Đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ I năm học 2009 - 2010 Ngữ văn 9

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ I năm học 2009 - 2010 Ngữ văn 9

Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)

 Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau?

Câu 1: Tác giả của Truyện Kiều là ai?

A.Nguyễn Du C.Nguyễn Trãi

B.Nguyễn Dữ D. Nguyễn Đình Chiểu

Câu 2: Lời giới thiệu nào không đúng về tác giả Nguyễn Du?

A. Tên chữ là Tố Như.

B. Tên hiệu là Ưc Trai.

C. Quê ở Tiên Điền ,Nghi Xuân , Hà Tĩnh.

D. Một thiên tài văn học,một nhà nhân đạo chủ nghĩa.

Câu 3 : Truyện Kiều thuộc thể loại:

A.Tiểu thuyết chương hồi C. Truyện Nôm bác học

B.Truyện truyền kỳ D. Truyện Nôm bình dân.

Câu 4: Tác phẩm Truyện kiều còn có tên gọi nào khác?

A.Kim Vân Kiều truyện.

B.Đoạn trường tân thanh.

C.Truyện Vương Thúy Kiều.

Câu 5: Nhóm nhân vật nào không có trong Truyện Kiều của Nguyễn Du?

A.Thúy Kiều-Thúy Vân-Vương Quan.

B.Mã Giám Sinh-Tú Bà-Sở Khanh

C.Kim Trọng –Thúc Sinh-Từ Hải

D.Phan Lang-Trương Sinh-Linh Phi.

 

doc 2 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 818Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ I năm học 2009 - 2010 Ngữ văn 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Liên Am
SBD:
Phòng:
Đề kiểm tra KSCL giữa kỳ I năm học 2009-2010
ngữ văn 9
 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)
 Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau?
Câu 1: Tác giả của Truyện Kiều là ai? 
A.Nguyễn Du C.Nguyễn Trãi 
B.Nguyễn Dữ D. Nguyễn Đình Chiểu
Câu 2: Lời giới thiệu nào không đúng về tác giả Nguyễn Du?
Tên chữ là Tố Như. 
Tên hiệu là Ưc Trai.
Quê ở Tiên Điền ,Nghi Xuân , Hà Tĩnh.
Một thiên tài văn học,một nhà nhân đạo chủ nghĩa. 
Câu 3 : Truyện Kiều thuộc thể loại:
A.Tiểu thuyết chương hồi C. Truyện Nôm bác học
B.Truyện truyền kỳ D. Truyện Nôm bình dân. 
Câu 4: Tác phẩm Truyện kiều còn có tên gọi nào khác?
A.Kim Vân Kiều truyện. 
B.Đoạn trường tân thanh.
C.Truyện Vương Thúy Kiều.
Câu 5: Nhóm nhân vật nào không có trong Truyện Kiều của Nguyễn Du?
A.Thúy Kiều-Thúy Vân-Vương Quan. 
B.Mã Giám Sinh-Tú Bà-Sở Khanh
C.Kim Trọng –Thúc Sinh-Từ Hải
D.Phan Lang-Trương Sinh-Linh Phi.
Câu 6: Nhận xét nào đúng với giá trị của Truyện Kiều?
A.Giá trị nhân đạo sâu sắc. 
B.Giá trị hiện thực lớn lao.
C.Giá trị hiện thực và nhân đạo sâu sắc.
D. Giá trị hiện thực và yêu thương con người.
Câu 7: Nguyễn Du đã dùng biện pháp nghệ thuật nào là chính để tả chị em Thúy kiều?
A.Bút pháp tả thực C. Bút pháp tự sự. 
B.Bút pháp ước lệ. D. Bút pháp lãng mạn.
Câu 8: ý nào nêu đúng sáng tạo của Nguyễn Du khi tả chị em Thúy Kiêu ?
A.Gợi sinh động chân dung hai người đẹp. 
B.Vẻ đẹp của hai nhân vật thật hoàn mĩ.
C.Vẻ đẹp mỗi nhân vật sinh động ,có nét riêng.
D.Tả vẻ đẹp để dự báo số phận. 
Câu 9: Phương châm về lượng đòi hỏi người tham gia giao tiếp phải tuân thủ điều gì ?
A.Nói tất cả những gì mình biết. B .Nói những điều mình cho là quan trọng .
C. Nói đúng yêu cầu cuộc giao tiếp. D.Nói thật nhiều thông tin. 
Câu 10: Thuật ngữ gồm các loại từ ngữ nào ?
A.Từ ngữ biểu thị các khái niệm khoa học . 
B. Từ ngữ biểu thị các thái độ tình cảm.
C. Từ ngữ biểu thị các tính chất.
D. Từ ngữ biểu thị các hoạt động 
Câu 11: Trong các từ sau,từ nào không phải là từ Hán Việt?
A.Tế cáo B.Hoàng đế C. Niên hiệu D.Trời đất.
Câu 12: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
 A.Xã tắc B.Quốc kỳ C. Sơn thủy D.Giang sơn.
II: Tự luận (7điểm)
Câu 13 (2điểm): Viết một đoạn văn ngắn (5-7câu) giới thiệu bài thơ “Đồng chí” của Chính Hữu.
Câu 14 (5điểm):Đời học sinh có thể ví như một trang sách rộng mở chứa đầy ắp những kỷ niệm hồn nhiên, thơ mộng của tuổi học trò .
 Hãy kể lại một kỷ niệm đẹp nhất trong số những kỷ niệm mà em có được trong quãng đời học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • docde khao sat van 9(1).doc