Đề thi tin học ứng dụng - Bài thi: Lý thuyết: Cấp độ A

Đề thi tin học ứng dụng - Bài thi: Lý thuyết: Cấp độ A

## Muốn đóng một tập tin ta dùng:

** Câu A và B đều đúng

** Nhấn tổ hợp phím Alt + F, C

** Nhấn chọn menu File, Close

** Nhấn tổ hợp phím Alt + W

## Để xem kích thước của một đĩa (đĩa cứng, đĩa mềm) ta thực hiện:

** Click ổ đĩa, nhấn phải chuột, Properties

** Nhấn phải chuột, size disk

** Click trên ổ đĩa, size disk

** Câu A và B đều đúng

## Để chèn một biểu tượng hình ảnh picture trong MicroSoft Word:

** Vào menu Insert chọn Picture

** Vào menu Insert chọn Symbol

** Vào menu Insert chọn Object

** Câu A và B đều đúng

## Trong môi trường Window có thể chạy một lúc:

** Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau

** Hai chương trình

** Chỉ chạy một chương trình

** Câu A và B đều sai

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tin học ứng dụng - Bài thi: Lý thuyết: Cấp độ A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG
Bài thi: LÝ THUYẾT; Cấp độ A
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
**********
## Muốn đóng một tập tin ta dùng:
** Câu A và B đều đúng
** Nhấn tổ hợp phím Alt + F, C
** Nhấn chọn menu File, Close
** Nhấn tổ hợp phím Alt + W
## Để xem kích thước của một đĩa (đĩa cứng, đĩa mềm) ta thực hiện:
** Click ổ đĩa, nhấn phải chuột, Properties
** Nhấn phải chuột, size disk
** Click trên ổ đĩa, size disk
** Câu A và B đều đúng
## Để chèn một biểu tượng hình ảnh picture trong MicroSoft Word:
** Vào menu Insert chọn Picture
** Vào menu Insert chọn Symbol
** Vào menu Insert chọn Object
** Câu A và B đều đúng
## Trong môi trường Window có thể chạy một lúc:
** Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
** Hai chương trình
** Chỉ chạy một chương trình
** Câu A và B đều sai
## Trong Word, để gõ tiếng Việt khi sử dụng font VNI-Times ta có thể sử dụng bảng mã:
** VNI for Windows
** TCVN 3(ABC)
** Vietware_F
** Câu A và B đều đúng
## Trong Word, để thêm số trang vào từng trang của văn bản, ta thực hiện:
** Insert -> Footer
** Insert -> Page Numbers
** Insert -> Header
** Câu A, B và C đều sai
## Trong Word, muốn chọn kiểu của nét gạch chân (Underline) ta thực hiện:
** Format -> Font -> Underline style
** Bấm tổ hợp phím Ctrl + U
** Nhắp chuột vào 
** Câu A, B và C đều đúng
## Trong bảng biểu để chèn hàng:
** Vào menu Table chọn Insert Row
** Vào menu Table chọn Insert Column
** Nhấn phím Insert
** Câu B và C đều đúng
## Để tạo hở một dòng ở phía dưới, ta thực hiện:
** Ctrl + 2
** Ctrl + O
** Ctrl + 1
** Ctrl + 3
## Trong Widows Explorer để đổi tên thư mục hoặc tập tin, ta chọn thư mục hoặ tập tin cần đổi tên, chọn:
** File, chọn Rename
** File, chọn Propeties
** File, chọn New
** Câu A và B đều sai
## Để xem thuộc tính của một file hoặc folder:
** Kích nút phải chuột tại file hoặc folder chọn Properties
** Kích nút phải chuột tại file hoặc folder chọn Refresh
** Kích nút phải chuột tại file hoặc folder chọn Arrange Icons
** Tất cả các câu trên đều sai
## Một trong những phím nào sẽ xoá ký tự nằm bên phải điểm chèn
** Delete
** Home
** Backspace
** End
## Trong Word, muốn tạo bảng biểu (Table) ta có thể:
** Tất cả các câu đều đúng
** Table -> Insert Table
** Table -> Draw Table
** Nhắp chuột vào 
## Để chia một văn bản thành các cột chữ:
** Vào menu Format chọn Columns
** Vào menu Format chọn Drop cap
** Vào menu Insert chọn Break
** Câu A và C đều sai
## Sử dụng tổ hợp phím  để bật/tắt chế độ chỉ số trên (số mũ):
** Ctrl + Shift + =
** Shift + =
** Alt + =
** Ctrl + =
## Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D là để:
** Mở hộp thoại Font
** Mở hộp thoại Paragraph
** Mở hộp thoại Date and Time
** Không có tác dụng gì cả
## Trong bảng biểu Word để chèn cột:
** Vào menu Table chọn Insert Column 
** Vào menu Table chọn Insert Row
** Vào menu Format chọn Insert Row
** Vào menu Format chọn Insert Column
## Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành trong Excel, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím:
** Ctrl + ;
** Alt + ;
** Alt + ,
** Ctrl + ,
## Trong Winword, khi chọn menu View, Header and Footer là ta muốn:
** Tạo tiêu đề đầu/cuối trang
** Tạo Heading
** Tạo cột trong văn bản
** Tạo bảng trong văn bản
## Để sắp xếp cột theo thứ tự tăng dần (Ascending), ta chọn lệnh Sort trong menu:
** Table
** Format
** Tools
** Tất cả đều sai
## Muốn đánh dấu chọn một cột trong bảng tính Excel ta thực hiện:
** Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
** Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
** Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
** Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
## Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V (hay Edit -> Paste) dùng để:
** Chép dữ liệu từ Clipboard vào văn bản
** Chép dữ liệu vào Clipboard
** Chép dữ liệu thành tập tin
** Tất cả các câu đều đúng
## Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
** Drag
** Double click
** Click
** Point
## Để chọn Font chữ mặt nhiên (Default) cho một văn bản trong Winword ta thực hiện:
** Format, font, chọn Default
** Format, character spacing, chọn Default
** Format, font, chọn Cancel
** Tools, font, chọn Default
## Để tắt/mở chế độ thước đo Ruler trong MicroSoft Word:
** Vào menu View chọn Ruler
** Vào menu View chọn Toolbar
** Câu A và B đều đúng
** Câu A và B đều sai
## Tổ hợp phím Ctrl + P dùng để:
** In một tập tin ra máy in
** Đánh số trang văn bản
** Dán một đoạn văn bản vào tập tin hiện hành
** Hiển thị chế độ Page Layout
## Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện:
** Chọn Insert, Picture, Clip Art
** Chọn Insert, Object, Clip Art
** Chọn Format, Picture, Clip Art
** Câu A và B đều sai
## Trong Excel, giá trị của công thức =MAX(MIN(15;01);15)–MIN(MAX(15;01);15) là:
** 0
** 01
** 15
** Tất cả đều sai
## Khi vừa khởi động Excel (chưa định dạng), cách nhập dữ liệu nào dưới đây sẽ trả về trị số có kiểu là 06?
** ‘06
** 6
** 06
** Tất cả các câu đều sai
## Trong Excel để rút trích dữ liệu ta thực hiện:
** Data, Filter
** Data, Sort
** Data, Group
** Tools, Filter
## Trong Excel, giá trị của công thức nào sẽ cho kết quả là 0?
** Tất cả đều đúng
** =INT(01/15)
** =MOD(15;01)
** =MOD(01;15)-1
## Trong Excel kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập =SUM(1+2)
** 3
** 1+2
** Báo lỗi
** =SUM(1+2)
## Trong Excel ta có thể xoá một Sheet bằng cách:
** Edit, Delete Sheet
** Edit, Delete
** Edit, Move
** Không xoá được các Sheet
## Trong Excel khi nhập dữ liệu kiểu ngày trong một ô, dữ liệu được coi là không hợp lệ nếu:
** Được canh trái trong ô
** Được canh phải trong ô
** Được canh giữa ô
** Tất cả các câu đều đúng
## Phần mềm ứng dụng Microssoft Excel dùng để:
** Tất cả các câu đều đúng
** Quản lý cơ sở dữ liệu
** Xử lý bảng tính và biểu đồ
** Lập trình bảng tính
## Giả sử ô A1 có giá trị là chuỗi “Ung Dung May Tinh”, công thức =UPPER(RIGHT(A1;7)) cho giá trị là:
** AY TINH
** MAY TINH
** UNGDUNG
** MAYTINH
===Hết===
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 25kiem tra chuong 4.doc