Đề thi học kỳ I năm học 2010 - 2011 môn sinh lớp 7 thời gian:45 phút

Đề thi học kỳ I năm học 2010 - 2011 môn sinh lớp 7 thời gian:45 phút

1.Kiến thức:

 - HS hiểu và trình bày được trong bài kiểm tra của mình những kiến thức đã được học từ đầu năm:tổng hợp kiến thức về các ngành :động vật nguyên sinh,ngành ruột khoang,các ngành giun,ngành thân mềm,ngành chân khớp và lớp cá của ngành động vật có xương sống.

 2.Về kĩ năng:

- Kĩ năng làm việc với các dạng đề, tổng hợp kiến thức để trình bày khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong bài làm.

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học 2010 - 2011 môn sinh lớp 7 thời gian:45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD 
TRƯỜNG THCS
 ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN SINH LỚP 7
THỜI GIAN:45 phút
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
 - HS hiểu và trình bày được trong bài kiểm tra của mình những kiến thức đã được học từ đầu năm:tổng hợp kiến thức về các ngành :động vật nguyên sinh,ngành ruột khoang,các ngành giun,ngành thân mềm,ngành chân khớp và lớp cá của ngành động vật có xương sống.
 2.Về kĩ năng:
- Kĩ năng làm việc với các dạng đề, tổng hợp kiến thức để trình bày khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong bài làm.
3.Về thái độ: 
 - Hs có ý thức cao trong việc học và làm bài kiểm tra
 II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra đã được chuẩn bị trước.
HS : Các kiến thức đã được học từ tuần 1 đến tuần 17.
III. Ma Trận.
CHỦ ĐỀ CHÍNH
CÁC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
TỔNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành ĐVNS
1 câu (1.5 đ )
1câu (0,5đ)
2câu
(2đ )
Ngành Ruột Khoang
1câu (0,5đ)
1câu
(0,5đ)
Các Ngành Giun
1câu (0,5đ)
1câu
(0,5đ)
Ngành Thân Mềm
1câu (0,5đ)
1câu (1,5đ)
2câu
(2đ)
Ngành Chân Khớp
1câu 0,5đ)
1câu (3 đ)
1câu (0,5đ)
1câu (1 đ)
4câu
(5 đ)
TỔNG
1câu (0,5đ)
2câu (4.5 đ)
2câu (1đ)
2câu (1đ)
3câu (1.5đ)
1câu (1,5đ)
10 câu
(10đ)
3(5 đ )
4(2đ)
4(3 đ)
IV. Đề Kiểm Tra.
 A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 điểm)
Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất:
 1.Đặc điểm của Ruột Khoang khác với ĐVNS là:
 A/Sống trong nước.	 B/Cấu tạo đa bào. 
 C/Cấu tạo đơn bào. D/Sống thành tập đoàn.
 2.Động vật nguyên sinh có lối sống:
 A/Dị dưỡng.	 B/Tự dưỡng.	 
 C/Ký sinh gây bệnh.	 D/Cả ABC.
 3.Giun đốt có chi bên phát triển là:
 A/Đĩa.	 B/Giun đỏ. 	
 C/Giun đất.	 D/Rươi.
 4.Ở thân mền,hạch thần kinh phát triển nhất là:
 A/Hạch lưng.	 B/Hạch bụng.	
 C/Hạch não.	 D/Hạch hầu.
 5.Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là:
 A/Chân bò.	 B/Chân xúc giác.	
 C/Đôi kìm.	 D/Miệng.
 6.Loài sâu bọ gây hại dưới đây là:
 A/Ruồi.	 B/Muỗi.	
 C/Dán.	 D/Mối.	 E/Cả ABCD.
B/PHẦN TỰ LUẬN(7điểm)
Câu 1 : Để phòng giun dẹp kí sinh cần phải ăn uống giữ vệ sinh như thế nào cho người và gia súc? (1.5đ)
Câu 2 : Nêu tập tính của các đại diện thân thân mềm( trai sông, mực)?(1,5đ)
Câu 3 : Trình bày cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của châu chấu?(3 đ)
Câu 4 : Vì sao heä tuaàn hoaøn ôû saâu boï laïi ñôn giaûn ñi khi heä thoáng oáng khí phaùt trieån ? (1 đ )
IV – ĐÁP ÁN
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM(3điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5đ.
Câu 1B; 2D; 3D; 4C; 5C; 6E.
B/PHẦN TỰ LUẬN(7điểm)
Câu 1(làm đúng cho 1.5 điểm)
Giữ vệ sinh cá nhân: rửa tay trước khi ăn, sau khi làm việc và đi vệ sinh, tắm thường xuyên,
Giữ vệ sinh ăn uống: ăn thức ăn đã nấu chín, uống nước đun sôi để ngụi, rau quả phải được rửa kỉ,..
Giữ vệ sinh môi trường: xây nhà vệ sinh phải hợp vệ sinh, không phóng uế bừa bãi, thường xuyên làm vệ sinh chuồng vật nuôi,
Câu 2(làm đúng cho 1,5điểm)
Tập tính của trai sông(0,75đ)
-Gặp nguy hiểm khép vỏ ẩn mình trong vỏ.
-Giữ trứng và ấu trùng trong tấm mang.
-Ấu trùng bám vào da,mang cá để phát tán.
Tập tính của mực(0,75đ)
-Gặp nguy hiểm phun mực chạy trốn.
-Dấu mình trong đám rong rêu để bắt mồi.
Câu 3 (làm đúng cho 3đ)
Cấu tạo ngoài:(1 đ)
-Cơ thể có 3 phần:đầu ,ngực và bụng.
+Đầu : có 1đôi râu,2mắt kép và cơ quan miệng.
+Ngực: có 3đôi chân và 2 đôi cánh.
+Bụng : có nhiều đốt,mỗi đốt có 1 đôi lổ thở.
Cấu tạo trong( 2 đ )
+Hệ tiêu hoá:
Miệng-hầu-diều-dạ dày-ruột tịt-ruột sau-trực tràng-hậu môn.
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài.
+Hệ hô hấp:
Hệ thống ống khí xuất phát từ lổ thở phân nhánh đem oxy đến tế bào.
+Hệ tuần hoàn:
Tim hình ống nhiều ngăn hệ mạch hở.
+Hệ thần kinh:
Dạng chuỗi hạch có hạch não phát triển.
Câu 4(làm đúng cho 1 điểm)
Vì ôû lôùp saâu boï, heä tuaàn hoaøn coù vai troø vaän chuyeån chaát dinh döôõng neân ñôn giaûn ñi, coøn heä thoáng oáng khí ñaûm nhieäm vaän chuyeån khí OÂxy ñeán caùc teá baøo khaép cô theå neân phaùt trieån.
---------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP DAP AN.doc