Câu 1.
1. Giải hệ phương trình
(( (yx −− 21))y x22 ++ yx += yx =+ 31.
2. Giải phương trình
rx + 3 x = 2x(x2 ++ 71).
Câu 2.
1. Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên (x, y, z) thỏa mãn đẳng thức
x4 + y4 = 7z4 + 5.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn đẳng thức (x + 1)4 − (x − 1)4 = y3.
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD với BAD [ < 90◦.="" đường="" phân="" giác="" của="" góc="" bcd="">
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại O khác C. Kẻ đường thẳng (d) đi qua A
và vuông góc với CO. Đường thẳng (d) lần lượt cắt các đường thẳng CB, CD tại E, F.
1. Chứng minh rằng ∆OBE = ∆ODC.
2. Chứng minh rằng O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF.
3. Gọi giao điểm của OC và BD là I. Chứng minh rằng IB.BE.EI = ID.DF.FI.
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN, NĂM 2011 Môn thi: Toán học (Dùng cho mọi thí sinh thi vào trường chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. 1. Giải hệ phương trình { (x − 1)y2 + x + y = 3 (y− 2)x2 + y = x + 1. 2. Giải phương trình √ x + 3 x = x2 + 7 2(x + 1) . Câu 2. 1. Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên (x, y, z) thỏa mãn đẳng thức x4 + y4 = 7z4 + 5. 2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn đẳng thức (x+ 1)4− (x− 1)4 = y3. Câu 3. Cho hình bình hành ABCD với B̂AD < 90◦. Đường phân giác của góc B̂CD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại O khác C. Kẻ đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với CO. Đường thẳng (d) lần lượt cắt các đường thẳng CB, CD tại E, F. 1. Chứng minh rằng ∆OBE = ∆ODC. 2. Chứng minh rằng O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF. 3. Gọi giao điểm của OC và BD là I. Chứng minh rằng IB.BE.EI = ID.DF.FI. Câu 4. Với x, y là những số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = √ x3 x3 + 8y3 + √ 4y3 y3 + (x + y)3 . www.VNMATH.com ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN, NĂM 2011 Môn thi: Toán học (Dùng cho thí sinh thi vào chuyên Toán và chuyên Tin) Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1. 1. Giải phương trình (√ x + 3− √ x ) (√ 1− x + 1 ) = 1. 2. Giải hẹ phương trình { x2 + y2 = 2x2y2 (x + y)(1 + xy) = 4x2y2. Câu 2. 1. Với mọi số thực a, ta ký hiệu [a] là số nguyên lớn nhất không vượt quá a. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì biểu thức n + [ 3 √ n− 1 27 + 1 3 ]2 không biểu diễn được dưới dạng lập phương của một số nguyên. 2. Với x, y, z là các số thực dương thoả mãn xy+ yz + zx = 5. Tìm GTNN của biểu thức P = 3x + 3y + 2z√ 6(x5 + 5) + √ 6(y2 + 5) + √ z2 + 5 . Câu 3. Cho hình thang ABCD với BC ‖ AD. Các góc B̂AD và ĈDA là các góc nhọn. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau ở I. Gọi P là điểm bất kì trên đoạn thẳng BC (P 6= B, C). Giả sử đường tròn ngoại tiếp △BIP cắt đoạn thẳng PA ở M khác P và đường tròn ngoại tiếp △CIP cắt đoạn thẳng PD tại N khác P. 1. Chứng minh rằng 5 điểm A, M, I, N, D cùng thuộc một đường tròn, gọi đường tròn này là (K) 2. Giả sử BM cắt CN ở Q. Chứng minh Q cũng thuộc (K). 3. Trong trường hợp P, I, Q thẳng hàng, chứng minh rằng PB PC = BD CA . Câu 4. Giả sử A là một tập con của tập các số tự nhiên N. Tập A có phần tử nhỏ nhất là 1, phần tử lớn nhất là 100 và mỗi x ∈ A, x 6= 1 luôn tồn tại a, b ∈ A sao cho x = a + b (a có thế bằng b). Hãy tìm một tập A có số phần tử nhỏ nhất. ———————–Hết———————— www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: