A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống cho h/s các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán
B. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ Các phép tính trong Q, máy tính, thước kẻ
Hs: Làm đề cương ôn tập, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 19/09 Ngày giảng: 21/09-7A Tiết 20 ôn tập chương i A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho h/s các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỷ. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ Các phép tính trong Q, máy tính, thước kẻ Hs: Làm đề cương ôn tập, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: ổn định tổ chức Quan hệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q ; R ? Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp ? - G/v vẽ sơ đồ ven, yêu cầu h/s lấy VD về số TN, số nguyên, số hữu tỷsố vô tỷ để minh hoạ sơ đồ. - Chỉ vào sơ đồ cho H/s thấy : Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ, số hữu tỷ gồm số nguyên và số hữu tỷ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm. - Gọi H/s đọc các bảng còn lại N è Z ; Z è Q ; Qè R ; Iè R Q ầ I = f HĐ2: Ôn tập số hữu tỷ - Nêu ĐN số hữu tỷ ? - Thế nào là số hữu tỷ dương, âm ? cho VD ? - Số hữu tỷ nào không là số hữu tỷ dương, cũng không là số hữu tỷ âm ? - Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số với a ; b ẻ Z ; b ạ 0 Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ > 0 Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ < 0 - Là số 0 - Nên 3 cách viết số hữu tỷ ? - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ ? - Nêu quy tắc xác định gt tuyệt đối của 1 số hữu tỷ ? - Cho h/s làm bài 101 SGK-49 - 2 h/s làm đồng thời ac ; bd - 2 h/s nhận xét - sửa sai - G/v chốt lại kết quả - Các phép toán về số hữu tỷ ; ; ẵxẵ= x nếu x > 0 -x nếu x < 0 Bài số 101 (SGK-49) tìm x biết a. ẵxẵ= 2,5 => x = + 2,5 b. ẵxẵ= 1,2 không có gt nào của x c. ẵxẵ= + 0,573 = 2 ẵxẵ= 2 - 0,573 ẵxẵ= 1,427 => x = + 1,427 d. => hoặc *=>=> * => => - Treo bảng phụ viết vế trái của công thức, yêu cầu h.s viết thêm vế phải. - Gọi 1 h/s nhận xét - sửa sai - G/v chốt kết thức - 1 h/s điền các phương trình về luỹ thừa - 1 h/s nhận xét - sửa sai - G/v chốt kiến thức ? Với a ; b ; c ; d ; m ẻ Z ; m > 0 Phép cộng : Phép trừ : Phép nhân: (bd ạ 0) Phép chia: (b.c.d ạ 0) Luỹ thừa : Với x ; y ẻ Q ; m ; n ẻ N xm. xn = xm+n xm : xn = xm.n (x ạ 0 ; m ³ n) (xm)n = xm.n (x.y)n = xn.yn (y ạ 0) HĐ3: Luyện tập - Cho h/s làm bài 96 (SGK-48) - 3 h/s làm đồng thời Bài số 96 (SGK-48) Thực hiện phép tính a. - 3 h/s nhận xét - sửa sai - G/v chốt kiến thức = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b. d. = 14 - 1 h/s đọc yêu cầu bài số 97(49) - 2 h/s lên bảng - 2 h/s nhận xét và sửa sai - G/v chốt cách giải - H/s làm tiếp bài 98 (SGK-49) - 2 h/s lên bảng - H/s khác làm vào vở nháp - 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai Bài 97 (SGK-49) Tính nhanh a. (-6,37.0,4).2,5 = - 6,37.(0,4 - 2,5) = - 6,37. 1 = - 6,37 b. (-0,125). (-5,3).8 = (- 0,125).8 . (-5,3) = -1 (-5,3) = 5,3 Bài 98 (SGK-49) Tìm y biết b. d. HĐ5: Hướng dẫn về nhà 1. Ôn tập từ 6 đến 10 (SGK-46) 2. Bài tập 99 ; 100 ; 102 (SGK-49-50) Bài 133 ; 140 ; 141(SBT-22) 3. Giờ sau ôn tập
Tài liệu đính kèm: