CHUYÊN ĐỀ 1:CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ
DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 1: Tớnh : A = +
HD: A = + ==
Bài 2: Tính: A =
HD: A = = =
Bài 3: Tớnh bằng cỏch hợp lý nhất:
a) b) c)
HD: a) =
Chuyên đề 1:Các phép tính về số hữu tỉ DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 1: Tớnh : A = + HD: A = + == Bài 2: Tính: A = HD: A = = = Bài 3: Tớnh bằng cỏch hợp lý nhất: a) b) c) HD: a) = Bài 4 Tính Bài 5: Tính a) b) c) d) Bài 6 Tìm x biết a) b) HD: a) (x – 2010) = 0 x= 2010 DẠNG 2: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1. Luỹ thừa với số mũ nguyên âm: với x ạ 0 2. So sánh hai luỹ thừa a. Cùng cơ số: Với m > n > 0 thì: x > 1 xm > xn x = 1 xm = xn 0 xn b. Cùng số mũ: n ẻ N* Với x > y > 0. Nếu x > y thì xn > yn x > y x2n+1 > y2n+1 > x2n > y2n (- x)2n = x2n (- x)2n+1 = - x2n+1 Bài 1: Tính: a) b) HD: a) = = 32 b) = = 32 = 9 Bài 2: So sánh các số sau: 2300 và 3200 HD: So sánh 2 luỹ thừa thì ta phải đưa 2 luỹ thừa đó về cùng cơ số hoặc cùng số mũ. Ta có: 2300 = (23)100 = 8100 3200 = (32)100 = 9100 Vì 8100 < 9100 2300 < 3200 Bài 3: Chứng minh rằng: a) 109 + 108 + 107 chia hết cho 111 b) 817 - 279 - 913 chia hết cho 45. HD: Ta phân tích biểu thức ban đầu thành 1 tích sao cho biểu thức đó chứa một thừa số là số chia hết cho các số cần CM a) Ta có: 109 + 108 + 107 = 107(102 + 10 + 1) = 107.111 111 b) 817 - 279 - 913 = 328 - 327 - 326 = 324(34 - 33 - 32 ) = 324 . 45 45 Bài 4: Tìm n biết a) b) 3-2 . 34 . 3n = 37; c) 2-1 . 2n +4.2n = 9.25 HD: Đưa cả 2 vế thành các luỹ thừa có cùng số mũ hoặc có cùng cơ số. a) 3-2.33n = 3n 33n – 2 = 3n 3n – 2 = n 2n = 2 n = 1 b) 32 + n = 37 2 + n = 7 n = 5 c) (4 + 2-1) 2n = 9. 25 2n = 9. 25 2n = 26 n = 6 Bài 5: Tìm số nguyên dương n biết: a) 32 4 c) 9.27 3n 243 HD: a) 25 2n > 2 2 n = 3; 4 c) 35 Ê 3n Ê 35 x = 5 Chuyên đề 2 TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU DẠNG I: TèM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC. Vớ dụ 1: Tỡm hai số x và y biết và Giải: Cỏch 1: (Đặt ẩn phụ) Đặt , suy ra: , Theo giả thiết: Do đú: KL: Cỏch 2: (sử dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau): Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: Do đú: KL: Cỏch 3: (phương phỏp thế) Từ giả thiết mà Do đú: KL: Vớ dụ 2: Tỡm x, y, z biết: , và Giải: Từ giả thiết: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra: (*) Ta cú: Do đú: KL: Cỏch 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt ( sau đú giải như cỏch 1 của VD1). Cỏch 3: (phương phỏp thế: ta tớnh x, y theo z) Từ giả thiết: mà Suy ra: , KL: Vớ dụ 3: Tỡm hai số x, y biết rằng: và Giải: Cỏch 1: (đặt ẩn phụ) Đặt , suy ra , Theo giả thiết: + Với ta cú: + Với ta cú: KL: hoặc Cỏch 2: ( sử dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau) Hiển nhiờn x Nhõn cả hai vế của với x ta được: + Với ta cú + Với ta cú KL: hoặc Cỏch 3: (phương phỏp thế) làm tương tự cỏch 3 của vớ dụ 1. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Tỡm cỏc số x, y, z biết rằng: a) và b) , và c) và d) và e) và f) Bài 2: Tỡm cỏc số x, y, z biết rằng: a) và b) , và c) và d) và e) và f) Bài 3: Tỡm cỏc số x, y, z biết rằng: a) và b) và c) và d) và e) f) và Bài 4: Tỡm cỏc số x, y, z biết rằng: a) và b) và c) và d) và e) f) và Bài 5: Tỡm x, y biết rằng: Bài 6: Tỡm x, y biết rằng: Bài 7: Cho và Tỡm giỏ trị của: Giải: ( Vỡ) =>3a = b+c+d; 3b = a+c+d => 3a-3b= b- a => 3(a- b) = -(a-b) =>4(a-b) = 0 =>a=b Tương tự =>a=b=c=d=>A=4 Bài 8: Tỡm cỏc số x; y; z biết rằng: a) và 5x – 2y = 87; b) và 2x – y = 34; b) và x2 + y2 + z2 = 14. c) Bài 9: Tỡm cỏc số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. Bài 10: Tỡm cỏc số x, y, z biết : x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594; x + y = x : y = 3.(x – y) Giải a) Đỏp số: x = 9; y = 12; z = 15 hoặc x = - 9; y = - 12; z = - 15. b) Từ đề bài suy ra: 2y(2y – x) = 0, mà y khỏc 0 nờn 2y – x = 0, do đú : x = 2y. Từ đú tỡm được : x = 4/3; y = 2/3. Bài 11. Tỡm hai số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu của a và b bằng thương của a và b và bằng hai lần tổng của a và b ? Giai. Rỳt ra được: a = - 3b, từ đú suy ra : a = - 2,25; b = 0,75. Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau: . Biết a+b+c.Tỡm giỏ trị của mỗi tỉ số đú ? Bài 13. Số học sinh khối 6,7,8,9 của một trường THCS lần lượt tỉ lệ với 9;10;11;8. Biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 8 em. Tớnh số học sinh của trường đú? DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC Để chứng minh tỉ lệ thức: ta thường dựng một số phương phỏp sau: Phương phỏp 1: Chứng tỏ rằng A. D = B.C Phương phỏp 2: Chứng tỏ rằng hai tỉ số và cú cựng giỏ trị. Phương phỏp 3: Sử dụng tớnh chất của tỉ lệ thức. Một số kiến thức cần chỳ ý: +) +) Sau đõy là một số vớ dụ minh họa: ( giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa) Vớ dụ 1: Cho tỉ lệ thức .Chứng minh rằng: Giải: Cỏch 1: (PP1) Ta cú: (1) (2) Từ giả thiết: (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: (đpcm) Cỏch 2: (PP2) Đặt , suy ra Ta cú: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) Cỏch 3: (PP3) Từ giả thiết: Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: (đpcm) Hỏi: Đảo lại cú đỳng khụng ? Vớ dụ 2: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: Giải:Cỏch 1: Từ giả thiết: (1) Ta cú: (2) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: (đpcm) Cỏch 2: Đặt , suy ra Ta cú: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) Cỏch 3: Từ giả thiết: (đpcm) BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng ta cú cỏc tỉ lệ thức sau: (với giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa). 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) Bài 2: Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng ta cú cỏc tỉ lệ thức sau: (với giả thiết cỏc tỉ số đều cú nghĩa). a) b) c) d) e) f) g) h) i) Bài 3: Cho . Chứng minh rằng: Bài 4: Cho . Chứng minh rằng: Bài 5: Cho Chứng minh rằng: Bài 6: Cho dóy tỉ số bằng nhau: CMR: Ta cú đẳng thức: Bài 7: Cho và Chứng minh rằng: Bài 8: Cho Chứng minh rằng: Bài 9: Chứng minh rằng nếu : thỡ Bài 10: Cho và Chứng minh rằng: Bài 11: CMR: Nếu thỡ . Đảo lại cú đỳng khụng? Bài 12: Chứng minh rằng nếu : thỡ Bài 13: Cho . CMR: Bài 14. Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh rằng: . Giải. Ta cú : =; Bài 15: Chứng minh rằng nếu: thỡ Bài 16: CMR: Nếu thỡ . Đảo lại cú đỳng khụng? Bài 17: CMR nếu trong đú a, b,c khỏc nhau và khỏc 0 thỡ : Bài 18: Cho . CMR: Bài 19: Cho . Cỏc số x, y, z, t thỏa món: và Chứng minh rằng: Bài 20: Chứng minh rằng nếu: thỡ Bài 21: Cho a, b, c, d là 4 số khỏc 0 thỏa món: và Chứng minh rằng: Bài 22: CMR nếu .Trong đú a, b,c khỏc nhau và khỏc 0 thỡ : Bài 23: Cho . Chứng minh rằng nếu thỡ giỏ trị của P khụng phụ thuộc vào x. Bài 24: Cho biết : . CMR: abc + a’b’c’ = 0. Bài 25: Cho . Cỏc số x, y, z, t thỏa món: và Chứng minh rằng: Bài 26: Cho a, b, c, d là 4 số khỏc 0 thỏa món: và Chứng minh rằng: Bài 27: Cho . Chứng minh rằng nếu thỡ giỏ trị của P khụng phụ thuộc vào x. Bài 28: Cho tỉ lệ thức: ; Chứng minh rằng: . Bài 29: Cho dóy tỉ số : ; CMR: .
Tài liệu đính kèm: