Giáo án sinh 7 Năm học: 2011 - 2012

Giáo án sinh 7 Năm học: 2011 - 2012

 1. Kiến thức:

 - HS trình bày được sơ đồ giới thiệu một số bộ thú quan trọng

 - HS trình bày được đặc điểm về đời sống và tập tính của thú mỏ vịt, chứng minh được thú mỏ vịt là thú bậc thấp

 - HS trình bày được đặc điểm về đời sống và tập tính của bộ thú túi

 2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.

 - Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm

 

doc 35 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án sinh 7 Năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 18-2-2011
Ngày giảng:7A
 7B. Tuần 26 
Tiết 49 SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
 BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI 
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
 1. Kiến thức:
 - HS trỡnh bày được sơ đồ giới thiệu một số bộ thỳ quan trọng
 - HS trỡnh bày được đặc điểm về đời sống và tập tớnh của thỳ mỏ vịt, chứng minh được thỳ mỏ vịt là thỳ bậc thấp 
 - HS trỡnh bày được đặc điểm về đời sống và tập tớnh của bộ thỳ tỳi
 2. Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp.
 - Kĩ năng tự nghiờn cứu và hoạt động nhúm
 3. Thỏi độ:
 - Yờu thớch bộ mụn
B.CHUẨN BỊ:
 - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
 - HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 I. ổn định tổ chức: (1’) ss 7A.7B.
II. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo của cỏc hệ tuần hoàn, hụ hấp, thần kinh của thỏ thể hiện sự hoàn thiện so với cỏc lớp động vật cú xương sống khỏc?
Đỏp ỏn : Tim 4 ngăn mỏu đi nuụi cơ thể là mỏu đỏ tươi, hụ hấp cú sự tham gia của cơ hoành, cơ liờn sườn
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
* Hoạt động 1:(17)
- GV hướng dẫn HS tỡm hiểu sơ đồ giới thiệu một số bộ thỳ quan trọng
- GV yờu cầu HS đọc thụng tin, quan sỏt H48.1, thảo luận:
 + Trỡnh bày đặc điểm về đời sống và tập tớnh của thỳ mỏ vịt ?
 + Trỡnh bày cỏc đặc điểm chứng minh thỳ mỏ vịt là thỳ bậc thấp?
 HS đọc thụng tin, quan sỏt, thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung rồi rỳt ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS 
* Hoạt động 2:(16’)
- GV yờu cầu HS quan sỏt H48.2, đọc thụng tin, thảo luận hoàn thành bảng trong SGK 
 HS quan sỏt, thảo luận sau đú lờn bảng trỡnh bày, nhận xột, bổ sung và rỳt ra kết luận 
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yờu cầu HS đọc kết luận chung
I. Bộ thỳ huyệt
 - Đời sống: Vừa ở nước ngọt vừa ở cạn 
 - Cấu tạo: cú mỏ dẹp, bộ lụng rậm, mịn, khụng thấm nước, chõn cú màng bơi, chỉ cú tuyến sữa chuă cú nỳm vỳ
 - Tập tớnh: đẻ trứng và nuụi con bằng sữa
II. Bộ thỳ tỳi
 - Đời sống: sống ở đồng cỏ
 - Cấu tạo: Cú chi sau lớn khỏe, đuụi to dài, vỳ cú tuyến sữa
 - Tập tớnh: đẻ con và nuụi con bằng sữa, con non nhỏ nuụi trong tỳi da trước bụng 
IV.Củng cố:(5’)
 - Trỡnh bày đặc điểm về đời sống và tập tớnh của thỳ mỏ vịt ?
 - Trỡnh bày đặc điểm về đời sống và tập tớnh của kanguru ?
* Cõu hỏi “ Hoa điểm 10”: Vỡ sao thỳ mỏ vịt là thỳ bậc thấp?
V.Hướng dẫn về nhà:(1’) 
 - Học bài
 - Đọc mục: Em cú biết
 - Soạn bài mới
* Rỳt kinh nghiệm:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
******************************
Ngày soạn : 18-2-2011
Ngày giảng:7A
 7B. 
Tiết 50 SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
 BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI 
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
 1. Kiến thức:
 - HS trỡnh bày được đặc điểm cấu tạo của dơi, đại diện cho bộ dơi thớch nghi với đời sống bay
 - HS trỡnh bày được đặc điểm cấu tạo của cỏ voi xanh, đại diện cho bộ cỏ voi thớch nghi với đời sống bơi lội
 2. Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp.
 - Kĩ năng tự nghiờn cứu và hoạt động nhúm
 3. Thỏi độ:
 - Yờu thớch bộ mụn
B.CHUẨN BỊ:
 - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
 - HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. ổn định tổ chức: (1’) ss 7A.7B.
 II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Trỡnh bày đặc điểm về đời sống và tập tớnh của thỳ mỏ vịt ?
 - Trỡnh bày đặc điểm về đời sống và tập tớnh của kanguru ?
Đỏp ỏn: Kanguru sống ở đồng cỏ, chi sau lớn khoẻ
III. Bài mới:: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
* Hoạt động 1:(16’)
- GV yờu cầu HS đọc thụng tin, quan sỏt H49.1, thảo luận:
 + Trỡnh bày đặc điểm về cấu tạo của dơi thớch nghi với đời sống bay?
 HS đọc thụng tin, quan sỏt, thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung rồi rỳt ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS 
* Hoạt động 2:(17’)
GV yờu cầu HS quan sỏt H49.2, đọc thụng tin, thảo luận hoàn thành bảng trong SGK 
HS quan sỏt, thảo luận sau đú lờn bảng trỡnh bày, nhận xột, bổ sung và rỳt ra kết luận 
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yờu cầu HS đọc kết luận chung
I. Bộ dơi
 - Đời sống: Hoạt động về ban đờm, ăn sõu bọ hay ăn quả cõy
 - Cấu tạo: Chi trước biến thành cỏnh da, thõn ngắn và hẹp, chõn yếu, bộ răng nhọn
 II. Bộ cỏ voi
 - Đời sống: sống ở dưới nước
-Cấu tạo: Cơ thể hỡnh thoi, lụng gần như tiờu biến, cú lớp mỡ dưới da dày, cổ khụng phõn biệt với thõn, võy đuụi nằm ngang, chi trước biến đổi thành võy bơi dạng mỏi chốo, chi sau tiờu giảm, bơi bằng cỏch uốn mỡnh theo chiều dọc
 IV.Củng cố:(5’)
 - Trỡnh bày đặc điểm về cấu tạo của dơi thớch nghi với đời sống bay?
 - Trỡnh bày đặc điểm về cấu tạo của cỏ voi xanh thớch nghi với đời sống ở nước?
* Cõu hỏi “ Hoa điểm 10”: Vỡ sao dơi cú thể bay trong đờm tối mà khụng va chạm vào vật cản?
V.Hướng dẫn về nhà:(1’)
 - Học bài
 - Đọc mục: Em cú biết
 - Soạn bài mới
RÚT KINH NGHIỆM
.
Ngày soạn :25-2-2011
Ngày giảng:7A
 7B. Tuần 27 
Tiết 51 SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
 BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT 
A. MỤC TIấUCẦN ĐẠT
 1. Kiến thức:
 - HS trỡnh bày được đặc điểm cấu tạo của cỏc đại diện cho bộ ăn sõu bọ thớch nghi với chế độ ăn sõu bọ
 - HS trỡnh bày được đặc điểm cấu tạo của cỏc đại diện cho bộ gặm nhấm thớch nghi với chế độ gặm nhấm
- HS trỡnh bày được đặc điểm cấu tạo của cỏc đại diện cho bộ ăn thịt thớch nghi với chế độ ăn thịt
 2. Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp.
 - Kĩ năng tự nghiờn cứu và hoạt động nhúm
 3. Thỏi độ:
 - Yờu thớch bộ mụn
B.CHUẨN BỊ:
 - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
 - HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. ổn định tổ chức: (1’) ss 7A.7B.
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Trỡnh bày đặc điểm về cấu tạo của dơi thớch nghi với đời sống bay?
 - Trỡnh bày đặc điểm về cấu tạo của cỏ voi xanh thớch nghi với đời sống ở nước?
Đỏp ỏn: Dơi chi trước biến thành cỏnh, cỏ voi xanh chi biến thành võy
III. Bài mới:: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
* Hoạt động 1:(11’)
- GV yờu cầu HS đọc thụng tin, quan sỏt H50.1, thảo luận:
 + Trỡnh bày đặc điểm về cấu tạo của chuột chự thớch nghi với tập tớnh đào bới và ăn sõu bọ?
 + Trỡnh bày đặc điểm về cấu tạo của chuột chũi thớch nghi với tập tớnh đào hang và ăn sõu bọ?
 HS đọc thụng tin, quan sỏt, thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung rồi rỳt ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS 
* Hoạt động 2::(11’)
- GV yờu cầu HS quan sỏt H50.2, đọc thụng tin, thảo luận:
 + Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo chung của bộ gặm nhấm thớch nghi với chế độ gặm nhấm? 
 HS quan sỏt, thảo luận sau đú lờn bảng trỡnh bày, nhận xột, bổ sung và rỳt ra kết luận 
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3: :(11’)
- GV yờu cầu HS quan sỏt H50.3, đọc thụng tin, thảo luận:
 + Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo chung của bộ ăn thịt thớch nghi với chế độ ăn thịt? 
 HS quan sỏt, thảo luận sau đú lờn bảng trỡnh bày, nhận xột, bổ sung và rỳt ra kết luận 
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yờu cầu HS hoàn thành bảng trong SGK
- GV yờu cầu HS đọc kết luận chung
I. Bộ ăn sõu bọ
 - Cấu tạo: Thỳ cú mừm kộo dài thành vũi ngắn, bộ răng cú những răng nhọn, răng hàm cú 3 đến 4 mấu nhọn
II. Bộ gặm nhấm
 - Cấu tạo: Thiếu răng nanh, răng của rất lớn,sắc và cỏch răng hàm một khoảng trống gọi là khoảng trống hàm 
III. Bộ ăn thịt
 - Cấu tạo: Răng cửa ngắn, sắc, răng nanh lớn dài, nhọn, răng hàm cú nhiều mấu dẹp sắc, cỏc ngún chõn cú vuốt cong dưới cú đệm thịt dày 
IV.Củng cố:(5’)
 - Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thớch nghi với đời sống đào hang trong đất?
 - Dựa vào bộ răng hóy phõn biệt ba bộ thỳ: Ăn sõu bọ, gặm nhấm và ăn thịt?
* Cõu hỏi “ Hoa điểm 10”: Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo của hổ thớch nghi với chế độ ăn thịt?
V.Hướng dẫn về nhà:(1’)
 - Học bài
 - Đọc mục: Em cú biết
 - Soạn bài mới
* Rỳt kinh nghiệm:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Ngày soạn :25-2-2011
Ngày giảng:7A
 7B. 
Tiết 52 SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
 CÁC BỘ MểNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG 
A. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
 1. Kiến thức:
 - HS trỡnh bày được đặc điểm đặc trưng của thỳ Múng guốc, phõn biệt được thỳ Guốc chẵn và thỳ Guốc lẻ
 - HS trỡnh bày được đặc điểm đặc trưng của bộ Linh trưởng
 - HS trỡnh bày được vai trũ của thỳ
 - HS nờu được đặc điểm chung của thỳ
 2. Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp.
 - Kĩ năng tự nghiờn cứu và hoạt động nhúm
 3. Thỏi độ:
 - Yờu thớch bộ mụn
B.CHUẨN BỊ:
 - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
 - HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. ổn định tổ chức: (1’) ss 7A.7B.
II. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thớch nghi với đời sống đào hang trong đất?
 - Dựa vào bộ răng hóy phõn biệt ba bộ thỳ: Ăn sõu bọ, gặm nhấm và ăn thịt?
Đỏp ỏn : Bộ ăn thịt răng sắc nhọn nhất đb là răng nanh, bộ gặm nhấm răng cửa luụn dài ra
III. Bài mới:: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
* Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc bộ múng guốc
- GV yờu cầu HS đọc thụng tin, quan sỏt H51.1, H51.2, H51.3 thảo luận hoàn thành bảng trong SGK trang 167 và trả lời cõu hỏi:
 + Trỡnh bày đặc điểm đặc trưng của thỳ Múng guốc?
 + Trỡnh bày đặc điểm phõn biệt ba bộ thỳ múng guốc?
 HS đọc thụng tin, quan sỏt, thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung rồi rỳt ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS 
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bộ linh trưởng
- GV yờu cầu HS quan sỏt H51.4, đọc thụng tin, thảo luận:
 + Trỡnh bày đặc điểm đặc trưng của bộ Linh trưởng?
 + Phõn biệt khỉ và vượn?
 + Phõn biệt khỉ hỡnh người với khỉ, vượn? 
 HS quan sỏt, thảo luận sau đú lờn bảng trỡnh bày, nhận xột, bổ sung và rỳt ra kết luận 
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu vai trũ của thỳ
- GV yờu cầu HS đọc thụng tin, thảo luận:
 + Nờu vai trũ của thỳ đối với đời sống con người? 
 HS đọc thụng tin, thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung và rỳt ra kết luận 
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 4: Tỡm hiểu đặc điểm chung của thỳ
- GV yờu cầu HS thảo luận:
 + Nờu đặc điểm chung của lớp thỳ?
 HS thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung và rỳt ra kết luận 
- GV hoàn thiện kiến  ... .................
 Nội dung Nuụng Dăm, ngày .... thỏng .... năm 2012
...........................................	 Kớ DUYỆT CỦA TỔ CHUYấN MễN
..........................................
 Phương phỏp
...........................................
..........................................
*******************************************
Ngày soạn :
Ngày giảng:7A
 7B. 
Tiết 68 ễN TẬP
A. MỤC TIấUCẦN ĐẠT
 1. Kiến thức:
 - HS thấy được sự tiến húa của động vật thụng qua đặc điểm của cỏc ngành động vật 
 - HS thấy được sự thớch nghi thứ sinh của động vật trong quỏ trỡnh tiến húa
 - HS thấy được tầm quan trọng thực tiễn của động vật 
 2. Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp.
 - Kĩ năng tự nghiờn cứu và hoạt động nhúm
 3. Thỏi độ:
 - Yờu thớch bộ mụn
B.Chuẩn bị
 - GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
 - HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. ổn định tổ chức: (1’) ss 7A.7B.
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
* Hoạt động 1:(11’)
- GV yờu cầu HS đọc thụng tin, thảo luận hoàn thành bảng 1 SGK trang 200
 HS đọc thụng tin, thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung rồi rỳt ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS 
* Hoạt động 2(11’)
- GV yờu cầu HS quan sỏt H63, đọc thụng tin, thảo luận:
 + Sự thớch nghi thứ sinh thể hiện như thế nào ở bũ sỏt, chim và thỳ?
 HS đọc thụng tin, thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung rồi rỳt ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS 
* Hoạt động 3:(11’)
- GV yờu cầu HS thảo luận hoàn thành bảng 2 SGK trang 201
 HS đọc thụng tin, thảo luận sau đú trỡnh bày, nhận xột, bổ sung rồi rỳt ra kết luận.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS 
- GV yờu cầu HS đọc kết luận chung
I. Tiến húa của giới động vật
 - Từ cơ thể chỉ cú một tế bào đến động vật cú cơ thể gồm nhiều tế bào
 - Từ động cú đời sống bỏm cố định hoặc di chuyển kộm, cú cấu tạo đối xứng tỏa trũn đến động vật cú đời sống linh hoạt, cơ thể cú đúi xứng hai bờn
 - Từ khụng cú bộ phận bảo vệ và nõng đỡ đến cú vỏ đỏ vụi bờn ngoài ở thõn mềm, bộ xương ngoài bằng kitin hoặc cú bộ xương trong như động vật cú xương sống
II. Sự thớch nghi thứ sinh
 - Do sự cạnh tranh về nguồn thức ăn và mụi trường sống nờn cú một số loài động vật cú hiện tượng thớch nghi thứ sinh
 VD: cỏ voi, chim cỏnh cụt, cỏ sấu
III. Tầm quan trọng thực tiễn của động vật
 - Làm thực phẩm, dược liệu, sản phẩm cụng nghệ, cú ớch cho nụng nghiệp, làm cảnh, cú vai trũ trong tự nhiờn
 - Một số động vật cú hại trong nụng nghiệp và trong đời sống sức khỏe của con người
 IV. Củng cố:(5’)
 - Sự tiến húa của động vật được thể hiện như thế nào?
 - Nờu tầm quan trọng thực tiễn của động vật?
 V.Hướng dẫn về nhà:(1’) 
 - Học bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ II
 - Soạn bài mới
* Rỳt kinh nghiệm:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
 Nội dung Nuụng Dăm, ngày .... thỏng .... năm 2012
...........................................	 Kớ DUYỆT CỦA TỔ CHUYấN MễN
..........................................
 Phương phỏp
...........................................
..........................................
Ngày soạn :
Ngày giảng:7A
 7B. 
TIẾT 69 : ễN TẬP
MỤC TIấU
- Hệ thống húa cỏc kiến thức đó học thụng qua cỏc bài tập
- Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải cỏc bài tập
B. CHUẨN BỊ 
1.Học sinh: ễn tập cỏc kiến thức đó học ở học kỡ II
2.Giỏo viờn: Biờn soạn hệ thống cỏc cõu hỏi và đỏp ỏn
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ
( Kết hợp trong giờ )
III.Bài mới
Cừu 1 :So sỏnh sự tiến hoỏ về hệ thần kinh của của cỏc nghành động vật đú học ?
Trả lời :
- Động vật nguyờn sinh chưa cỳ yếu tố thần kinh riờng biệt.
- Ở ruột khoang cỳ thần kinh hỡnh mạng lưới.
- Sang đến sừu bọ cỳ thần kinh hỡnh chuỗi hạch với hạch đầu phỏt triển.
- Động vật cỳ xương sống hỡnh thành dạng thần kinh hỡnh ống và phỏt triển dần đến thỳ thỡ tiểu núo và núo trước phỏt triển mạnh phủ lờn cỏc phần núo khỏc.
Cừu 2 : Vỡ sao mực lại được xếp cựng nghành với ốc sờn ? 
Trả lời :
Vỡ chỳng cỳ đầy đủ cỏc đặc điểm của nghành thừn mềm như :
- Cỳ thừn mềm khụng phừn đốt
- Cỳ vỏ đỏ vụi bao bọc cơ thể
- Cỳ khoang ỏo phỏt triển
- Cỳ hệ tiờu hỳa phừn hỳa.
Cõu 3. Nờu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thớch nghi với đời sống ở nước và ở cạn?
Trả lời:
Đặc điểm hỡnh dạng và cấu tạo
ý nghĩa thớch nghi
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thõn thành 1 khối thuụn nhọn về trước.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trớ cao trờn đầu (mũi thụng với khoang miệng và phổi vừa ngửi, vừa thở).
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khớ.
- Mắt cú mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai cú màng nhĩ.
- Chi 5 phần cú ngún chia đốt linh hoạt
- Cỏc chi sau cú màng bơi căng giữa cỏc ngún.
" Giảm sức cản của nước khi bơi.
" Khi bơi vừa thở vừa quan sỏt.
" Giỳp hụ hấp trong nước.
" Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khụ, nhận biết õm thành trờn cạn.
" Thuận lợi cho việc di chuyển.
" Tạo thành chõn bơi để đẩy nước.
Cừu 4. Trỡnh bày rừ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thớch nghi với đời sống ở cạn?
Trả lời:
Thằn lằn cú những đặc điểm cấu tạo trong thớch nghi đời sống hoàn toàn trờn cạn:
- Thở hoàn toàn bằng phổi, sự trao đổi khớ được thực hiện nhờ sự co dún của cỏc cơ liờn sườn
- Tim xuất hiện vỏch hụt ngăn tạm thời tõm thất thành 2 nửa (4 ngăn chưa hoàn toàn). Mỏu nuụi cơ thể ớt bị pha
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và hậu mụn cựng trực tràng cú khả năng hấp thụ lại nước
- Hệ thần kinh và giỏc quan tương đối phỏt triển
Cõu 5: So sỏnh bộ xương của thằn lằn với bộ xương của ếch?
Trả lời:
* Giống nhau: Bộ xương gồm cú cỏc phần:
- Xương đầu
- Cột sống
- Xương chi
* Khỏc nhau:
Ếch
Thằn lằn
- Xương đai vai khụng khớp với cột sống, xương đai hụng khớp với cột sống
- Cột sống ngắn, khụng cú đốt sống đuụi
- Chỉ cú một đốt sống cổ
- Chưa cú xương lồng ngực
- Xương đai vai và xương đai hụng đều khớp với cột sống
- Cột sống dài hơn, cú nhiều đốt sống đuụi
- Cú 8 đốt sống cổ
- Một số xương sườn khớp với xương mỏ ỏc tạo thành lồng ngực
Cừu 6: Nờu cấu tạo và phõn tớch cỏc đặc điểm thớch nghi của hệ hụ hấp ở chim với đời sống bay lượn?
Trả lời:
- Hệ hụ hấp của chim gồm khớ quản, 2 phế quản và 2 lỏ phổi. 
- Phổi gồm một mạng ống khớ dày đặc, bao quanh cỏc ống khớ là hệ thống mao mạch dày đặc
- Chim cũn cỳ thờm hệ thống tỳi khớ làm tăng hiệu quả trao đổi khớ ở phổi; khớ O2 và CO2 khuyếch tỏn qua thành ống khớ. Khi hớt vào, thở ra phổi khụng thay đổi thể tớch, chỉ cú tỳi khớ thay đổi làm khụng khớ lưu thụng liờn tục qua phổi.
- Sự phối hợp hoạt động của cỏc tỳi khớ bụng và cỏc tỳi khớ ngực làm cho khụng khớ đi qua hệ thống ống khớ trong phổi theo một chiều khiến trong phổi khụng cú khớ đọng, tận dụng được Oxi trong khụng khớ hớt vào. Đặc điểm này phự hợp với nhu cầu oxi cao ở chim, đặc biệt khi chim bay. 
- Tỳi khớ cũn làm giảm khối lượng riờng của chim và giảm ma sỏt nội quan khi bay.
Cừu 7: Cõy phỏt sinh giới động vật là gỡ? ớ nghĩa của cõy phỏt sinh giới động vật?
Trả lời:
- Cõy phỏt sinh giới động vật là một sơ đồ cõy phỏt ra những nhỏnh từ một gốc chung tức tổ tiờn chung. Cỏc nhỏnh đú tiếp tục phỏt ra cỏc nhỏnh nhỏ nhỏ hơn từ những gốc khỏc nhau và tận cựng biểu thị một nhúm động vật. Kớch thước cỏc nhỏnh khỏc nhau: Khi nhỏnh cú kớch thước càng lớn thỡ số loài của nhỏnh càng lớn và ngược lại. Cỏc nhúm cú cựng nguồn gốc cú vị trớ gần nhau thỡ cỳ quan hệ họ hàng càng gần nhau hơn.
- Cõy phỏt sinh giới động vật cú ý nghĩa biểu thị mối quan hệ họ hàng giữa cỏc nhúm động vật, cho biết toàn bộ giới động vật đa dạng và phong phỳ ngày nay phỏt sinh từ một nguồn gốc ban đầu. Đồng thời qua cõy phỏt sinh giới động vật người ta cũn so sỏnh được số lượng loài giữa cỏc nhỏnh.
Cừu 8: Đa dạng sinh học ở động vật ở mụi trường nhiệt đới cú đặc điểm gỡ và tại sao lại cỳ đặc điểm đú?
Trả lời:
Ở mụi trường nhiệt đới sự đa dạng về loài cao hơn ở mụi trường hoang mạc và đới lạnh vỡ:
Vựng nhiệt đới giú mựa cú mưa nhiều, khớ hậu núng ẩm, thực vật phỏt triển mạnh và phong phỳ, cung cấp nguồn thức ăn và mụi trường sống cho động vật phỏt triển. Điều kiện sống rất đa dạng của mụi trường đú dẫn tới hiện tượng cựng một nơi cú thể cú nhiều loài cựng sinh sống, tận dụng được nguồn sống mà khụng cạnh tranh và khụng khống chế lẫn nhau.
IV/ Củng cố:
- GV nhận xột phần trả lời của HS và kết luận
V/ Hướng dẫn học ở nhà :
`- Học bài và ụn laị toàn bộ kiến thức đú học của học kỡ II
 * Rỳt kinh nghiệm:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
************************************
 Ngày soạn :
Ngày giảng:7A
 7B. Tuần 36 
Tiết 70 KIỂM TRA HỌC KỲ II
A. MỤC TIấU: 
 1. Kiến thức:
 - Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS ở học kỳ II
 2. Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng vận dụng lý thuyết vào làm bài kiểm tra.
 3. Thỏi độ:
 - Cú ý thức nghiờm tỳc trong thi cử khụng quay cúp, gian lận trong thi cử
A/ Mục tiờu cần đạt :
B/ Chuẩn bị của thầy và trũ:
	1/ Chuẩn bị của thầy: - Đề thi
	2/ Chuẩn bị của trũ: ễn tập theo tiết 68, 69.
C/ Cỏc hoạt động dạy học:
I/ Ổn định, tổ chức: (1’)
Sĩ số: 7A: .........; 7B: ............ 
II/ Kiểm tra bài cũ :
III/ Bài mới:
IV/ Củng cố:
 - GV nhận xột chung về ý thức làm bài của HS
V/ Hướng dẫn học ở nhà :
	- ễn lại toàn bộ kiens thức đó học, chuẩn bị chắc kiến thức cho năm học tiếp theo.
* Rỳt kinh nghiệm:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
 Nội dung Nuụng Dăm, ngày .... thỏng .... năm 2012
...........................................	 Kớ DUYỆT CỦA TỔ CHUYấN MễN
..........................................
 Phương phỏp
...........................................
..........................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Sinh Hoc 7 tu tiet 57 den tiet 70.doc