Giáo án Đại Số 8 - Trường TTGDTX – Quang Bình

Giáo án Đại Số 8 - Trường TTGDTX – Quang Bình

I/ MỤC TIÊU :

- HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A. (B+C) = AB + AC , trong đó A, B, C là các đơn thức.

- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức không quá ba hạng tử và không có quá hai biến.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.

- HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7.

- Phương phap : Qui nạp, đàm thoại

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 149 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại Số 8 - Trường TTGDTX – Quang Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Giảng : 
 CHƯƠNG I
 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
TIÊT 1 . §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A. (B+C) = AB + AC , trong đó A, B, C là các đơn thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức không quá ba hạng tử và không có quá hai biến.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7. 
- Phương phap : Qui nạp, đàm thoại
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
- GV hỏi :
@ Thế nào là một đơn thức? Cho ví dụ về đơn thức một biến, đơn thức hai biến?
@ Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ về đa thức một biến, đa thức hai biến?
- Tính các tích sau: 
 a) (-2x3)(x2) 	b) (6xy2)(x3y)
- GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi thực hiện phép tính, ta có thể tính nhẩm các kết quả của phần hệ số, các phần biến cùng tên và ghi ngay kết quả đó vào tích cuối cùng
- HS trả lời tại chỗ:
* Đơn thức là một biểu thức đại số trong đó các phép toán trên các biến chỉ là những phép nhân hoặc luỹ thừa không âm. (ví dụ)
* Đa thức là tổng của các đơn thức. (ví dụ) 
- HS làm tại chỗ, sau đó trình bày lên bảng:
a) (-2x3)(x2)= -2x3.x2 = -2x5 
b)(6xy2)(x3y)=6xy2x3y= 2x4y3 
- HS nghe hiểu và ghi nhớ
- Tính các tích sau:
 a) (-2x3) (x2) =-2x3.x2 = -2x5
 b) (6xy2)(x3y)
= 6xy2x3y = 2x4y3 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
- Phép nhân đơn thức với đa thức có gì mới lạ, phải thực hiện như thế nà?Để hiểu rõ, ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay.
- HS nghe và chuẩn bị tâm thế học bài mới
- HS ghi vào vở 
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Hoạt động 3 : Vào bài mới
- Cho HS thực hiện ?1 (nêu yêu cầu như sgk) 
- GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày 
- Cho HS kiểm tra kết quả lẫn nhau 
- Từ cách làm, em hãy cho biết qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
- GV phát biểu và viết công thức lên bảng 
- GV đưa ra ví dụ mới và giải mẫu trên bảng 
- GV lưu ý: Khi thực hiện phép nhân các đơn thức với nhau, các đơn thức có hệ số âm được đặt ở trong dấu ngoặc tròn ()
- HS thực hiện (mỗi em làm bài với ví dụ của mình)
- Một HS lên bảng trình bày
5x.(3x2 –4x + 1) 
= 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 
= 15x3 – 20x2 + 5x
- Cả lớp nhận xét,HS đổi bài, kiểm tra lẫn nhau 
- HS phát biểu 
- HS nhắc lại và ghi công thức 
- HS tham gia nêu kết quả phép nhân các đơn thức 
- HS nghe và ghi nhớ 
1.Qui tắc: 
a/ Ví dụ : 
5x.(3x2 –4x + 1) 
= 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 
= 15x3 – 20x2 + 5x
b/ Qui tắc : (sgk tr4)
A.(B+C) = A.B +A.C
2.Áp dụng:
Ví dụ : Làm tính nhân 
(-2x3).(x2 + 5x - ) 
Giải 
 = (-2x3).x2+ (-2x3).5x + (-2x3)(-) = -2x5-10x4+x3 
Hoạt động 4 : Củng cố 
- Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS tự giải (gọi 1 HS lên bảng) 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu 
- Thu và kiểm nhanh 5 bài của HS 
- Đánh giá, nhận xét chung
- Treo bảng phụ bài giải mẫu 
- Đọc ?3 
- Cho biết công thức tính diện tích hình thang?
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 
- Cho HS báo cáo kết quả  
- GV đánh giá và chốt lại bằng cách viết biểu thức và cho đáp số 
- Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài)
Bài tập 1 trang 5 Sgk 
- Nhận xét bài làm ở bảng?
- GV chốt lại các giải 
- Một HS làm ở bảng, HS khác làm vào vở 
- HS nộp bài theo yêu cầu
- Nhận xét bài giải ở bảng 
- Tự sửa vào vở (nếu sai) 
- HS đọc và tìm hiểu ?3 
S = 1/2(a+b)h
- HS thực hiện theo nhóm nhỏ 
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả 
- 3 HS cùng lúc làm ở bảng, cả lớp làm vào vở 
a) 5x5-x3-1/2x
b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2
c)-2x4y+2/5x2y2-x2y
- HS nhận xét bài ở bảng 
- Tự sửa vào vở (nếu có sai)
* Thực hiện ?2 
.6xy3 
= 3x3y.6xy3+(-x2).6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 
* Thực hiện ?3 
S= [(5x+3) + (3x+y).2y]
 = 8xy + y2 +3y 
Với x = 3, y = 2 
thì S = 58 (m2)
Bài tập 1 trang 5 Sgk 
a) x2(5x3- x -)
b) (3xy– x2+ y)x2y 
c) (4x3 – 5xy +2x)(-xy)
 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
GV dặn dò, hướng dẫn:
- Học thuộc qui tắc
Bài tập 2 trang 5 Sgk 
* Nhân đơn thức với đa thức, thu gọn sau đó thay giá trị 
Bài tập 3 trang 5 Sgk
* Cách làm tương tự
- HS nghe dặn
A.(B+C) = A.B +A.C
- Qui tắc chuyển vế
Bài tập 2 trang 5 Sgk
Bài tập 3 trang 5 Sgk
Bài tập 6 trang 5 Sgk
Ngày Giảng : 
 TIẾT 2 .§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều.
- HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (không có quá hai biến và mỗi đa thức không có quá ba hạng tử); chủ yếu là nhân tam thức với nhị thức. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Ôn đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức đồng dạng.
- Phương án : Qui nạp – đàm thoại.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
1/ Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. (4đ)
2/ Làm tính nhân: (6đ)
a)	2x(3x3 – x + ½ ) 
b)	(3x2 – 5xy +y2)(-2xy) 
- Treo bảng phụ, nêu câu hỏi và biểu điểm
- Gọi một HS
- Kiểm tra vở bài tập vài em
- Đánh giá, cho điểm 
- GV chốt lại qui tắc, về dấu 
- Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính. 
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
a) 6x4-2x+x
b) -6x3y+10x2y2-2xy3
- Nhận xét bài làm ở bảng 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
- GV vào bài trực tiếp và ghi tựa bài lên bảng 
- HS ghi vào vở 
Hoạt động 3 : Quy tắc
1. Quy tắc:
a) Ví dụ : 
(x –2)(6x2 –5x +1) 
= x.(6x2 –5x +1) +(-2).
(6x2-5x+1) 
= x.6x2 + x.(-5x) +x.1 +
(-2).6x2+(-2).(-5x) +(-2).1
= 6x3 – 5x2 + x –12x2 +10x –2 
= 6x3 – 17x2 +11x – 2 
b) Quy tắc: (Sgk tr7)
?1 (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) 
= ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6)
= ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6
 * Chú ý: Nhân hai đa thức sắp xếp 
 6x2 –5x + 1 
 x – 2 
 - 12x2 + 10x –2 
 6x3 – 5x2 + x 
 6x3 –17x2 + 11x –2 
- Ghi bảng: 
(x – 2)(6x2 –5x +1)
- Theo các em, ta làm phép tính này như thế nào?
* Gợi ý: nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2-5x+1 rồi cộng các kết quả lại 
- GV trình bày lại cách làm 
- Từ ví dụ trên, em nào có thể phát biểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức
- GV chốt lại quy tắc 
- GV nêu nhận xét như Sgk
- Cho HS làm ?1 Theo dõi HS làm bài, cho HS nhận xét bài làm cuả bạn rồi đưa ra bài giải mẫu 
- Giới thiệu cách khác 
- Cho HS đọc chú ý SGK 
- Hỏi: Cách thực hiện?
- GV hướng dẫn lại một cách trực quan từng thao tác 
- HS ghi vào nháp, suy nghĩ cách làm và trả lời
- HS nghe hướng dẫn, thực hiện phép tính và cho biết kết quả tìm được
- HS sửahoặc ghi vào vở
- HS phát biểu
- HS khác phát biểu 
- HS nhắc lại quy tắc vài lần
- HS thực hiện ?1 . Một HS làm ở bảng – cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét ở bảng 
(½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = 
= ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6)
= ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6
- HS đọc SGK
- HS trả lời 
- Nghe hiểu và ghi bài (phần thực hiện phép tính theo cột dọc) 
Hoạt động 4 : Ap dụng 
2. Ap dụng :
?2 a) (x+3)(x2 +3x – 5) =  
  = x3 + 6x2 + 4x – 15 
c)	(xy – 1)(xy + 5) = 
 = x2y2 + 4xy – 5 
?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 
 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 
 = 24 m2 
- GV yêu cầu HS thực hiện ?2 vào phiếu học tập 
- GV yêu cầu HS thực hiện ?3
- GV nhận xét, đánh giá chung
- HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập 
a) (x+3)(x2 +3x – 5) =  
  = x3 + 6x2 + 4x – 15 
d)	(xy – 1)(xy + 5) = 
 = x2y2 + 4xy – 5 
- HS thực hiện ?3 (tương tự ?2)
S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 
S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2
Hoạt động 5 : Dặn dò
Bài tập 7 trang 8 Sgk 
Bài tập 8 trang 8 Sgk
Bài tập 9 trang 8 Sgk
- Học thuộc quy tắc, xem lại các bài đã giải
- Bài tập 7 trang 8 Sgk 
* Áp dụng qui tắc
- Bài tập 8 trang 8 Sgk
* Tương tự bài 7
- Bài tập 9 trang 8 Sgk
* Nhân đa thức với đa thức, thu gọn sau đó thay giá trị 
- HS nghe dặn . Ghi chú vào vở 
- Xem lại qui tắc
- Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị
Ngày Giảng : 
TIẾT 5 . LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức 
- Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng 
- HS : Ôn các qui tắc đã học. 
- Phương án : Đàm thoại gợi mở – hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ
1/ Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức (4đ)
2/Tính: (x-5)(x2+5x+25) (5đ)
Từ kết quả trên =>
(5-x)(x2+5x+25)
giải thích? (1đ)
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra ; gọi 1 HS 
- Kiểm tra vở bài làm vài HS 
- Cho HS nhận xét bài làm 
- Chốt lại vấn đề: Với A,B là hai đa thức ta có : (-A).B= -(AB) 
- Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính ; còn lại làm tại chỗ bài tập 
=> x3- 125
=> 125- x3
- Cả lớp nhận xét 
- HS nghe GV chốt lại vấn đề và ghi chú ý vào vở 
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 12 trang 8 Sgk
A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
A= -x-15 
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= 15,15
Bài 13 trang 8 Sgk
Tìm x, biết :
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x) 
 = 81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x = 81
 83x = 83
 x = 1
- Bài 12 trang 8 Sgk
- HD : thực hiện các tích rồi rút gọn. Sau đó thay giá trị 
- Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm câu a+b, nhóm 3+4 làm câu c+d 
- Cho HS nhận xét.
- Cho HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá
- Ghi đề bài lên bảng 
Bài 13 trang 8 Sgk
- Gọi một HS làm ở bảng.
- Còn lại làm vào tập
- Cho HS nhận xét 
- Chốt lại cách làm
- Đọc yêu cầu của đề bài 
- Nghe hướng dẫn 
- HS chia nhóm làm việc
A= -x-15
a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= 15,15
- Đọc, ghi đề bài vào vở
(12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x) =81 
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x 
 =81
83x = 83
 x = 1
- Nhận xét kết quả, cách làm 
Hoạt động 3 : Củng cố 
A.(B+C) = AB+BC
(A+B).(C+D)=AC+AD+BC+BD
- Nhắc lại các qui tắc đã học cách làm bài dạng bài 12, 13? 
- Cho HS nhận xét 
- HS phát biểu qui tắc 
- Cách làm bài dạng bài 12, 13
* Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn 
- Nhận xét 
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà 
Bài tập 11 trang 8 Sgk 
Bài tập 14 trang 9 Sgk
Bài tập 15 trang 9 Sgk
- Bài tập 11 trang 8 Sgk
* Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn 
- Bài tập 14 trang 9 Sgk
* x, x+2, x+4
- Bài tập 15 trang 9 Sgk
* Tương tự bài 13
A(B+C)= AB+BC
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
(x+2)(x+4)=x(x+2)
- HS nghe dặn , ghi chú vào vở
Ngày Giảng : 
TIẾT 6 . §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.
II/ CHUẨN ... 0 
nên x - 3= x – 3 
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 
b) Khi x > 0 Þ –2x < 0 
nên –2x= -(-2x) = 2x 
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 
?1 Rút gọn biểu thức: 
a) C = –3x + 7x – 4 khi x £ 0 
b) D = 5– 4x +x– 6 khi x < 6
- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối? 
- Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; |0| = ? 
- Như vậy,ta có thể bỏ dấu gttđ tuỳ theo giá trị của bthức trong dấu gttđ là âm hay không âm 
- Nêu ví dụ 1 
- Gọi hai HS thực hiện ở bảng 
- GV gợi ý hướng dẫn : 
a) x ³ 3 Þ x – 3 ? Þ x - 3= ? 
- Từ đó rút gọn A ? 
b) x > 0 Þ –2x ? Þ ơ–2xơ= ? 
- Từ đó rút gọn B ? 
- Nêu ?1 trên bảng phụ 
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 
- Các nhóm hoạt động khoảng 5’ sau đó GV yêu cầu hai đại diện lên bảng trình bày 
- Nhận xét, sửa sai ở bảng. 
- Một HS phát biểu
- HS khác nhận xét, nhắc lại.
|12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = 0 
- Hai HS lên bảng làm 
- HS1 : 
 Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 
nên x - 3= x – 3 
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 
- HS2 : 
Khi x > 0 Þ –2x < 0 
nên –2x= -(-2x) = 2x 
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 
- Hợp tác làm bài theo nhóm (2nhóm cùng làm 1 bài) : 
a) Khi x £ 0 Þ –3x ³ 0 
nên ơ-3xơ = 3x 
Vậy C = 3x +7x – 4 = 10x – 4 
b) Khi x < 6 Þ x – 6 < 0 
nên ơx – 6ơ= -x + 6 
Vậy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x 
Hoạt động 4 : Giải pt chứa dấu gttđ 
2/ Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
Ví dụ 2: Giải phương trình 
ơ3xơ= x + 4 
Ta có
ơ3xơ= 3x khi 3x ³ 0 hay x ³ 0 
3x= - 3x khi 3x < 0 hay x < 0 
a) Nếu x ³ 0 , ta có : 
3x= x + 4 3x = x + 4 
 2x = 4 x = 2 (TMĐK x³0) 
b) Nếu x < 0 , ta có : 
3x= x + 4 -3x = x + 4 
 -4x = 4 x = -1(TMĐK x<0)
Vậy tập nghiệm của pt là 
 S = { -1; 2} 
Ví dụ 3 : Giải ptơx -3ơ= 9 –2x 
Ta có: 
ơx -3ơ = x – 3 nếu x ³ 3 
 = 3 – x nếu x < 3 
- Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng kỹ thuật bỏ dấu gttđ để giải một số phương trình chứa dấu gttđ.
- Ghi bảng ví dụ 2 
- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm. 
- Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm. 
- Do đó để giải ptrình đã cho ta giải 2 ptrình  
(GV hướng dẫn giải từng bước như sgk) 
- Nêu ví dụ 3
- Yêu cầu HS gấp sách thử tự giải bài tập? 
- Gọi một HS lên bảng 
- Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo đk rồi mới trả lời 
- HS ghi ví dụ 
HS nghe hướng dẫn cách giải và ghi bài. 
Tham gia giải phương trình theo hướng dẫn cảu GV 
- Đọc đề bài vd3 
- Gấp sách, dựa theo bài mẫu ở vd1 để giải
- Một HS giải ở bảng 
- Nhận xét bài làm ở bảng 
Hoạt động 5 : Củng cố 
?2 Giải phương trình: 
a)	ơx + 5ơ = 3x + 1 
b)	ơ–5xơ = 2x + 21 
Bài tập 36(c) : Giải phương trình ơ4xơ= 2x + 12 
- Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 cho HS thực hiện 
- Cho cả lớp nhận xét 
- Cho HS tiếp tục làm bài 36 sgk (nếu còn thời gian)
- HS làm ?2 vào vở 
- Hai HS làm ở bảng 
- Nhận xét bài làm ở bảng 
- HS tiếp tục làm bài 36 (một HS làm ở bảng
Hoạt động 6 : Dặn dò 
- Học bài: nắm vững cách bỏ dấu gttđ, giải ptrình có chứa dấu gttđ 
- Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c) 
- Ôn tập kiến thức chương (trang 52). Tuần sau chỉ học 1 tiết ĐS, 3 tiết Hình
- HS nghe dặn 
Ghi chú vào vở
Ngày Giảng : 
TIẾT 122 . ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/ MỤC TIÊU : 
- Hệ thống hoá kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn , cách giải bất phương trình , biểu diển tập nghiệm trên trục số 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) 
- HS : Ôn tập các kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn – Bảng phụ nhóm, bút dạ. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
1/ Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
a) 3x + 2 > -5 
b) 10 – 2x < 2 
2/ Giải các bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số : 
a) x – 1 < 3 
b) x + 2 > 1 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
- HS1 : 
a) Thay x = -2 vào bpt ta được : 
3.(-2) + 2 > - 5 
ĩ -4 > -5 (luôn đúng ) 
Vậy x = -2 là nghiệm của bpt 
b) Thay x = -2 vào bpt ta được 
10 – 2(-2) < 2 
ĩ 14 < 2 (vô lý)
Vậy x = -2 là nghiệm của bpt 
- HS khác nhận xét 
Hoạt động 2 : Lý thuyết 
1/ Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <;
2/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ 
3/ Hãy chỉ ra một nghiệm của bpt trong ví dụ của câu 2 
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số 
5/ Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số 
- Sau khi học hết chương IV các em có thể khái quát nội dụng của chương ? 
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi ôn chương 
- Cho HS trả lời 
- Cả lớp theo dõi 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS khái quát nội dung chương 
1/ HS tự cho ví dụ 
2/ Bpt bậc nhất một ẩn có dạng 
ax + b 0; ax+b 0
ax +b0)
Ví dụ : 2x – 4 > 0 
3/ x = 3 là nghiệm của bpt trên 
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế trang 44 SGK 
Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
5/ Phát biểu qui tắc nhân cói một số trang 44 SGK 
Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép phép nhân 
- HS khác nhận xét 
Hoạt động 3 : Bài tập 
Bài 39 trang 53 SGK
Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
d) < 3 
e) > 2 
Bài 41 trang 53 SGK
Giải các bất phương trình : 
a) 
c) 
Bài 43 trang 53 SGK
Tìm x sao cho : 
a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương 
b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5 
Bài 45 trang 53 SGK
Giải các phương trình sau : 
a) 
c) 
Bài 39 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
Bài 41 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
Bài 43 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
Bài 45 trang 53 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài 
d) Thay x = -2 vào bpt ta được :
(luôn đúng)
Vậy x = -2 là nghiệm của bpt
e) Thay x = -2 vào bpt ta được :
 (vô lí)
Vậy x = -2 không là nghiệm của bpt
- HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài 
a) 
Vậy S = {x/ x > -18}
c) 
Vậy S = {x/ x > 2}
- HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài
a) 5 – 2x > 0 ĩ -2x > -5 
ĩx < 5/2 
Vậy S = {x/ x < 5/2}
b) x + 3 < 4x – 5 ĩ x – 4x < -5 – 3 
ĩ -3x 8/3 
Vậy S = {x/ x < 8/3}
- HS khác nhận xét 
- HS lên bảng làm bài
a) (1)
Ta có : khi ĩ x0
khi ĩ x<0
Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : 
* 3x = x + 8 khi x0
ĩ 3x – x = 8 
ĩ 2x = 8 ĩ x = 4 (nhận)
* -3x = x + 8 khi x< 0
ĩ -3x – x = 8 
ĩ -4x = 8 ĩ x = -2 (nhận)
Vậy S = {-2; 4}
c) 
Ta có: khi
khi 
Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : 
* x – 5 = 3x khi x5
ĩ x –3x = 5 
ĩ -2x = 5 ĩ x = -5/2 (loại)
* -(x – 5) = 3x khi x< 5
ĩ -x + 5 = 3x ĩ -x – 3x = -5 
ĩ -4x = -5 ĩ x = 5/4 (nhận)
Vậy S = {5/4}
- HS khác nhận xét 
Hoạt động 6 : Dặn dò 
Bài 39c,f trang 53 SGK
Bài 40c,d trang 53 SGK
Bài 41b,d trang 53 SGK
Bài 42 trang 53 SGK
Bài 43c,d trang 54 SGK
Bài 39c,f trang 53 SGK
* Làm tương tự bài 39a,b,d
Bài 40c,d trang 53 SGK
* Làm tương tự bài 40a,b
Bài 41b,d trang 53 SGK
* Làm tương tự bài 42a,c
Bài 42 trang 53 SGK
* Làm tương tự bài 40
Bài 43c,d trang 53 SGK
* Làm tương tự bài 43a,b
- Ôn các bài đã giải 
- Tiết sau ôn tập cuối năm 
- HS xem lại các cách giải các bài trên 
- HS ghi chú vào tập 
Ngày Giảng : 
TIẾT 125. ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.Mục tiêu bài dạy
- HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.
 - HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
 II. Phương tiện dạy học :
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Thực hiện phép tính:
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV: Gợi ý HS tóm tắt đề chọn ẩn, đk, đơn vị 
Các lời giải cần có
Ta có pt ?
GV: Gọi HS giải pt , chọn nghiệm, trả lời.
GV: Gợi ý HS chọn ẩn, đ k, đơn vị pt can lập 
Gọi HS giải pt 
GV:MC ?
 Gọi HS rút gọn 
GV:
Gợi ý HS tính 
A ? 
GV: Gợi ý cho HS pp giải 
HS:
Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km)
Ta có pt: 
 x=50
HS:Vậy quãng đường AB dài 50km
HS: Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30)
HS: 
 x=30 
HS: số ngày được rút bớt là
HS:x2-4=(x-2)(x+2)
HS:
=
HS: 
12/Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km)
Ta có pt: 
 x=50
Vậy quãng đường AB dài 50km
13/ Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30)
ta có pt: 
 x=30 
Vậy số ngày được rút bớt là 3 ngày 14/ Rút gọn :
A=
=
=
2-xx> 2	
15/
x-3>0 x>3	
4.Củng cố.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu.
5. .Hướng dẫn học ở nhà
Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47.
Chuẩn bị phần luyện tập.
Ngày Giảng : 
TIẾT 126 . ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tt)
I.Mục tiêu bài dạy
- HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.
 - HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
 II. Phương tiện dạy học :
Thầy:SGK,Phấn màu.
Trò:Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Thực hiện phép tính:
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV: Gợi ý HS tóm tắt đề chọn ẩn, đk, đơn vị 
Các lời giải cần có
Ta có pt ?
GV: Gọi HS giải pt , chọn nghiệm, trả lời.
GV: Gợi ý HS chọn ẩn, đ k, đơn vị pt can lập 
Gọi HS giải pt 
GV:MC ?
 Gọi HS rút gọn 
GV:
Gợi ý HS tính 
A ? 
GV: Gợi ý cho HS pp giải 
HS:
Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km)
Ta có pt: 
 x=50
HS:Vậy quãng đường AB dài 50km
HS: Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30)
HS: 
 x=30 
HS: số ngày được rút bớt là
HS:x2-4=(x-2)(x+2)
HS:
=
HS: 
12/Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km)
Ta có pt: 
 x=50
Vậy quãng đường AB dài 50km
13/ Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30)
ta có pt: 
 x=30 
Vậy số ngày được rút bớt là 3 ngày 14/ Rút gọn :
A=
=
=
2-xx> 2	
15/
x-3>0 x>3	
4.Củng cố.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu.
5. .Hướng dẫn học ở nhà
Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47.
Chuẩn bị phần luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTron bo DSo 8 Bo tuc THCS.doc