A. Mục tiêu
- Học sinh biết và có kỹ năng tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng làm việc đó khi A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- Giáo dục ý thức học tập cho học sinh.
B. Chuẩn bị
-Gv: Bảng phụ ghi bài tập
-Hs: Ôn định lý Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối.
C. Phương pháp
- Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, dự đoán nhờ nhận xét trực quan, hợp tác nhóm nhỏ.
D.Tiến trình dạy học
I. Ổn định lớp
9A: 9B:
Ngày soạn:16/08/08 Tiết 2 Ngày giảng:9A:19/08/08 9B: 20/08/08 Đ2. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A. Mục tiêu - Học sinh biết và có kỹ năng tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng làm việc đó khi A không phức tạp. - Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. - Giáo dục ý thức học tập cho học sinh. B. Chuẩn bị -Gv : Bảng phụ ghi bài tập -Hs : Ôn định lý Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối. C. Phương pháp - Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, dự đoán nhờ nhận xét trực quan, hợp tác nhóm nhỏ. D.Tiến trình dạy học I. ổn định lớp 9A : 9B : II. Kiểm tra bài cũ Giáo viên Học sinh - Kiểm tra Hs 1 : ? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a viết dưới dạng kí hiệu. ? Các khẳng định sau đúng hay sai. a, Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 b, c, = 3 d, - Kiểm tra Hs 2 : ?Phát biểu và viết định lý so sánh các căn bậc hai số học. ? Tìm số x không âm a, 2= 14 b, < c, < 4 - Nhận xét cho điểm. - Mở rộng căn bậc hai của một số không âm ta có căn thức bậc hai. - Hs 1 a, Đ b, S c, Đ d, S - Hs 2 Với a, b không âm, ta có : a, x = 49 b, c, III. Bài mới Hoạt động 1: Căn thức bậc hai Giáo viên Học sinh Ghi bảng - Yêu cầu Hs đọc và trả lời miệng ?1 ? Vì sao AB = - Gv: Giới thiệu là căn thức bậc hai của 25 – x2 , còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn - Yêu cầu Hs đọc tổng quát - Gv: Nhấn mạnh chỉ xác định được nếu a 0 xác định khi A 0 - Cho Hs đọc VD1 ? Nếu x = 0; x = 3; x= -1 thì lấy giá trị nào - Cho Hs làm ?2. ? Hãy nhận xét bài làm của bạn. - Cho Hs làm bài 6/ Sgk-10 - Đọc ?1 - Trong tam giác vuông ABC: AB2 + BC2 = AC2 AB2 + x2 = 52 => AB2 = 25 – x2 => AB = - Đọc tổng quát không có nghĩa - Một Hs lên bảng trình bày - Lớp nhận xét. - Hai em lên bảng trình bày 1. Căn thức bậc hai ?1 * Tổng quát Căn thức bậc hai có dạng: (với A là một biểu thức đại số). xác định VD1. xác định ?2 xác định * Bài 6 /Sgk-10 a, có nghĩa b, có nghĩa Hoạt động 2: Hằng đẳng thức - Cho Hs làm ?3 (Bảng phụ) ? Hãy nx quan hệ giữa và a - Gv: Ta có định lý ta có ? Để chứng minh định lý ta cần cm những điều kiện gì ? Hãy cm từng điều kiện. - Gv: Giải thích ?3 - Yêu cầu Hs tự đọc Vd2, Vd3 và bài giải mẫu trong Sgk - Cho Hs làm bt7/Sgk-10 - Nêu chú ý Sgk-10 - Giới thiệu VD4 - Hướng dẫn Hs làm phần b - Lên bảng điền - Dưới lớp nx +Nếu a < 0 thì = - a +Nếu a0 thì = a - Để cm ta cần cm: - Tại chỗ cm - Đọc Vd2, Vd3 và bài giải Sgk - Hai em lên bảng làm, mỗi em làm 2 phần - Ghi chú ý vào vở - Nghe và ghi phần a - Lên bảng làm phần b 2. Hằng đẳng thức ?3 a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 * Định lý. Với mọi số a, ta có Cm: Sgk-9 VD2: Sgk-9 VD3: Sgk-9 * Bài 7. Sgk-10 Tính a, b, c, d, * Chú ý Vd4: Rút gọn a, với (vì ) b, với a < 0 (vì ) IV. Củng cố ? có nghĩa khi nào. ? bằng gì khi , khi - Cho Hs làm một số bài tập củng cố - Yêu cầu Hs làm bài 8 (c,d) - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 9 Sgk Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b - Hai em lên bảng làm - Hoạt động theo nhóm - Đại diện hai nhóm trình bày bài * Bài 8/ Sgk-10. Rút gọn c, d, ( với a < 2) * Bài 9/ Sgk-11 Tìm x, biết a, b, V. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức - Hiểu cách cm định lý với mọi a - BTVN 8(a,b), 10, 11, 12/ Sgk-10. - Hướng dẫn bài 10: áp dụng hằng đẳng thức = E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: