Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 3: Luyện tập

Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 3: Luyện tập

A. Mục tiêu.

- Hs được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

- Hs được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.

- Rèn ý thức học, cách trình bày bài cho học sinh.

B. Chuẩn bị.

 -Gv: Bảng phụ ghi bài tập.

 -Hs: Làm bài tập.

C. Phương pháp

 - Tự nghiên cứu vấn đề, luyện tập củng cố, đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ.

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	 Tiết 3 
Ngày giảng: 9A:
	9B:
luyện tập
A. Mục tiêu.
- Hs được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- Hs được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
- Rèn ý thức học, cách trình bày bài cho học sinh.
B. Chuẩn bị.
	-Gv : Bảng phụ ghi bài tập.
	-Hs : Làm bài tập.
C. Phương pháp
	- Tự nghiên cứu vấn đề, luyện tập củng cố, đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ.
D.Tiến trình dạy học.
	I. ổn định lớp(1 phút)
9B :	9E :
	II. Kiểm tra bài cũ(10 phút)
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
? Nêu điều kiện để có nghĩa.
? Tìm x để căn thức có nghĩa 
 a, 
 b, 
- Kiểm tra Hs 2 :
? Điền vào chỗ (...) sau
? Rút gọn : a, 
 b, 
- Kiểm tra Hs 3 :
? Chứng minh a, 
 b, 
- Nhận xét, cho điểm.
- Hs 1 :
- Hs 2
- Hs 3
	III. Bài mới
Hoạt động 1: Tính
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Ghi đề bài phần a, b lên bảng
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên.
- Gọi hai Hs lên bảng làm
- Gọi tiếp hai Hs lên bảng trình bày phần c, d
- Theo dõi đề bài
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở sau đó nhận xét.
1. Tính
* Bài 11/ Sgk-11
a, 
 = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22
b, 
 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = -11
c, 
d, 
Hoạt động 2: Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
- Đưa đề bài lên bảng
? có nghĩa khi nào.
? Tử là 1 > 0 vậy mẫu phải thế nào
? Có nhận xét gì về biểu thức : 1 + x2 
- Gv: Ghi đề bài
- Hướng dẫn Hs:
? Tích a.b > 0 khi nào.
? Vậy khi nào 
- Gọi 2 Hs lên bảng giải hai hệ bpt trên.
? Nhận xét bài làm trên bảng.
- Theo dõi đề bài và tại chỗ trả lời theo gợi ý của Gv
- Hai em lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
- Suy nghĩ làm bài
- Khi a và b cùng dấu
- Khi 
- Lên bảng làm bài
2. Tìm x để căn thức có nghĩa
* Bài 12/ Sgk-11
c, có nghĩa 
 Vì 1 > 0 
d, có nghĩa với mọi x
 Vì (với mọi x)
* Bài 16/ Sbt-5
a, có nghĩa
 hoặc 
 +) 
 +) 
Vậy có nghĩa khi hoặc 
Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức
- Đưa đề bài lên bảng.
? Để rút gọn ta biến đổi như thế nào
- Gọi 2 Hs lên bảng làm bài
- Ta biến đổi biểu thức trong căn sau đó rút gọn
- Lên bảng trình bày
3. Rút gọn biểu thức
* Bài 13/ sgk-11
a, với a < 0
 (vì a < 0)
b, với 
 (vì )
Hoạt động 4: Phân tích thành nhân tử
? Nhắc lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử
? Với các biểu thức trên có thể phân tích bằng cách nào 
 gọi Hs lên bảng
- Cho Hs hoạt động nhóm làm bài 19
- Theo dõi các nhóm hoạt động.
- Biến đổi biểu thức thành dạng hđt.
- Hai hs lên bảng làm
- Làm bài theo nhóm, sau 3’ các nhóm nộp bảng nhóm.
- Nhận xét, sửa sai bài các nhóm
4. Phân tích thành nhân tử
* Bài 14/Sgk-11
a, x2 – 3 = 
d, 
* Bài 19/Sbt-6: Rút gọn phân thức
 với 
Hoạt động 5: Giải phương trình
? Nêu cách giải pt trên
? áp dụng kiến thức nào
? Còn cách nào khác không
- Gọi một Hs lên bảng làm phần b
- Thực hiện chuyển vế
- áp dụng định nghĩa căn bậc hai
- Tìm thêm cách khác
- Lên bảng làm bài
5. Giải phương trình
* Bài 15/ Sgk-11
a, x2 – 5 = 0 
Cách 1: 
Cách 2:
 hoặc 
 hoặc 
b, 
	IV. Củng cố.
? Trong bài học hôm nay ta đã giải những dạng toán nào.
? Ta đã sử dụng những kiến thức nào để giải các bài toán trên.
	V. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại kiến thức ở bài 1, bài 2
- BTVN: 16/ Sgk-12
 12, 14, 15, 17/ Sbt-5,6.
- Ôn lại các tính chất của phép nhân và phép khai phương.
E. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • doct3.doc