Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Kiểm tra học kỳ II

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Kiểm tra học kỳ II

Kiến thức :

- Bài kiểm tra ”đo” kiến thức : So sánh nêu được điểm khỏc nhau giữa QXSV và QTSV, Phõn biệt được nhúm sinh vật biến nhiệt & hằng nhiệt, Phõn biệt được cỏc mối quan hệ cựng loài, khỏc loài giữa cỏc sv. Trỡnh bày được tỏc hại của ụ nhiễm mt và cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm môi trường theo chuẩn KT-KN.

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 975Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Tam Nông
Trường THCS Xuân Quang
Kiểm tra học kỳ II
Môn : Sinh học 9
Thời gian : 45’
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Bài kiểm tra ”đo” kiến thức : So sỏnh nờu được điểm khỏc nhau giữa QXSV và QTSV, Phõn biệt được nhúm sinh vật biến nhiệt & hằng nhiệt, Phõn biệt được cỏc mối quan hệ cựng loài, khỏc loài giữa cỏc sv. Trỡnh bày được tỏc hại của ụ nhiễm mt và cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường theo chuẩn KT-KN.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng khái quát hoá, hệ thống hoá kiến thức, vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng thực tế
3. Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên :
	+ Ma trận đề
	+ Đề kiểm tra : Hình thức : Tự luận (100%)
	+ Đáp án và biểu điểm.
- Học sinh :
+ Ôn tập kiến thức các chương đã học
III. Hoạt động dạy học :
1. Tổ chức :
2. Kiểm tra : Nhắc nhở ý thức làm bài của học sinh.
3. Bài mới :
Ma trận đề
Tờn chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số phần
( Mức độ 1)
1
(Mức độ 2)
1
(Mức độ 3)
1
(Mức độ 4)
2,5
Chương 2 :
Hệ sinh thỏi
HS nhận biết được quần xã sinh vật, quần thể sinh vật
So sỏnh nờu được điểm khỏc nhau giữa QXSV và QTSV
Số tiết cần KT : 03
6
Số cõu 
1
Số cõu :
0
Số cõu : 
0
Số cõu
1
3,5
Tỷ lệ %
35,0
Tỷ lệ %
28,6
Tỷ lệ %
0,0
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
71,4
100
Tổng số điểm
87,5
Số điểm 
25,0
Số điểm 
0,0
Số điểm 
0,0
Số điểm 
62,5
ChươngI: Sinh vật mụi trường
06 tiết
Phõn biệt được nhúm sinh vật biến nhiệt & hằng nhiệt
Phõn biệt được cỏc mối quan hệ cựng loài, khỏc loài giữa cỏc sv.
Số tiết cần KT : 03 17,5 % = 52,5 điểm
6
Số cõu 
0
Số cõu :
1
Số cõu : 
2
Số cõu
0
3
Tỷ lệ %
30,0
Tỷ lệ %
0,0
Tỷ lệ %
33,3
Tỷ lệ %
66,7
Tỷ lệ %
0,0
100
Tổng số điểm
75,0
Số điểm 
0,0
Số điểm 
25,0
Số điểm 
50,0
Số điểm 
0,0
Chương 4 :
Bảo vệ mụi trường
 HS trỡnh bày được tỏc hại của ụ nhiễm mt và cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường
Số tiết cần KT : 05
4
Số cõu 
1
Số cõu :
2,5
Số cõu : 
0
Số cõu
0
3,5
Tỷ lệ %
35,0
Tỷ lệ %
28,6
Tỷ lệ %
71,4
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
0
100
Tổng số điểm
87,5
Số điểm 
25,0
Số điểm 
62,5
Số điểm 
0,0
Số điểm 
0,0
Tổng số tiết KT 
16
Số phần: 
2
Số phần: 
3,5
Số phần: 
2
Số phần: 
1
10
Tỷ lệ %
100
Tỷ lệ %
20,0
Tỷ lệ %
35,0
Tỷ lệ %
20
Tỷ lệ %
25
100
Tổng điểm
250,0
Số điểm 
50,0
Số điểm 
87,5
Số điểm 
50,0
Số điểm 
62,5
250,0
250
25
Quy điểm 10
2,0
3,5
2,0
2,5
10
Câu hỏi
Cõu 1: Quần xó sinh vật khỏc quần thể sinh vật ở điểm nào ? (3,5 điểm)
Cõu 2 : Trong hai nhúm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhúm sinh vật nào cú khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của mụi trường? Tại sao ? Cho ví dụ (3 điểm)
Cõu 3 : Tỏc hại của ụ nhiễm mụi trường là gỡ ? Nờu cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường? (3,5 điểm)
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Cõu 1 (3,5 đ)
 Điểm khỏc giữa quần thể và quần xó sinh vật 
Quần thể sinh vật
Quần xó sinh vật
- Tập hợp cỏc cỏ thể cựng loài, sống trong một sinh cảnh, sống cựng một thời điểm nhất định.
- Gồm 1 loài
- Mối quan hệ chủ yếu giữa cỏc cỏ thể chủ yếu là thớch nghi về mặt dinh dưỡng, nơi ở và đặc biệt là sinh sản nhằm đảm bảo sự tồn tại của quần thể
VD : Quần thể rừng tràm 
- Tập hợp cỏc quần thể của cỏc loài khỏc nhau cựng sống trong một sinh cảnh. Mỗi quần xó cú một quỏ trỡnh lịch sử lõu dài.
- Gồm nhiều loài
- Ngoài mối quan hệ thớch nghi cũn cú mối quan hệ hỗ trợ và đối địch.
VD : Quần xó rừng mưa nhiệt đới
Cõu 2 : (3 đ) 
Trong hai nhúm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhúm sinh vật hằng nhiệt cú khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của mụi trường. Vỡ những sinh vật thuộc nhúm này cú nhiệt độ cơ thể khụng phụ thuộc vào nhiệt độ mụi trường như : chim, thỳ, và con người.
Cõu 3 : (3,5 đ) 
- Tỏc hại của ụ nhiễm mụi trường là:
ễ nhiễm mụi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gõy bệnh cho người và động vật phỏt triển, ảnh hưởng tới sức khỏe và gõy nhiều bệnh tật cho con người.
- Biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường:
+ Xử lớ chất thải cụng nghiệp và chất thải sinh hoạt.
+ Cải tiến cụng nghệ để cú thể sản xuất ớt gõy ụ nhiễm.
+ Sử dụng nhiều loại năng lượng khụng gõy ụ nhiễm như năng lượng giú, năng lượng mặt trời.
+ Xõy dựng nhiều cụng viờn , trồng nhiều cõy xanh để hạn chế bụi và điều hũa khớ hậu.
+ Tăng cường cụng tỏc tuyờn truyền và giỏo dục để nõng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phũng chống ụ nhiễm.
4. Củng cố:
- Giáo viên thu bài
- Nhận xét giờ
5. HDVN:
- Xem trước nội dung bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • docDeMatran ktra HK II TamNongPT(1).doc