Câu 1. Dị dưỡng là khả năng:
A. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn C. Sống nhờ vào chất hữu cơ của vật chủ
B. Tự tổng hợp chất hữu cơ D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. Con đường truyền dịch bệnh của trùng kiết lị là:
A. Đường máu B. Đường hô hấp C. Đường tiêu hóa D. Cả A, B và C
Họ và tên: . BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 7 . Môn: SINH HỌC 7 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) 1- Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: (2 điểm) Câu 1. Dị dưỡng là khả năng: A. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn C. Sống nhờ vào chất hữu cơ của vật chủ B. Tự tổng hợp chất hữu cơ D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2. Con đường truyền dịch bệnh của trùng kiết lị là: A. Đường máu B. Đường hô hấp C. Đường tiêu hóa D. Cả A, B và C Câu 3. Hệ cơ quan có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là: A. Hệ tiêu hóa B. Hệ tuần hoàn C. Hệ hô hấp D. Hệ thần kinh Câu 4. Điều đúng khi nói về giun dẹp là: A. Cơ thể đối xứng hai bên C. Cơ thể chia đốt B. Sống tự dưỡng D. Không có lối sống kí sinh Câu 5. Giun đất hô hấp bằng: A. Da B. Mang C. Da hoặc mang D. Phổi Câu 6. Hình thức sinh sản giống nhau giữa San hô và Thủy tức là: A. Tái sinh B. Mọc chồi C. Thụ tinh D. Tái sinh và mọc chồi. Câu 7. Hình thức di chuyển của sán lá gan là: A. Sự co giản các cơ trên cơ thể B. Lộn đầu C. Lông bơi D. bằng roi. Câu 8. Bên ngoài cơ thể của Giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng chất: A. Đá vôi B. Kitin. C. Cuticun D. Dịch nhờn 2- Nối các ý a, b, c, d ở cột B phù hợp với các chữ số ở cột A: (2 điểm) Đặc điểm của sán lá gan (A) Ý nghĩa thích nghi (B) Trả lời 1. Mắt và lông bơi tiêu giảm. 2. Giác bám phát triển. 3. Cơ quan tiêu hoá phát triển. 4. Cơ quan sinh dục phát triển. A. Để bám vào vật chủ. B. Đẻ nhiều theo qui luật số lớn. C. Thích nghi với lối kí sinh. D. Đồng hoá nhiều chất dinh dưỡng. 1) ......... 2) ......... 3) ......... 4) ......... 3- Hoàn thành chỗ trống(...) bằng những cụm từ sau: chất nguyên sinh, hồng cầu, muỗi Anôphen, kí sinh, trùng sốt rét, vô tính, sinh sản: (2 điểm) Trùng sốt rét do ....(1) .... truyền vào máu người. Chúng chui vào .... (2) ..... để .... (3) ..... và .... (4) .... chúng sử dụng hết ...(5) ... bên trong hồng cầu, sinh sản ... (6) ... và cùng lúc cho nhiều ... (7) ... mới, phá vỡ ... (8) ... chui ra ngoài và tiếp tục vòng đời kí sinh mới. (1) ................................... (4) ................................ (7) .................................. (2) ................................... (5) ................................... (8) ................................... (3) ................................... (6) ................................... II- TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo của Trùng sốt rét thích nghi với đời sống kí sinh? Câu 2. (1 điểm). Để nhận biết các đại diện ngành Giun đốt ngoài thiên nhiên cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào? Câu 3. (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm chung của ngành Giun tròn? Đặc điểm nào dễ nhận biết chúng nhất? Để phòng ngừa giun sán sống kí sinh, chúng ta cần phải làm gì? ============ HẾT ============= ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 7 - HỌC KÌ I I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) 1- Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm: Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A C B A A B A C 2- Nối các ý a, b, c, d ở cột B phù hợp với các chữ số ở cột A: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm: Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án C A D B 3- Điền từ hay cụm từ vào ô chổ trống (....): (2 điểm) 1- Muỗi Anôphen (0,25 điểm) 5- Chất nguyên sinh (0,25 điểm) 2- Hồng cầu (0,25 điểm) 6- Vô tính (0,25 điểm) 3- Kí sinh (0,25 điểm) 7- Trùng sốt rét (0,25 điểm) 4- Sinh sản (0,25 điểm) 8- Hồng cầu (0,25 điểm) II- TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Nêu được: Kích thước nhỏ hơn hồng cầu muỗi. (0,25 điểm) Kí sinh trong máu (0,25 điểm) Sinh sản cho nhiều trùng kí sinh 1 lúc. (0,25 điểm) Không có cơ quan di chuyển (0,25 điểm) Dinh dưỡng qua màng tế bào (0,25 điểm) Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu (0,25 điểm) Câu 2. (1 điểm). Nêu được: Cơ thể phân đốt, có thể xoang (0,25 điểm) Có hệ tuần hoàn, máu đỏ (0,25 điểm) Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể. (0,25 điểm) Hô hấp qua da hay mang. (0,25 điểm) Câu 3. (1,5 điểm). Nêu được: 1. Đặc điểm chung: (0,5 điểm) - Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu - Có khoang cơ thể chưa chính thức - Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn - Đa số sống kí sinh. * Đặc điểm dễ nhận biết Giun tròn: Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu (0,5 điểm) 2. Phòng ngừa: - Vệ sinh cá nhân: Tắm rữa (0,5 điểm) - Vệ sinh thực phẩm: vệ sinh ăn uống hợp lí. - Tẩy uế - Khai thông cống rãnh,các mương nước tù đọng ============= HẾT ============
Tài liệu đính kèm: