Đề kiểm tra một tiết môn: sinh học 8 (thời gian 45 phút)

Đề kiểm tra một tiết   môn: sinh học 8 (thời gian 45 phút)

Câu 1: Con người khác động vật ở chổ:

A.Sinh sản và lao động theo ý muốn; B.Biết lao động,tư duy,sáng tạo,làm việc có mục đích;

C.Có tuổi thọ khác nhau; D.Hoạt động sống lệ thuộc vào môI trường sống.

Câu 2:Trong tế bào, hạt riboxom có vai trò:

A.Tạo năng lượng cho tế bào hoạt động; B.Tập trung chất bài tiết;

C.Tham gia quá trình tổng hợp protein; D.Tổng hợp và vận chuyển các chất.

 

doc 1 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn: sinh học 8 (thời gian 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS An Khỏnh
Lớp:.
Họ và Tờn:.. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (HKI 09-10)
 Mụn: Sinh học 8 (Thời gian 45 phỳt)
ĐIỂM
LỜI PHấ
Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm)Khoan tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Con người khác động vật ở chổ:
A.Sinh sản và lao động theo ý muốn; B.Biết lao động,tư duy,sáng tạo,làm việc có mục đích;
C.Có tuổi thọ khác nhau; D.Hoạt động sống lệ thuộc vào môI trường sống.
Câu 2:Trong tế bào, hạt riboxom có vai trò: 
A.Tạo năng lượng cho tế bào hoạt động; B.Tập trung chất bài tiết;
C.Tham gia quá trình tổng hợp protein; D.Tổng hợp và vận chuyển các chất.
Câu 3: Cấu tạo tế bào cơ gồm:
A.Thân và sợi trục; B. Tơ cơ dày xen cơ mảnh;
C.Nhiều bó cơ hợp lại; D.Sợi nhánh và sợi trục. 
Câu 4: Vòng phản xạ gồm:
A. Trung ương thần kinh;	
B. Cung phản xạ và luồng thông tin ngược phản hồi về trung ương thần kinh;	
C. Luồng thần kinh ngược từ cơ quan thụ cảm phản hồi về trung ương thần kinh;
D. Luồng thông tin ngược từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh.
Câu 5: Mô thần kinh khác với các loại mô khác ở chổ:
A.Không sinh sản; B.Hoạt động theo ý muốn;
C.Tham gia hoạt động sống; D.Chất tế bào nhiều.
Câu 6: Xương dài ra và to lên được là do:
A.Mô sụn tăng trưởng; B.Mô màng xương;
C.Mô xương sụn tăng trưởng và mô xương cứng; D.Mô sụn tăng trưởng và màng xương.
Câu 7: Xương tay gồm:
A.1 xương cánh tay,2 xương ống tay,các xương cổ tay,bàn tay,ngón tay;
B.2 xương cánh tay, 1 xương ống tay,các xương cổ tay,bàn tay,ngón tay;
C. Các xương cổ tay,bàn tay,ngón tay,cánh tay, khửu tay;
D.Khửu tay,bàn tay,cổ tay,ngón tay.
Câu 8:Loại tế bào kích thước lớn, hình dạng thay đổi là:
A.Tiểu cầu; B. Hồng cầu; C.Bạch cầu; D.biểu bì;
Câu 9:Chức năng của hồng cầu là:
A.Vận chuyển ôxi (O2 ) và cacbônic (CO2); B.Trao đổi chất khí cacbônic;
C.Tiêu diệt vi khuẩn bảo vệ cơ thể; D.Tổng hợp các chất O2 và CO2.
Câu 10: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ:
A.45%; B.54%; C.55%; D.90%.
Câu11: Trong máu có hồng cầu mang kháng nguyên A và B; huyết tương không mang kháng thể nào là máu thuộc nhóm :
A.O; B.A; C.B; D.AB;
Câu 12: Máu chảy trong động mạch có hướng:
A. Từ tế bào về cơ quan; B.Từ cơ quan đến tim;
C.Từ tế bào đến tim; D.Từ tim đến cơ quan.
Phần II: Tự luận:(7 điểm)
Câu 1:Phản xạ là gì? Nêu ý nghĩa của phản xạ(2 đ)
Câu 2: Trình bày cấu tạo và chức năng của xương dài.(2 đ)
Câu3:Vẽ sơ đồ truyền máu, qua sơ đồ cho biết nhóm máu nào chuyên cho và chuyên nhận ,giải thích.(2đ)
Câu 4:Giải thích vì sao máu chảy trong hệ mạch không bị đông lại nhưng khi ra khỏi mạch thì bị đông lại?(1 đ) ...Hết.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt 1 tiet.doc