn, nơi ở, con đực cái trong mùa sinh sản.
-Cộng sinh, hội sinh.
-Cạnh tranh kí sinh, vật chủ – con mồi, ức chế – cảm nhiễm.
Bảng 63.4: Hệ thống hoá các khái niệm:
Khái niệm
Ví dụ minh hoạ
-Quần thể: là tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản.
-Quần xã: là tập hợp những quần thể sinh vật khác loài cùng sống trong một không gian xác định, có mối quan hệ gắn bó như một thể thống nhất nên có cấu trúc tương đối ổn định, các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống.
-Cân bằng sinh học: là trạng thái mà số lượng các thể mỗi quần thể trong quần xã dao động quan vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học.
-Hệ sinh thái: bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống. Trong đó các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
-Chuỗi thức ăn: là một dãy nhiều loài sinh vật, có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài là một mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ vừa là sinh vật bị tiêu thụ.
-Lưới thức ăn: là các chuỗi thức ăn có mắt xích chung.
-Quần thể thông Đà Lạt, rừng cọ Phú Thọ, bầy voi ở Châu Phi
-Quần xã ao, quần xã rừng Cúc Phương
-Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, hệ sinh thái biển
-Rau->sâu -> chim sâu -> VSV
-Lưới thức ăn:
Rau -> sâu -> chim ăn sâu
 Thỏ -> đại bàng VSV 
Bảng 63.5: Các dạng đặc trưng của quần thể
Các đặc trưng
Nội dung cơ bản
ý nghĩa sinh thái
-Tỉ lệ đực cái
-Thành phần nhóm tuổi.
-Mật độ quần thể
-Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực : cái là 1:1.
-Quần thể gồm các nhóm tuổi: nhóm trước sinh sản, nhóm sinh sản và nhóm sau sinh sản.
-Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
-Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể.
-Tăng trưởng khối lượng và kích thước quần thể, quyết định mức sinh sản của quần thể, không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.
-Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể.
Bảng 63.6: các dấu hiệu điển hình của quần xã (theo bảng 49 SGK trang 147)
Hoạt động 2. 
Một số câu hỏi ôn tập.
- Mục tiêu: - HS hoàn thành các câu hỏi SGK trang 190 từ 1 -> 10.
- Tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
->GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi SGK trang 190.
-Thảo luận theo nhóm bàn để trả lời các câu hỏi.
->Lưu ý: phần câu hỏi này chủ yếu học sinh tự làm đề cương.
->Phần nào không hiểu GV trợ giúp.
->Các nhóm nghiên cứu câu hỏi SGK trang 190
->Thảo luận và trả lời câu hỏi: các nhóm khác bổ xung.
4. Củng cố và kiểm tra đánh giá:
- GV nhắc nhở HS hoàn thành nội dung ở các bảng trong bài
5. Dặn dò và hướng dẫn học bài: 
- Hoàn thành nốt một số câu hỏi ôn tập ở mục 2.
- Học thuộc các phần kiến thức đã cho ôn và câu hỏi, giờ sau kiểm tra một tiết
VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docthu t66.doc