A. Mục tiêu
- Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
B. Chuẩn bị
-Gv: Bảng phụ ghi định lý và quy tắc
-Hs: Đọc trước bài
C. Phương pháp
- Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, xem xét tương tự.
Ngày soạn: Tiết 6 Ngày giảng: 9A: 9B: Đ4. liên hệ giữa phép chia và phép khai phương A. Mục tiêu - Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. B. Chuẩn bị -Gv : Bảng phụ ghi định lý và quy tắc -Hs : Đọc trước bài C. Phương pháp - Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, xem xét tương tự. D.Tiến trình dạy học I. ổn định lớp 9A: 9B : II. Kiểm tra bài cũ Giáo viên Học sinh - Kiểm tra Hs 1 : ? Tìm x, biết : a, b, - Kiểm tra Hs 2 : ? So sánh : a, 4 và b, và -2 - Nhận xét cho điểm. a, b, x = 50 a, b, III. Bài mới Hoạt động 1: Định lý Giáo viên Học sinh Ghi bảng - Cho hs làm ?1 - Đây chỉ là một trường hợp cụ thể, để tổng quát ta cm định lý sau Đưa nội dung định lý ? ở tiết trước ta đã cm định lý khai phương một tích trên cơ sở nào. - Cũng trên cơ sở đó hãy cm định lý trên. ? Hãy so sánh điều kiện của a, b trong hai định lý và giải thích. - Làm ?1 vào vở, cho biết kq’ - Đọc định lý - Dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm - Hs nêu cm có: làCBHSHcủa 1. Định lý ?1 * Định lý Với ta có Cm/ Sgk-16 Hoạt động 2: áp dụng - Gv: Từ định lý trên theo chiều từ trái qua phải ta có quy tắc khai phương một thương. ? Hãy nêu quy tắc - Cho Hs đọc quy tắc Sgk - Hướng dẫn Hs làm Vd1 - Cho Hs hoạt động nhóm làm ?2 - Gv: Theo dõi, hướng dẫn các em làm bài, sau 3’ cử đại diện các nhóm trình bày - Cho Hs phát biểu lại quy tắc - Gv: áp dụng quy tắc trên theo chiều ngược lại ta có quy tắc chia hai căn bậc hai. ? Hãy phát biểu quy tắc - Cho Hs phát biểu lại chính xác theo Sgk - Yêu cầu Hs tự đọc Vd2 và bài giải trong Sgk - Yêu cầu hai em lên bảng làm ?3 - Gv: Giới thiệu chú ý Sgk-18 ? Khi áp dụng hai quy tắc trên cần chú ý điều kiện gì - Đưa Vd3 lên bảng phụ để cho Hs quan sát. ? Hãy vận dụng để làm ?4 - Gọi hai Hs đồng thời lên bảng trình bày - Dựa vào định lý nêu quy tắc - Đọc quy tắc Sgk - Làm Vd1 vào vở - Hs hoạt động theo nhóm làm ?2. - Đại diện các nhóm trình bày bài - Hs phát biểu lại quy tắc - Nêu quy tắc - Đọc quy tắc - Tự đọc Vd2 - Hai em lên bảng trình bày - Số bị chia phải không âm, số chia phải dương - Hs theo dõi Vd3 và vận dụng làm ?4 - Hai em lên bảng làm bài 2. áp dụng a, Quy tắc khai phương một thương (Sgk-17) * Vd1: Tính a, b, ?2 Tính a, b, b, Quy tắc chia hai căn bậc hai (Sgk-17) * Vd2: Tính ?3 Tính a, b, * Chú ý: với * Vd3/ Sgk-18 ?4 Rút gọn a, b, với IV. Củng cố ? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Cho Hs làm bài vận dụng - Đưa đề bài lên bảng ? Ta làm bài tập này như thế nào. - Yêu cầu hai em lên bảng làm bài ? Nhận xét bài bạn - Gv: Cho điểm (nếu đúng) - Đưa đề bài lên bảng ? Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì ? áp dụng kiến thức nào để làm - Nhận xét, cho điểm - Đọc đề bài - Hai em lên bảng trình bày - Nghiên cứu đề bài - Tại chỗ trình bày bài * Bài 28/ Sgk-16 b, d, * Bài 30a/ Sgk-19: Rút gọn biểu thức với V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lý, quy tắc, nắm vững cách chứng minh. - BTVN: 28(a,c), 29, 30(b,c,d), 31 / Sgk-18,19 36, 37 / Sbt. - HD bài 31b/Sgk-19. áp dụng kết quả bài tập 26. E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: