ĐỀ KIỂM TRA VĂN TRUNG ĐẠI – MÔN NGỮ VĂN LỚP 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng phần văn Trung đại môn Ngữ văn lớp 9 với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và đáng giá Văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra tự luận và trắc nghiệm.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức : Tự luận, trắc nghiệm khách quan
Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn Ngữ văn lớp 9 ( Phần văn Trung Đại )
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra (theo các bước như minh họa ở trên)
- Xác định khung ma trận
ĐƠN VỊ THCS NGỌC ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA VĂN TRUNG ĐẠI – MÔN NGỮ VĂN LỚP 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng phần văn Trung đại môn Ngữ văn lớp 9 với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và đáng giá Văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra tự luận và trắc nghiệm. II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Hình thức : Tự luận, trắc nghiệm khách quan Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn Ngữ văn lớp 9 ( Phần văn Trung Đại ) Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra (theo các bước như minh họa ở trên) Xác định khung ma trận Mức độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao 1. Chuyện người con gái Nam Xương Nhận biết thể loại, nhân vật. Hiểu nguyên nhân dẫn đến cái chết của Vũ Nương. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :02 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu:01 Số điểm:0,25 Tỉ lệ:2,5% Số câu:0 Số điểm :0 Tỉ lệ: 0% Số câu:0 Số điểm :0 Tỉ lệ: 0% Số câu:3 0,75 điểm=7,5% 2. Hoàng Lê Nhất Thống Chí Xác định nhân vật, sự kiện lịch sử Phân tích hình tượng người a/h Nguyễn Huệ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :02 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu:01 Số điểm :2 Tỉ lệ: 20% Số câu:0 Số điểm :0 Tỉ lệ: 0% Số câu:03 2,5 điểm=25% 3. Truyện Kiều, Lục Vân Tiên Tác giả, tác phẩm Xác định phương thức biểu đạt, ý nghĩa câu thơ Cảm nhận vẻ đẹp nhân vật Phân tích nhân vật Số câu: 5 câu Số điểm : 1,25 Tỉ lệ : 12,5 Số câu:2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm :3 Tỉ lệ: 30% Số câu:9 6,75 điểm=67,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu:9 Số điểm:2,25 Tỉ lệ :22,5t% Số câu:3 Số điểm:0,75 Tỉ lệ:7,5% Số câu:2 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ 30% Số câu:15 Số điểm:10 100% IV.ĐỀ KIỂM TRA : A.Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : 3điểm ( mỗi câu đúng đạt 0,25đ) Câu 1 : Truyền kì mạn lục là gì ? A- Những câu chuyện kì lạ hoang đường. B- Ghi chép tản mạn những điều kì lạ vẫn được lưu truyền. C- Nói về những nhân vật trong lịch sử D- Góp nhặt những truyện từ nước ngoài. Câu 2 : Tên nhân vật chính trong tác phẩm “ Chuyện người con gái Nam Xương” là : A- Vũ Trinh B- Vũ Nương C- Vũ Thị Thiết D- Trương Sinh Câu 3 : Nguyên nhân nỗi oan của Vũ nương là : A- Lời nói vô tình của con trẻ B- Trương Sinh có tính đa nghi. C- Lời nói vô tình của con trẻ cùng với tính đa nghi của chàng Trương và một xã hội phong kiến bất công, vô lí. D- Trương Sinh có tính đa nghi cùng lời nói vô tình của đứa trẻ. Câu 4 : Vua Quang Trung là niên hiệu của : A- Nguyễn Huệ B- Nguyễn Nhạc C- Ngô Thì Nhậm Câu 5 : Vua Quang Trung đánh bại bọn giặc nào? A- Giặc Minh B- Giặc Tống C- Giặc Thanh D- Giặc Nguyên Câu 6 : Đâu là dữ kiện đúng về tác giả Nguyễn Du ? A- ( 1765-1819) Tên chữ Tố Như, hiệu Thanh Hiên. B- ( 1766-1821) Tên chữ Tố Như, hiệu Thanh Hiên. C- ( 1765-1820) Tên chữ Tố Như, hiệu Thanh Hiên Câu 7 : Tác phẩm Truyện Kiều có tên gốc là gì? A- Đoạn Trường Tân Thanh. B- Nam Trung Tạp Ngâm C- Truyện Kiều D- Bắc Hành Thi Tập. Câu 8 : “ Truyện Kiều” có tất cả bao nhiêu câu thơ lục bát ? A- 3200 B- 3254 C- 3243 D- 3524 Câu 9 : Truyện Kiều thuộc thể loại : A- Truyện dân gian B- Truyện cổ Tích C- Truyện thơ D- Truyện ngắn Câu 10 : Câu thơ “ Hoa cười, ngọc thốt đoan trang” chỉ sắc đẹp của ai ? A- Thúy Vân B- Thúy Kiều C- Vũ Nương D- Kiều Nguyệt Nga Câu 11 : Nguyễn Đình Chiểu là nhà thơ của vùng đất : A- Bắc Bộ. B- Nam Bộ. C- Trung Bộ Câu 12 : Truyện thơ Nôm “ Lục Vân Tiên” được sáng tác bởi : A- 3254 câu thơ lục bát. B- 3282 câu thơ lục bát. C- 2084 câu thơ lục bát D- 2082 câu thơ lục bát. B. TỰ LUẬN : ( 7 điễm ) Câu 1 : phân tích những nét cơ bản về hình ảnh người anh hùng Nguyễn Huệ ? ( 2đ) Câu 2 : Nêu cảm nhận của em về sắc đẹp của Thúy Kiều? ( 3đ ) Câu 3 : Nêu nét tiêu biểu về hình ảnh Lục Vân Tiên ? ( 2đ ) Huỳnh Quý Trường – GV THCS Ngọc Đông- Mỹ Xuyên- Sóc Trăng
Tài liệu đính kèm: