Giáo án Bài kiểm tra môn: sinh học 9. bài số: 1. tiết: 21 thời gian: 45 phút

Giáo án Bài kiểm tra môn: sinh học 9. bài số: 1. tiết: 21 thời gian: 45 phút

Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả đúng trong mỗi ý sau:

1. Ở người, gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt xanh. Con sinh ra theo tỉ lệ 1 mắt đen:1 mắt xanh thì tỉ lệ KH và KG của bố mẹ là:

A - Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa). C - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (Aa)

B - Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa). D - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt xanh (aa)

 

doc 8 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài kiểm tra môn: sinh học 9. bài số: 1. tiết: 21 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Bài kiểm tra
Hoằng Trường. Môn: Sinh học 9. Bài số: 1. Tiết: 21 (PPCT). Thời gian: 45 phút. 
đề a
 Họ và tên HS: ........................................................ Lớp: 9 .....
 Kiểm tra ngày: ....... tháng 11 năm 2010. 
Điểm:
Bằng số: .............
Bằng chữ: ................. ....................................
Nhận xét của giáo viên:
GV kiểm tra: ...
Nguyễn văn Long
I - Phần trắc nghiệm:
Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả đúng trong mỗi ý sau:
1. ở người, gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt xanh. Con sinh ra theo tỉ lệ 1 mắt đen:1 mắt xanh thì tỉ lệ KH và KG của bố mẹ là:
A - Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa). C - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (Aa)
B - Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa). D - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt xanh (aa)
2. Trong một phép lai của Menđen với hai cặp tính trạng, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1. Kiểu gen của phép lai trên là:
A - P: AaBb x Aabb. C - P: AaBb x AaBb
B - P: AABB x aabb D - P: AaBb x aabb
3. Kết quả kì cuối của giảm phân 2, các NST nằm trong nhân với số lượng:
A - n đơn. B - n kép. C - 2n đơn. D - 2n kép.
4. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình nguyên phân là:
A - Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
B - Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con.
C - Sự phân chia đều các bào quan cho 2 tế bào con.
D - Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
5. Tính đặc thù của AND được quyết định bởi:
A - Tỉ lệ từng loại Nuclêôtit trong AND. B - Khối lượng AND trong nhân tế bào
C - Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit trong AND.
D - Khối lượng AND trong nhân tế bào và tế bào chất.
6. ở người (2n = 46). Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số NST là:
A - 23 B - 46 C - 92 D - 184
Câu 2 (1 điểm): Điền (x) vào cột tương ứng cho mỗi khẳng định sau:
Nội dung
Đ
S
1. Phân tử AND có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
2. Trong mỗi mạch của ARN có 4 loại Nuclêôtit A; U; G; X liên kết với nhau theo chiều dọc.
3. Hai mạch đơn của AND liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
4. Trong ARN, tỉ lệ nuclêôtit là: A = T; G = X.
Câu 3 (1 điểm): Hãy lựa chọn thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A:
A - Các kì
Trả lời
B - Giảm phân I
1. Kì đầu
1 - .......
a. Các NST tập trung và xếp 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
2. Kì giữa
2 - .......
b. Các NST kép trong cặp tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào.
3. Kì sau
3 - .......
c. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo nhau.
4. Kì cuối
4 - ........
d. NST co xoắn lại cho thấy rõ số lượng NST kép trong bộ đơn bội.
e. Các NST kép nằm gọn trong nhân mới tạo thành với số lượng đơn bội kép.
II - Phần tự luận:
Câu 4 (1 điểm): Một đoạn mạch ARN có trình tự là:
- X - U - U - X - G - A - U - X - A - G -
Hãy xác định trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp nên đoạn ARN trên?
Câu 5 (1 điểm): Một đoạn mạch AND có 1200 Nuclêôtit. Hỏi đoạn mạch đó dài bao nhiêu Ăngxtơrông?
Câu 6 (1,5 điểm): Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau:
Gen (một đoạn ADN) đ mARN đ Prôtêin đ Tính trạng.
Câu 7 (1,5 điểm): Vì sao bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể?
Bài làm phần tự luận:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Trường THCS Bài kiểm tra
Hoằng Trường. Môn: Sinh học 9. Bài số: 1. Tiết: 21 (PPCT). Thời gian: 45 phút. 
đề b
 Họ và tên HS: ........................................................ Lớp: 9 .....
 Kiểm tra ngày: ....... tháng 11 năm 2010. 
Điểm:
Bằng số: .............
Bằng chữ: ................. ....................................
Nhận xét của giáo viên:
GV kiểm tra: ...
Nguyễn văn Long
I - Phần trắc nghiệm:
Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả đúng trong mỗi ý sau:
1. ở người, gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt xanh. Con sinh ra theo tỉ lệ 1 mắt đen: 1 mắt xanh thì tỉ lệ KH và KG của bố mẹ là:
A - Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa). C - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (Aa)
B - Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa). D - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt xanh (aa)
2. Trong một phép lai của Menđen với hai cặp tính trạng, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1. Kiểu gen của phép lai trên là:
A - P: AaBb x Aabb. C - P: AaBb x AaBb
B - P: AABB x aabb. D - P: AaBb x aabb
3. Kết quả kì cuối của nguyên phân, các NST nằm trong nhân với số lượng:
A - n đơn. B - n kép. C - 2n đơn. D - 2n kép.
4. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
A - Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội.
B - Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực: 1 giao tử cái.
C - Sự tạo thành hợp tử.
D - Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
5. Tính đặc thù của ARN được quyết định bởi:
A - Tỉ lệ từng loại Nuclêôtit trong ARN. B - Khối lượng ARN trong nhân tế bào.
C - Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit trong ARN.
D - Khối lượng ARN trong nhân tế bào và tế bào chất.
6. ở ruồi giấm (2n = 8). Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số NST là:
A - 4 B - 8 C - 16 D - 32
Câu 2 (1 điểm): Điền (x) vào cột tương ứng cho mỗi khẳng định sau:
Nội dung
Đ
S
1. Phân tử mARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
2. Trong mỗi mạch của ADN có 4 loại Nuclêôtit A; U; G; X liên kết với nhau theo chiều dọc.
3. Hai mạch đơn của ARN liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
4. Trong ADN, tỉ lệ nuclêôtit là: A = T; G = X.
Câu 3 (1 điểm): Hãy lựa chọn thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A:
A - Các kì
Trả lời
B - Nguyên phân
1. Kì đầu
1 - .......
a. Các NST đơn giãn xoắn, kết quả từ 1 TB m ... ...................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:25/10/2010
Ngày kiểm tra: 2/11 Tiết 21:
kiểm tra 1 tiết
A. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học trong các phần:
+ Các thí nghiệm của Menđen.
+ Nhiễm sắc thể
+ AND và gen
- Kiểm tra và đánh giá chính xác chất lượng HS, từ đó có các biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy.
- Rèn kĩ năng làm bài, tính nghiêm túc trong kiểm tra.
B. Ma trận đề bài
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vậ dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các thí nghiệm của Menđen
2
1đ
2
1đ
Nhiễm sắc thể
4
1đ
2
1đ
1
1,5đ
7
3,5đ
AND và gen
2
1đ
4
1đ
2
2đ
1
1,5đ
9
5,5đ
Tổng
8
3đ
8
4đ
2
3đ
18
10,0đ
Đề A
C. Đề bài
Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả đúng trong mỗi ý sau:
1. ở người, gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt xanh. Con sinh ra theo tỉ lệ 1 mắt đen: 1 mắt xanh thì tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen của bố mẹ là:
A - Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa). C - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (Aa)
B - Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa). D - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt xanh (aa)
2. Trong một phép lai của Menđen với hai cặp tính trạng, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1. Kiểu gen của phép lai trên là:
A - P: AaBb x Aabb. C - P: AaBb x AaBb
B - P: AABB x aabb D - P: AaBb x aabb
3. Kết quả kì cuối của giảm phân 2, các NST nằm trong nhân với số lượng:
A - n đơn. B - n kép. C - 2n đơn. D - 2n kép.
4. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình nguyên phân là:
A - Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
B - Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con.
C - Sự phân chia đều các bào quan cho 2 tế bào con.
D - Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
5. Tính đặc thù của AND được quyết định bởi:
A - Tỉ lệ từng loại Nuclêôtit trong AND.
B - Khối lượng AND trong nhân tế bào.
C - Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit trong AND.
D - Khối lượng AND trong nhân tế bào và tế bào chất.
6. ở người (2n = 46). Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số NST là:
 A - 23 B - 46 C - 92 D - 184
Câu 2 (1 điểm): Điền (x) vào cột tương ứng cho mỗi khẳng định sau:
Nội dung
Đ
S
1. Phân tử AND có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
2. Trong mỗi mạch của ARN có 4 loại Nuclêôtit A; U; G; X liên kết với nhau theo chiều dọc.
3. Hai mạch đơn của AND liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
4. Trong ARN, tỉ lệ nuclêôtit là: A = T; G = X.
Câu 3 (1 điểm): Hãy lựa chọn thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A:
A - Các kì
Trả lời
B - Giảm phân I
1. Kì đầu
1 - .......
a. Các NST tập trung và xếp 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
2. Kì giữa
2 - .......
b. Các NST kép trong cặp tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào.
3. Kì sau
3 - .......
c. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo nhau.
4. Kì cuối
4 - ........
d. NST co xoắn lại cho thấy rõ số lượng NST kép trong bộ đơn bội.
e. Các NST kép nằm gọn trong nhân mới tạo thành với số lượng đơn bội kép.
Câu 4 (1 điểm): Một đoạn mạch ARN có trình tự là:
- X - U - U - X - G - A - U - X - A - G -
Hãy xác định trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp nên đoạn ARN trên?
Câu 5 (1 điểm): Một đoạn mạch AND có 1200 Nuclêôtit. Hỏi đoạn mạch đó dài bao nhiêu Ăngxtơrông?
Câu 6 (1,5 điểm): Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau:
Gen (một đoạn ADN) đ mARN đ Prôtêin đ Tính trạng.
Câu 7 (1,5 điểm): Vì sao bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể?
Đề B
Câu 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả đúng trong mỗi ý sau:
1. ở người, gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt xanh. Con sinh ra theo tỉ lệ 1 mắt đen: 1 mắt xanh thì tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen của bố mẹ là:
A - Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa). C - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (Aa)
B - Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt đen (Aa). D - Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt xanh (aa)
2. Trong một phép lai của Menđen với hai cặp tính trạng, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1. Kiểu gen của phép lai trên là:
A - P: AaBb x Aabb. C - P: AaBb x AaBb
B - P: AABB x aabb. D - P: AaBb x aabb
3. Kết quả kì cuối của nguyên phân, các NST nằm trong nhân với số lượng:
A - n đơn. B - n kép. C - 2n đơn. D - 2n kép.
4. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
A - Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội.
B - Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực: 1 giao tử cái.
C - Sự tạo thành hợp tử.
D - Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
5. Tính đặc thù của ARN được quyết định bởi:
A - Tỉ lệ từng loại Nuclêôtit trong ARN.
B - Khối lượng ARN trong nhân tế bào.
C - Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit trong ARN.
D - Khối lượng ARN trong nhân tế bào và tế bào chất.
6. ở ruồi giấm (2n = 8). Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số NST là:
A - 4 B - 8 C - 16 D - 32
Câu 2 (1 điểm): Điền (x) vào cột tương ứng cho mỗi khẳng định sau:
Nội dung
Đ
S
1. Phân tử mARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
2. Trong mỗi mạch của ADN có 4 loại Nuclêôtit A; U; G; X liên kết với nhau theo chiều dọc.
3. Hai mạch đơn của ARN liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
4. Trong ADN, tỉ lệ nuclêôtit là: A = T; G = X.
Câu 3 (1 điểm): Hãy lựa chọn thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A:
A - Các kì
Trả lời
B - Nguyên phân
1. Kì đầu
1 - .......
a. Các NST đơn giãn xoắn, kết quả từ 1 TB mẹ cho 2 TB con có bộ NST như TB mẹ.
2. Kì giữa
2 - .......
b. Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của TB.
3. Kì sau
3 - .......
c. Các NST kép đóng xoắn cực đại, xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
4. Kì cuối
4 - ........
d. Các NST ở dạng sợi mảnh, bắt đầu nhân đôi.
e. Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn, đính vào các sợi tơ ở tâm động.
Câu 4 (1 điểm): Một đoạn mạch ARN có trình tự là:
- A - U - G - X - U - A - G - U - X - X -
Hãy xác định trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp nên đoạn ARN trên?
Câu 5 (1 điểm): Một đoạn mạch AND có 800 Nuclêôtit. Hỏi đoạn mạch đó dài bao nhiêu Ăngxtơrông?
Câu 6 (1,5 điểm): Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ sau:
Gen (một đoạn ADN) đ mARN đ Prôtêin đ Tính trạng.
Câu 7 (1,5 điểm): Vì sao bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể?
D. Đáp án và biểu chấm
Đề a
Câu 1. 3 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm:
1. C 2. C 3. A 4. D 5. C 6. C
Câu 2. 1 điểm. Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
1 - S 2 - Đ 3 - Đ 4 - S.
Câu 3. 1 điểm. Ghép đúng mối ý được 0,25 điểm:
1- c; 2 - a; 3 - b; 4 - e.
Câu 4. 1 điểm.
Mạch khuôn: - G - A - A - G - X - T - A - G - T - X - 0,5 điểm
 | | | | | | | | | |
Mạch bổ sung: - X - T - T - X - G - A - T - X - A - G - 0,5 điểm
Câu 5. 1 điểm.
- Đoạn mạch có số vòng xoắn là: 1200: 20 = 60 vòng xoắn. 0,5 điểm
- Đoạn mạch đó có chiều dài là: 60 x 34 = 2040 (A0) 0,5điểm
Câu 6. 1,5 điểm.
- Trình tự các Nuclêôtit trên gen quy định trình tự các Nuclêôtit trên ARN 0,5 điểm
- Trình tự các Nuclêôtit trên ARN quy định trình tự các axit amin 
trong chuỗi Prôtêin 0,5 điểm
- Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào,
 từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. 0,5 điểm
Câu 7. 1,5 điểm.
- Giảm phân: giao tử mang bộ NST đơn bội. 0,5 điểm
- Trong thụ tinh: Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái đ bộ 
NST lưỡng bội được phục hồi. 0,5 điểm
- Trong nguyên phân: bộ NST lưỡng bội được giữ nguyên, duy trì
 trong quá trình lớn lên của cơ thể. 0,5 điêm
Đề B
Câu 1. 3 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm:
1. B 2. D 3. C 4. D 5. C 6. C
Câu 2. 1 điểm. Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
1 - Đ 2 - Đ 3 - S 4 - Đ.
Câu 3. 1 điểm. Ghép đúng mối ý được 0,25 điểm:
1- e; 2 - c; 3 - b; 4 - a.
Câu 4. 1 điểm.
Mạch khuôn: - T - A - X - G - A - T - X - A - G - G - 0,5 điểm
 | | | | | | | | | |
Mạch bổ sung: - A - T - G - X - T - A - G - T - X - X - 0,5 điểm
Câu 5. 1 điểm.
- Đoạn mạch có số vòng xoắn là: 800: 20 = 40 vòng xoắn. 0,5 điểm
- Đoạn mạch đó có chiều dài là: 40 x 34 = 1360 (A0) 0,5 điểm
Câu 6. 1,5 điểm.
- Trình tự các Nuclêôtit trên gen quy định trình tự các Nuclêôtit trên ARN 0,5 điểm
- Trình tự các Nuclêôtit trên ARN quy định trình tự các axit amin 
trong chuỗi Prôtêin 0,5 điểm
- Prôtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào,
 từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. 0,5 điểm
Câu 7. 1,5 điểm.
- Giảm phân: giao tử mang bộ NST đơn bội. 0,5 điểm
- Trong thụ tinh: Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái đ bộ 
NST lưỡng bội được phục hồi. 0,5 điểm
- Trong nguyên phân: bộ NST lưỡng bội được giữ nguyên, duy trì
 trong quá trình lớn lên của cơ thể. 0,5 điêm

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra Tiet 21 Sinh9.doc.doc