Đề kiểm tra khảo sát học sinh giỏi lớp 9 năm học 2008-2009 môn : sinh học

Đề kiểm tra khảo sát học sinh giỏi lớp 9 năm học 2008-2009 môn : sinh học

Câu1 ( 5,0 Điểm )

 a) Không có cây xanh thì không có sự sống trên trái đất , điều đó đúng không ? Vì sao?

 b) Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào ? Người ta thường chiết cành với những loại cây nào ? Vì sao ?

 c)Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống ?

 

doc 28 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát học sinh giỏi lớp 9 năm học 2008-2009 môn : sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1
 đề kiểm tra khảo sát HSG lớp 9 năm học 2008-2009
	 Môn : Sinh học 
Câu1 ( 5,0 Điểm ) 
	a) Không có cây xanh thì không có sự sống trên trái đất , điều đó đúng không ? Vì sao?
	b) Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào ? Người ta thường chiết cành với những loại cây nào ? Vì sao ?
	c)Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống ?
Câu 2 ( 3,75 điểm ) 
	a) Vì sao tuyến tuỵ lại gọi là tuyến pha ? Phần nội tiết có cấu trúc như thế nào ?
	b) Hãy kể các hình thức sinh sản ở động vật và phân biệt các hình thức sinh sản đó
	c) Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?
Câu3( 3,25 điểm)
 Phân biệt sự khác nhau giữa nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường ? Giải thích tại sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam: Nữ lại xấp xỉ 1:1 ?
Câu 4 ( 4,25 điểm )
a)ở người , thuận tay phải là tính trạng trội hoàn toàn so với thuận tay trái .
	1.Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình các con của những cặp vợ chồng thuận tay phải .
	2.Người đàn ông thuận tay trái , muốn chắc chắn có đứa con thuận tay phải thì phải cưới vợ có kiểu gen và kiểu hình như thế nào 
	3.Bố và mẹ đều thuận tay phải mà sinh đứa con thuận tay trái . Nếu họ thắc mắc thì phải giải thích cho họ như thế nào ?
b)Một số tinh bào bậc I của thỏ giảm phân đã tạo ra tổng số 144 tinh trùng . Các tinh trùng có chứa tổng số 3168 NST .Các tinh trùng đều tham gia thụ tinh với hiệu suất 6,25% . Xác định :
	1.Số tinh bào bậc 1 
	2.Số NST 2n của thỏ 
	3.Số hợp tử được tạo ra.
Câu5 ( 4,5 điểm )
	Một gen có chứa tổng số nuclêôtít là 3000 , trong đó loại Ađênin bằng 30% số nuclêôtít của gen . Mạch 1 của gen có A1 = 400,G1 = 250.
	a) Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng nuclêôtít các loại còn lại của gen .
	b) Xác định số lượng từng loại nuclêôtít trên mỗi mạch đơn của gen.
	c) Tính chiều dài của gen nói trên. 
	.................... Hết ..................
Đề khảo sát
 đề kiểm tra khảo sát HSG lớp 9 năm học 2009-2010
	 Môn : Sinh học 
Câu1 ( 3,0 Điểm ) 
	a) Cho biết vai trò của quả và hạt đối với đời sống con người
	b) So sánh những điểm giống và khác nhau giữa động vật và thực vật 
Câu 2 ( 2,0điểm ) 
	Cho các động vật : Cá cóc Tam Đảo , rươi , san hô, trùng kiết lị, cái ghẻ,lươn ,đại bàn, mèo ,bạch tuộc, giun xoắn , sán sơ mít, cá sấu xiêm . Hãy sắp xếp chúng vào các ngành , lớp cho phù hợp theo hướng tiến hoá từ thấp lên cao . Trong các động vật trên , động vật nào có khả năng thích nghi với điều kiện sống đa dạng , phong phú nhất ?Tại sao?
Câu3( 3,0 điểm)
	Cơ chế phát sinh thể dị bội nhiễm sắc thể giới tính ở người ? Người bị đột biến thể dị bội có thể có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu ?Biểu hiện như thế nào?
Câu 4: ( 3,0 điểm )
	a) Hãy chứng minh ruột non là bộ phận quan trọng nhất trong hoạt động tiêu hoá thức ăn của cơ thể.
	b)Thành phần hoá học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của nó ? Hãy giải thích vì sao xương động vật được đun sôi lâu thì bở?
Câu 5 (3,0 điểm )
Một gen có chứa 2520 nuclêôtit tiến hành nhân đôi một số lần trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 40320 nuclêôtit.
	a) Tính số lần nhân đôi của gen 
	b) Nếu gen nói trên có 3140 liên kết hiđrô , xác định số lượng từng loại nuclêôtít của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi. 
Câu6( 3,0 điểm )
ở người , hai cặp tính trạng về tầm vóc và hình dạng tóc do hai cặp gen nằm trên hai nhiễm sắc thể thường phân li độc lập quy định.
Tầm vóc thấp trội hoàn toàn so với tầm vóc cao ; Tóc xoăn trội hoàn toàn so với tóc thẳng.
a)Mẹ có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen và bố chỉ tạo được duy nhất một loại giao tử . Trong số các con sinh ra , có đứa có tầm vóc cao , tóc thẳng . Xác định kiểu gen , kiểu hình của bố mẹ và các con.
b)Một người phụ nữ mang kiểu hình tầm vóc cao tóc thẳng muốn chắc chắn sinh ra các con đều có tầm vóc thấp tóc xoăn thì phải lấy chồng có kiểu gen và kiểu hình như thế nào ? Lập sơ đồ lai minh hoạ.
c) Bố mẹ đều có tầm vóc cao , tóc thẳng có thể sinh được con tầm vóc thấp tóc xoăn không ? Vì sao?
Câu 7:(3 điểm ) Có 5 tế bào của trâu đều nguyên phân 3 lần bằng nhau . Tất cả tế bào con tạo ra chứa 2000 NST . Xác định :
a)Số tế bào con do cả 5 tế bào tạo ra 
b) Số NST 2n của trâu 
 c) Số NST có trong các tế bào con do mỗi tế bào mẹ nguyên phân tạo ra.
 .................... Hết ..................
quả đỏ, bầu dục và quả vàng, tròn thì kết quả F1 và F2 có gì khác với trượng hợp trên?
c) Hãy cho biết kết quả khi giao phấn cây cà chua F1 nói trên với cây có quả vàng,bầu dục.
Câu 7:(3 điểm ) 
ở một loài có 2n=50. Có một số noãn bào bậc I ở loài trên tiến hành giảm phân bình thường ,các trứng tạo ra có chứa 375 NST . Các trứng nói trên đều tham gia vào quá trình thụ tinh với hiệu suất bằng 40% .
a)Xác định số lượng noãn bào bậc I
b) Số hợp tử được tạo thành là bao nhiêu 
c)Giả sử trong quá trình trên đã có sự tham gia của số tinh trùng được tạo ra từ 16 tinh bào bậc I. Hãy tính hiệu suất thụ tinh 
Đề khảo sát
 đề kiểm tra khảo sát HSG lớp 9 năm học 2009-2010
	 Môn : Sinh học 
Câu1 ( 3,0 Điểm ) 
	Phân biệt cây một lá mầm và cây hai lá mầm ? Cho hạt của các cây sau: Hạt lúa, hạt vải, hạt ngô , hạt đậu .Hạt nào của cây một lá mầm ?Hạt nào của cây hai lá mầm? Cách xác định chúng như thế nào?
Câu 2 ( 2,0điểm )
a) Cá voi có quan hệ họ hàng với hươu sao hơn hay với cá chép hơn ?
b)Nhiều ao đào thả cá , trai không thả mà tự nhiên có , tại sao ?
Câu3( 3,0 điểm)
a) Trình bày cơ chế sinh con trai , con gái ở người . Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định sinh con trai hay con gái là đúng hay sai?
b)So sánh kết quả lai phân tích F1 trong hai trường hợp di truyền độc lập và di truyền liên kết của 2 cặp tính trạng . Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết trong chọn giống 
Câu4( 3,0 điểm)
a) Trời nắng nóng, chó thường thè lưỡi và thở mạnh. Tại sao có hiện tượng này?
b) Giải thích vì sao khi ăn không nên nói chuyện ?
Câu 5 (3,0 điểm )
Một gen có chứa 120 vòng xoắn và có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen .
Xác định số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen nói trên sau khi xảy ra một trong các dạng đột biến sau đây :
	a) Mất 1 cặp nuclêôtit
b) Thêm 1 cặp nuclêôtit
c)Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác không cùng loại
Câu6( 3,0 điểm )
ở cà chua ,gen D quy định màu quả đỏ, gen d quy định màu quả vàng , gen T quy định dạng quả tròn, gen t quy định dạng quả bầu dục. Hai cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau.
a) Xác định tỉ lệ kiểu hình F2 khi lai hai cây cà chua P thuần chủng quả đỏ, tròn và quả vàng, bầu dục.
b) Khi lai 2 cây cà chua thuần chủng của tinh trùng
 đề kiểm tra khảo sát HSG lớp 9 năm học 2009-2010
	 Môn : Sinh học 
Câu1 ( 3,0 Điểm ) 
	Phân biệt cây một lá mầm và cây hai lá mầm ? Cho hạt của các cây sau: Hạt lúa, hạt vải, hạt ngô , hạt đậu .Hạt nào của cây một lá mầm ?Hạt nào của cây hai lá mầm? Cách xác định chúng như thế nào?
Câu 2 ( 2,0điểm )
a) Cá voi có quan hệ họ hàng với hươu sao hơn hay với cá chép hơn ?
b)Nhiều ao đào thả cá , trai không thả mà tự nhiên có , tại sao ?
Câu3( 3,0 điểm)
a) Trình bày cơ chế sinh con trai , con gái ở người . Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định sinh con trai hay con gái là đúng hay sai?
b)So sánh kết quả lai phân tích F1 trong hai trường hợp di truyền độc lập và di truyền liên kết của 2 cặp tính trạng . Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết trong chọn giống 
Câu4( 3,0 điểm)
Cho giao phấn giữa hai cây với nhau , thu được F1 kết quả như sau 
- 60 cây có quả tròn hoa đỏ 
- 58 cây có quả tròn hoa trắng 
- 20 cây có quả dài hoa đỏ 
- 22 cây có quả dài , hoa trắng
Biết hai tính trạng hình dạng quả và màu hoa di truyền phân ly độc lập với nhau .Quả tròn trội hoàn toàn so với quả dài và hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Hãy biện luận để xác định kiểu gen , kiểu hình của 2 cây P và lập sơ đồ lai 
Câu 5 (3,0 điểm )
Một gen có chứa 150 vòng xoắn và có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen .
a) Tính số lượng từng loại nuclêôtít của gen
b)Gen trên thực hiện nhân đôi 2 lần . Tính số lượng nuclêôtít từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho gen nhân đôi
c) Tính tổng số liên kết hiđrô có trong các gen con và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi trên
Câu6( 3,0 điểm )
ở cà chua ,gen D quy định màu quả đỏ, gen d quy định màu quả vàng , gen T quy định dạng quả tròn, gen t quy định dạng quả bầu dục. Hai cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau.
a) Xác định tỉ lệ kiểu hình F2 khi lai hai cây cà chua P thuần chủng quả đỏ, tròn và quả vàng, bầu dục.
b) Khi lai 2 cây cà chua thuần chủng 
Đề số 4
 đề kiểm tra khảo sát HSG lớp 9 năm học 2008-2009
	 Môn : Sinh học 
Câu1 ( 3,0 Điểm ) 
a)Hãy giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ “ Một hòn đất nỏ bằng một giỏ phân”.
b)Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà , trụ cầu, tà vẹt? Tại sao?
c) Có phải tất cả rễ cây đều có miền hút không ? Vì sao?
Câu 2 ( 2,0điểm )
a) Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng.
b)Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
Câu3( 3,0 điểm)
a)Nguyên nhân nào làm cho máu chảy nhanh ở cung động mạch , chậm ở mao mạch ?Điều này có ý nghĩa gì?
b)Thanh quản được cấu tạo bởi các mảnh sụn , khí quản và phế quản được cấu tạo bởi các vòng sụn, điều này có ý nghĩa gì với quá trình hô hấp?
Câu4( 3,0 điểm)
a) Khi giảm phân và thụ tinh,trong tế bào của một loài giao phối, 2 cặp NST tương đồng kí hiệu Aa và Bb sẽ cho ra các tổ hợp NST nào trong các giao tử và các hợp tử ?
b)Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lượng NST của bộ NST là (2n+1) và (2n-1)
Câu 5 (3,0 điểm )
Men đen cho lai các cây đậu Hà Lan bố mẹ đều chung một kiểu gen giao phối với nhau, thu được kết quả ở thế hệ con như sau:
- Hạt trơn , màu vàng:315 hạt
- Hạt nhăn, màu vàng: 101 hạt
- Hạt trơn,màu xanh :108 hạt 
- Hạt nhăn ,màu xanh : 32 hạt 
a) Kết quả lai tuân theo định luật di truyền nào ?
b) Xác định kiểu gen của các cây bố mẹ và các cây con.
Câu6( 3,0 điểm )
Một đoạn ADNcó cấu trúc mạch một như sau :
ATG XAT GGX XTX...
a)Viết trình tự các nuclêôtit ở mạch 2 và trình tự các ribônuclêôtit của mARN do mạch 2 làm khuôn mẫu?
b) Tính chiều dài của đoạn ADNtrên?
c)Một đột biến làm thay thế cặp nuclêôtit thứ 4 (X- G ), Hãy xác định những biến đổi xảy ra trong đoạn ADNtrên và đoạn prôtêin tương ứng?
Câu 7:(3 điểm )
Có một tinh bào bậc I trên cơ thể của một cá thể đực qua giảm phân đã tạo ra 256 tinh trùng . Số NST có trong các tinh trùng bằng 9984.
a) Số lượng tinh bào bậc I là bao nhiêu?
b)Xác định số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài.
c)Cho rằng các tinh bào bậc I nói trên được tạo thành từ quá trình nguyên phân của một tế bào mầm ba ... 
A.Hiện tượng tái tổ hợp di truyền
B.Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
C.Phiên mã sai mã di truyền
D.Biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó
Câu 7 : Quá trình nhân đôi AND diễn ra ở
A.Tế bào chất 	B.Ribôxôm
C.Ti thể 	D.Nhân tế bào
Câu 8 : Trong chu kì tế bào , sự nhân đôi của ADNdiễn ra ở
A.Kì trung gian	B.Kì giữa
C.Kì đầu 	D. Kì sau và kì cuối
Câu9: Bệnh Đao phát sinh do:
A.Đột biến gen	B.Đột biến NST
C.Đột biến lệch bội 	D.Đột biến đa bội
Câu10 : Đột biến số lượng NST gồm:
A.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội
B.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội chẵn
C.Đột biến đa bội và tự đa bội
D.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội lẻ
Câu11: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Chuyển đoạn nhỏ 	B.Mất đoạn
C.Lặp đoạn	D.Đảo đoạn
Câu12:Trong các dạng đột biến cấu trúc NST ,dạng không làm thay đổi số lượng gen trên NST là 
A.Lặp đoạn 	B.Đảo đoạn 
C.Mất đoạn 	D.Cả A và C
Câu 13:Các mã bộ ba khác nhau ở
A.Số lượng các nuclêôtit	B.Thành phần các nuclêôtit
C.Trình tự các nuclêôtit	D.Cả B và C
	Câu14: Trong chẩn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát
 	A.Tính chất của nước ối
B.Tế bào tử cung của người mẹ 
C.Tế bào thai bong ra trong nước ối 
D.Cả A và B
II.Phần tự luận ( 3,0 điểm)
	1.Các nhà khoa học thường dùng tiêu chuẩn nào để phân biệt loài vi khuẩn này với loài vi khuẩn khác ? Giải thích.
	2.Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể như thế nào?
...........................Hết ............................
Đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010
 Môn : Sinh học 12( Đề số 1)
I.Phần trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm )
Chọn một dữ kiện đúng nhất trong các câu sau :
Câu1:Phiên mã là quá trình
A.Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B.Nhân đôi AND
C.Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D.Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
Câu 2:Hai loài sống dựa vào nhau, cùng có lợi nhưng không bắt buộc phải có nhau, là biểu hiện của mối quan hệ 
	A.Cộng sinh 	B.Hội sinh
	C.Cạnh tranh 	D.Hợp tác 
Câu 3: Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền sau đây,dạng nào là đột biến gen?
	A.Mất một đoạn NST	B.Mất một hay một số cặp nuclêôtit
	C.Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtít khác 	D.CảB và C
Câu 4:Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là 
	A.Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
	B.Các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau 
	C.Nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin.
	D.Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã 
Câu 5:Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái có năng suất sinh vật sơ cấp cao nhất 
	A.Rừng mưa nhiệt đới 	B.Rừng thông phương Bắc 
	C.Xa van	D.Rừng ôn đới 
Câu6: Đột biến là:
A.Hiện tượng tái tổ hợp di truyền
B.Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
C.Phiên mã sai mã di truyền
D.Biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó
Câu 7 : Quá trình nhân đôi AND diễn ra ở
A.Tế bào chất 	B.Ribôxôm
C.Ti thể 	D.Nhân tế bào
Câu 8 : Trong chu kì tế bào , sự nhân đôi của ADNdiễn ra ở
A.Kì trung gian	B.Kì giữa
C.Kì đầu 	D. Kì sau và kì cuối
Câu9: Bệnh Đao phát sinh do:
A.Đột biến gen	B.Đột biến NST
C.Đột biến lệch bội 	D.Đột biến đa bội
Câu10 : Đột biến số lượng NST gồm:
A.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội
B.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội chẵn
C.Đột biến đa bội và tự đa bội
D.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội lẻ
Câu11:ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?Chọn phương án trả lời đúng. 
A. 100% hạt vàng 	B.1 hạt vàng một hạt xanh 
C.3 hạt vàng một hạt xanh	D.5 hạt vàng một hạt xanh
Câu12:Trong các dạng đột biến cấu trúc NST ,dạng không làm thay đổi số lượng gen trên NST là 
A.Lặp đoạn 	B.Đảo đoạn 
C.Mất đoạn 	D.Cả A và C
Câu 13:Các mã bộ ba khác nhau ở
A.Số lượng các nuclêôtit	B.Thành phần các nuclêôtit
C.Trình tự các nuclêôtit	D.Cả B và C
	Câu14: Trong chẩn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối -nhằm khảo sát
 	A.Tính chất của nước ối
B.Tế bào tử cung của người mẹ 
C.Tế bào thai bong ra trong nước ối 
D.Cả A và B
II.Phần tự luận ( 3,0 điểm)
	1.Giải thích vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới
	2.Hãy nêu các biện pháp sinh học để nâng cao hàm lượng đạm trong đất nhằm cải tạo đất và nâng cao năng suất cây trồng?
...........................Hết ............................
 Đề kiểm tra học kì II năm học 2009-2010 
 Môn : Sinh học 12( Đề số 2)
I.Phần trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm )
Chọn một dữ kiện đúng nhất trong các câu sau :
Câu1: Nhóm bộ ba nào sau đây của phân tử ADNkhông mã hoá axit amin?
	A. AXT , XTA, TTA	B. UAA , UAG ,UGA
	C.ATT, ATX ,AXT	D.TTA, TAG ,TGA
Câu2: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
	A.Toàn quả đỏ	 B.Toàn quả vàng
	C.Tỉ lệ 1 quả đỏ 1 quả vàng 	D..Tỉ lệ 3 quả đỏ 1 quả vàng
Câu3 : Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là F2 nhất thiết phải có :
	A.Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội 1 lặn 
	B.Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó 
	C.4 kiểu hình khác nhau 
	D. Các biến dị tổ hợp
Câu4 : Enzim tham gia vào quá trình phiên mã là:
	A.ADN-pôlimeraza	B.Ligaza
 	C.ARN-pôlimerazaLigaza	D.Restrictaza
Câu5: Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền được thể hiện theo sơ đồ :
 	A.ADN mARN prôtêin Tính trạng
	B.ADN prôtêin mARN Tính trạng
	C.mARN ADN	prôtêin	 Tính trạng
	D.mARN	 prôtêin	ADN	 Tính trạng
Câu6: Mã di truyền có đặc điểm :
	A.Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit không gối lên nhau 
	B.Mã di truyền có tính phổ biến cho các loài , mang tính thoái hoá 
	C.Mã di truyền có tính đặc hiệu 
	D.Cả A,B,C
Câu 7:Quá trình nhân đôi ADNdựa trên nguyên tắc:
	A. Bổ sung (A-T,G-X)
	B.Bán bảo toàn ( Giữ lại một nửa)
	C.Tạo ra 2 ADNcon
	D Chỉ A và B
Câu8 :Phân tử mARN được tổng hợp trên nguyên tắc bổ sung theo chiều :
	A. 5’-3’ 	 B. 3’- 5’ 
	C.Di chuyển của enzim ADN-pôlimeraza	D. Cả A,B,C đúng
Câu9 : Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội , người ta tiến hành:
	A. Lai cải tiến	B.Lai phân tích 
	C.Lai xa 	D.Lai gần
Câu10 : Men đen đã thành công trong nghiên cứucủa mình trên đối tượng nào:
	A.Đậu xanh	B.Đậu Hà lan
	C.Đậu đũa	 D.Đậu tương
Câu 11 : Trong phép lai một tính trạng để đời sau có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 trội : 1 lặn cần điều kiện :
	A. Bố và mẹ đều dị hợp tử về 1 cặp alen
	B.Số lượng con lai phải lớn 
	C.Tính trạng trội phải trội hoàn toàn 
D.Cả A,B,C
Câu 12: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm , năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế 
	A.Hệ sinh thái biển 
	B.Hệ sinh thái thành phố 
	C.Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới 
	D.Hệ sinh thái nông nghiệp 
Câu13: Song nhị bội là hiện tượng :
	A.Trong tế bào có 2 bộ NST đơn bội
	B.Trong tế bào có 2 bộ NST lưỡng bội của một loài
	C.Trong tế bào có 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau
	D. Cả A,B,C
Câu14: Nhân tố nào sau đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quần thể:
	A.Giao phối 	B.Chọn lọc tự nhiên 
	C.Cách li di truyền 	 D.Đột biến
II.Phần tự luận ( 3,0 điểm)
1.Thế nào là một hệ sinh thái ? Tại sao nói hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống?
2.Một quần thể có kích thước ổn định thì 4 nhân tố là mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ xuất cư và mức độ nhập cư có quan hệ với nhau như thế nào?
...........................Hết ............................
TTGDTX số 2 TP Lào Cai Đề kiểm tra một tiết
 Môn : Sinh học 12( Đề số 1)
Chọn một dữ kiện đúng nhất trong các câu sau :
Câu1Đột biến là
A.Hiện tượng tái tổ hợp di truyền
B.Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
C.Phiên mã sai mã di truyền
D.Biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó
Câu 2 : Quá trình nhân đôi AND diễn ra ở
A.Tế bào chất 	B.Ribôxôm
C.Ti thể 	D.Nhân tế bào
Câu 3 : Trong chu kì tế bào , sự nhân đôi của ADNdiễn ra ở
A.Kì trung gian	B.Kì giữa
C.Kì đầu 	D. Kì sau và kì cuối
Câu4: Bệnh Đao phát sinh do:
A.Đột biến gen	B.Đột biến NST
C.Đột biến lệch bội 	D.Đột biến đa bội
Câu5 : Đột biến số lượng NST gồm:
A.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội
B.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội chẵn
C.Đột biến đa bội và tự đa bội
D.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội lẻ
Câu6: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Chuyển đoạn nhỏ 	B.Mất đoạn
C.Lặp đoạn	D.Đảo đoạn
Câu7:Trong các dạng đột biến cấu trúc NST ,dạng không làm thay đổi số lượng gen trên NST là 
A.Lặp đoạn 	B.Đảo đoạn 
C.Mất đoạn 	D.Cả A và C
Câu 8:Các mã bộ ba khác nhau ở
A.Số lượng các nuclêôtit	B.Thành phần các nuclêôtit
C.Trình tự các nuclêôtit	D.Cả B và C
Câu9:Phiên mã là quá trình
A.Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B.Nhân đôi AND
C.Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D.Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
Câu10: Trong chẩn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát
 	A.Tính chất của nước ối
B.Tế bào tử cung của người mẹ 
C.Tế bào thai bong ra trong nước ối 
D.Cả A và B
Câu 2 : Quá trình nhân đôi ADNdiễn ra ở
A.Tế bào chất 	B.Ribôxôm
C.Ti thể 	D.Nhân tế bào
Câu 3 : Trong chu kì tế bào , sự nhân đôi của ADNdiễn ra ở
A.Kì trung gian	B.Kì giữa
C.Kì đầu 	D. Kì sau và kì cuối
Câu4: Bệnh Đao phát sinh do:
A.Đột biến gen	B.Đột biến NST
C.Đột biến lệch bội 	D.Đột biến đa bội
Câu5 : Đột biến số lượng NST gồm:
A.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội
B.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội chẵn
C.Đột biến đa bội và tự đa bội
D.Đột biến lệch bội và đột biến đa bội lẻ
Câu6: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Chuyển đoạn nhỏ 	B.Mất đoạn
C.Lặp đoạn	D.Đảo đoạn
Câu7:Trong các dạng đột biến cấu trúc NST ,dạng không làm thay đổi số lượng gen trên NST là 
A.Lặp đoạn 	B.Đảo đoạn 
C.Mất đoạn 	D.Cả A và C
Câu8: Đột biến đảo đoạn NST là:
Câu 17: Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền sau đây,dạng nào là đột biến gen?
A.Mất một đoạn NST	B.Mất một hay một số cặp nuclêôtit
C.Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtít khác 	D.CảB và C
Câu 18:Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là
A.Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
B.Các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau
C.Nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin.
D.Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
Câu 19:Các mã bộ ba khác nhau ở
A.Số lượng các nuclêôtit	B.Thành phần các nuclêôtit
C.Trình tự các nuclêôtit	D.Cả B và C
Câu20:Phiên mã là quá trình
A.Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B.Nhân đôi AND
C.Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D.Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc sinh gioi.doc