Đề thi học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn Ngữ văn 7

Đề thi học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn Ngữ văn 7

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4đ ) Đọc kỹ đoạn thơ và các câu hỏi, sau lựa chọn cách trả lời đúng nhất?

 “ Tiếng gà trưa

 Tay bà khum soi trứng

 Dành từng quả chắt chiu

 Cho con gà mái ấp

 Cứ hàng năm hàng năm

 Khi gió mùa đông tới

 Bà lo đàn gà toi

 Mong trời đừng sương muối

 Để cuối năm bán gà

 Cháu được quần áo mới

 Ôi cái quần chéo go

 Ống rộng dài quét đất

 Cái áo cánh trúc bâu

 Đi qua nghe sột soạt.”

Câu 1: Đoạn thơ trên trích trong bài thơ nào?

A. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh B. Cảnh khuya

C. Tiếng gà trưa D. Bài ca nhà tranh bị gió thu phá

Câu 2: Bài thơ “ Tiếng gà trưa ” của tác giả nào?

A. Xuân Quỳnh B. Hồ chí Minh C. Thạch Lam D. Minh Hương

Câu 3: có bao nhiêu từ láy trong đoạn thơ trên?

A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn Ngữ văn 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS A H¶I §¦êNG
 -----------------
 ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
 MÔN NGỮ VĂN 7
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4đ ) Đọc kỹ đoạn thơ và các câu hỏi, sau lựa chọn cách trả lời đúng nhất?
 “ Tiếng gà trưa
 Tay bà khum soi trứng
 Dành từng quả chắt chiu
 Cho con gà mái ấp
 Cứ hàng năm hàng năm
 Khi gió mùa đông tới
 Bà lo đàn gà toi
 Mong trời đừng sương muối
 Để cuối năm bán gà
 Cháu được quần áo mới
 Ôi cái quần chéo go
 Ống rộng dài quét đất
 Cái áo cánh trúc bâu
 Đi qua nghe sột soạt.”
Câu 1: Đoạn thơ trên trích trong bài thơ nào?
A. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh B. Cảnh khuya
C. Tiếng gà trưa D. Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
Câu 2: Bài thơ “ Tiếng gà trưa ” của tác giả nào?
A. Xuân Quỳnh B. Hồ chí Minh C. Thạch Lam D. Minh Hương
Câu 3: có bao nhiêu từ láy trong đoạn thơ trên?
A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ
Câu 4: Đoạn thơ thể hiện cảm xúc gì của người cháu
A. Niềm hạnh phúc của cháu khi được món quà tết đầy ý nghĩa
B. Hạnh phúc khi được sống bên bà
C. Thương bà tần tảo, chắt chiu, dành tình yêu thương cho cháu
D. Cả 3 ý trên
Câu 5: Phép tu từ nào được sử dụng ?
A. Ẩn dụ B. Nhân hoá C. Điệp ngữ D. So sánh
Câu 6: Nhận xét về ngôn ngữ của đoạn thơ?
A. Lời thơ tâm tình, tự nhiên, thắm thiết C. Lời thơ đượm buồn, xót xa
B. Lời thơ sôi nổi, hào hứng D. Cả 3 ý trên
Câu 7: quan hệ từ “ Để” trong câu thơ “Để cuối năm bán gà” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?
A. Quan hệ sở hữu B. Quan hệ nhân quả C. Quan hệ tương phản D. Quan hệ mục đích
Câu 8: Tìm từ đồng âm với các từ in đậm sau? 
 _ Mùa đông # . 
II/ TỰ LUẬN: (8đ)
 C©u1.T×m ®iÖp ng÷ trong ®o¹n v¨n sau vµ nãi râ ®Êy lµ nh­ng d¹ng ®iÖp ng÷ g×.
VËy mµ giê ®©y anh em t«i s¾p ph¶i xa nhau. Cã thÓ xa nhau m·i m·i(Kh¸nh Hoµi)
 C©u 2. Nhận xét sự khác nhau của cụm từ “ta với ta” trong hai bài thơ Qua §Ìo Ngang va B¹n ®Õn ch¬i nhµ. 2®
 3 Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ “ Cảnh khuya” của nhà thơ Hồ Chí Minh.
*Hướng dẫn chấm
I/ TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi đáp án đúng chấm 0.25 điểm
 Câu 1: C Câu 5: C
 Câu 2: A Câu 6: A
 Câu 3: B Câu 7: D
 Câu 4:D Câu 8: Phía đông, đông đúc ..
II/ TỰ LUẬN: (8đ)
1. X¸c ®Þnh ®óng ®iÖp ng÷. 0.5®
 X¸c ®Þnh lo¹i ®iÖp ng÷. 0.5®
2. Nhận xét sự khác nhau của cụm từ “ta với ta” trong hai bài thơ.2®
- Trong bài thơ “Qua đèo Ngang”: 
+ Chỉ tác giả với nỗi buồn của chính mình; 
+ Sự cô đơn, bé nhỏ của con người trước non nước bao la.
- Trong bài thơ “Bạn đến chơi nhà”:
+ Chỉ tác giả với bạn;
+ Sự chan hòa, xẻ chia ấm áp của tình bạn bè thắm thiết.
 C©u 3. 5®
. Yêu cầu về kiến thức:
 - Xác định được yêu cầu thể loại: đề bài thuộc kiểu bài phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học bài thơ “ Cảnh khuya”
 - Đảm bảo yêu cầu về nội dung và nghệ thuật:
 + Cảnh núi rừng Việt Bắc trong một đêm trăng hiện lên sống động, có đường nét, hình khối đa dạng với 2 mảng màu sáng, tối.
 + Con người: tinh tế, cảm nhận vẻ đẹp của đêm trăng trong rừng Việt Bắc bằng cả tâm hồn và cánh cánh bên lòng nỗi lo cho nước, cho cách mạng.
 + Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt, hình ảnh lung linh, kỳ ảo; phép so sánh ,điệp ngữ đặc sắc.
 - Bài viết hoàn chỉnh về mặt đủ cấu trúc, có đủ mở bài, thân bài và kết bài.
 2. Yêu cầu về kỹ năng:
 _ Bài viết đảm bảo tính cân đối về mặt cấu trúc
 _ Câu chuẩn ngữ pháp, văn mạch lạc, giàu hình ảnh và cảm xúc; thể hiện được những tình cảm, suy nghĩ, cảm xúc vè giá tri nội dung nghệ thuật của bàu thơ; biết chọn dẫn chứng phù hợp.
 _Sử dụng đúng các kiểu câu, không mắc lỗi chính tả; trình bày đẹp, sạch sẽ, không xoá bỏ tuỳ tiện.
3.Yêu cầu về bố cục.
MB; Giíi thiÖu t¸c phÈm vµ hoµn c¶nh tiÕp xóc víi t¸c phÈm.0.5®
TB; Nh÷ng c¶m xóc do t¸c phÈm gîi lªn. 4®
KB; ¢n t­îng chung vÒ t¸c phÈm.0.®
 4. Biểu điểm cụ thể:-TB
 _ Điểm 3-4: đáp ứng tốt các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng nêu trên. Lối viết trong sáng, có cảm xúc, có những câu văn thể hiện cảm nhận tinh tế về giá trị nội dung hay nghệ thuật. Viết câu, dùng từ chuẩn, mở bài kết bài hay.
 _ Điểm 2.5-2.75: Nắm vững yêu cầu đề ra, và đáp ứng khá tốt những yêu cầu trên. Cảm xúc khá chân thành, tự nhiên; viết câu đúng nhưng còn 1- 3 lỗi diễn đạt hoặc lỗi chính tả.
 _ Điểm 1.5-2.25: Bố cục cân đối, chưa có nhiều cảm xúc. Một số câu diễn đạt lủng củng, có trên 3 lỗi chính tả.
 _ Điểm 0.25-1.25: Vẫn đảm bảo kiểu bài, , chủ yếu là trình bày nội dung nghệ thuật, thgiếu những câu văn bày tỏ suy nghĩ cảm nhận, có nhiều lỗi chính tả.
 HOÆC : Bài viết chưa hoàn thành, chưa có kỹ năng làm bài biểu cảm, nêu khá đầy đủ nội dung nghệ thuật.
HOÆC : quá sơ sài, chưa đảm bảo yêu cầu đề ra.
 _ Điểm 0: Lạc đề.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI NGU VAN 7 HOC KI 1(2012-2013)- THCS A HAIDUONG.doc