Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

A. Mục tiêu

- Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

B. Chuẩn bị

-Gv: Bảng phụ ghi định lý và quy tắc

-Hs: Đọc trước bài

C. Phương pháp

 - Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, xem xét tương tự.

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1084Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 năm 2008 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	 Tiết 6 
Ngày giảng:	9A:	
	 	9B:
Đ4. liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương
A. Mục tiêu
- Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
B. Chuẩn bị
-Gv : Bảng phụ ghi định lý và quy tắc
-Hs : Đọc trước bài
C. Phương pháp
	- Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, xem xét tương tự.
D.Tiến trình dạy học
	I. ổn định lớp
9A:	9B :
	II. Kiểm tra bài cũ
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
? Tìm x, biết : a, 
 b, 
- Kiểm tra Hs 2 :
? So sánh : a, 4 và 
 b, và -2
- Nhận xét cho điểm.
a, 
b, x = 50
a, 
b, 
	III. Bài mới
Hoạt động 1: Định lý
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
- Cho hs làm ?1
- Đây chỉ là một trường hợp cụ thể, để tổng quát ta cm định lý sau
 Đưa nội dung định lý
? ở tiết trước ta đã cm định lý khai phương một tích trên cơ sở nào.
- Cũng trên cơ sở đó hãy cm định lý trên.
? Hãy so sánh điều kiện của a, b trong hai định lý và giải thích.
- Làm ?1 vào vở, cho biết kq’
- Đọc định lý
- Dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm
- Hs nêu cm
có: 
làCBHSHcủa
1. Định lý
?1
* Định lý
Với ta có 
Cm/ Sgk-16
Hoạt động 2: áp dụng
- Gv: Từ định lý trên theo chiều từ trái qua phải ta có quy tắc khai phương một thương.
? Hãy nêu quy tắc
- Cho Hs đọc quy tắc Sgk
- Hướng dẫn Hs làm Vd1
- Cho Hs hoạt động nhóm làm ?2
- Gv: Theo dõi, hướng dẫn các em làm bài, sau 3’ cử đại diện các nhóm trình bày
- Cho Hs phát biểu lại quy tắc
- Gv: áp dụng quy tắc trên theo chiều ngược lại ta có quy tắc chia hai căn bậc hai.
? Hãy phát biểu quy tắc
- Cho Hs phát biểu lại chính xác theo Sgk
- Yêu cầu Hs tự đọc Vd2 và bài giải trong Sgk
- Yêu cầu hai em lên bảng làm ?3
- Gv: Giới thiệu chú ý Sgk-18
? Khi áp dụng hai quy tắc trên cần chú ý điều kiện gì
- Đưa Vd3 lên bảng phụ để cho Hs quan sát.
? Hãy vận dụng để làm ?4
- Gọi hai Hs đồng thời lên bảng trình bày
- Dựa vào định lý nêu quy tắc
- Đọc quy tắc Sgk
- Làm Vd1 vào vở
- Hs hoạt động theo nhóm làm ?2.
- Đại diện các nhóm trình bày bài
- Hs phát biểu lại quy tắc
- Nêu quy tắc
- Đọc quy tắc
- Tự đọc Vd2 
- Hai em lên bảng trình bày
- Số bị chia phải không âm, số chia phải dương
- Hs theo dõi Vd3 và vận dụng làm ?4
- Hai em lên bảng làm bài
2. áp dụng
a, Quy tắc khai phương một thương
 (Sgk-17)	
* Vd1: Tính
a, 
b, 
?2 Tính
a, 
b, 
b, Quy tắc chia hai căn bậc hai
 (Sgk-17)
* Vd2: Tính
?3 Tính
a,
b, 
* Chú ý: 
 với 
* Vd3/ Sgk-18
?4 Rút gọn
a, 
b, với 
	IV. Củng cố
? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Cho Hs làm bài vận dụng 
- Đưa đề bài lên bảng
? Ta làm bài tập này như thế nào.
- Yêu cầu hai em lên bảng làm bài
? Nhận xét bài bạn
- Gv: Cho điểm (nếu đúng)
- Đưa đề bài lên bảng
? Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì
? áp dụng kiến thức nào để làm
- Nhận xét, cho điểm
- Đọc đề bài
- Hai em lên bảng trình bày
- Nghiên cứu đề bài
- Tại chỗ trình bày bài
* Bài 28/ Sgk-16
b, 
d, 
* Bài 30a/ Sgk-19: Rút gọn biểu thức
 với 
	V. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý, quy tắc, nắm vững cách chứng minh. 
- BTVN: 28(a,c), 29, 30(b,c,d), 31 / Sgk-18,19
 36, 37 / Sbt.
- HD bài 31b/Sgk-19. áp dụng kết quả bài tập 26.
E. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doct6.doc