A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- H/s biết vẽ hệ trục toạ độ
- Biết xác định vị trí của 1 điểm trong MP toạ độ khi biết toạ độ của nó
- Biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trước
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ ; XĐ vị trí của 1 điểm trong MP toạ độ
3. Thái độ:
- Chính xác, cẩn thận khi vẽ hình
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi bài tập 35 ; 38 (SGK-68) ; Bài 62 (SBT-55)
HS: Thước kẻ, bút chì, bảng nhóm
Ngày soạn: 08/12 Ngày giảng: 10/12-7A Tiết 32 Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - H/s biết vẽ hệ trục toạ độ - Biết xác định vị trí của 1 điểm trong MP toạ độ khi biết toạ độ của nó - Biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trước 2. Kỹ năng: - Kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ ; XĐ vị trí của 1 điểm trong MP toạ độ 3. Thái độ: - Chính xác, cẩn thận khi vẽ hình B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi bài tập 35 ; 38 (SGK-68) ; Bài 62 (SBT-55) HS: Thước kẻ, bút chì, bảng nhóm C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ HS1: Làm bài tập 35 SGK-68 - G/v treo hình vẽ sẵn lên bảng HS2: Làm miệng bài tập 34 SGK-68 - 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm Bài 35 (SGK-68) Toạđộ các điểm là : A(0,5 ; 2) ; B(2;2) ; C(2; 0) ; D(0,5 ; 0) P(-3 ; 3) ; Q(-1 ;1) ; R(-3 ; 1) HĐ2: Luyện tập - Cho h/s làm bài tập 37 (SGK-68) - Gọi 1 h/s đọc đề bài - 1 h/s làm phần a ? - 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai - Gọi 1 h/s làm phần b biểu diễn 3 cặp số đầu. - 1 h/s biểu diễn 2 cặp số còn lại Nối 5 điểm lại với nhau ? Có nhận xét gì ? - Năm điểm đó thẳng hàng (tiết sau nghiên cứu VĐ này) - Cho h/s làm bài tập 50 SBT-51 - 1 h/s đọc đề bài - 1 h/s vẽ hệ trục toạ độ 0xy và đường phân giác của góc phần tư thứ I và III. Các h/s khác vẽ vào vở nháp trước - 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai- H/s vẽ vào vở - 1 h/s làm phần a ? - 1 h/s làm phần b Lấy M bất kỳ ẻ 0A; xác định hoành độ, tung độ điểm M, so sánh chúng => kết luận ? - Cho h/s làm bài tập 52 SBT-52 - Đọc kết quả - Nhận xét - G/v chốt kiến thức H/s làm bài tập 38 SGK-68 - 1 h/s đọc bài tập 38 ? Muốn biết chiều cao từng bạn, em làm thế nào ? ? Muốn biết tuổi mỗi người, em làm như thế nào ? - Gọi 3 h/s trả lời 3 phần a ; b ; c - Các h.s khác nhận xét, sửa sai - G/v chốt kết quả Bài 37 (SGK-68) a. Các cặp giá trị tương ứng (x ; y) của hàm số là : (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8) b. Biểu diễn các cặp giá trị trên 0xy y O x A. Bài 50 (SBT-51) a. Điểm A có tung độ bằng 2 b. Điểm M ẻ 0A à M có hoành độ và tung độ bằng nhau. Bài 52 (SBT-52) a. D(4 ; -3) b. Q(6 ; 2) Bài 38 (SGK-68) a. Đào là người cao nhất 15 dm = 1,5m b. Điểm M ẻ 0A à M có hoành độ và tung độ bằng nhau. c. Hồng cao hơn liên 1 đm Liên nhiều tuổi hơn hồng : 3 tuổi D. dặn dò - Ôn lại bài. - Ôn tập học kỳ I : Chương I + II theo đề cương. - Bài tập 47 đến 50(SBT-50). - Nghiên cứu trước $7.
Tài liệu đính kèm: