A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" làm quen với khai niệm tần số của một giá trị.
Biết các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
2. Kỹ năng: Bước đầu nhận biết dấu hiệu và tần số của nó thông qua bảng số liệu ban đầu.
3. Thái độ: Liên hệ thực tế về kế quả điều tra.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng số liệu bảng 1;2;3, phần đóng khung 16.
HS: Bảng nhóm, bút dạ, phấn.
Ngày soạn: 03/01 Ngày giảng: 05/01-7A Tiết 41 Thu thập số liệu thống kê, tần số A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" làm quen với khai niệm tần số của một giá trị. Biết các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. 2. Kỹ năng: Bước đầu nhận biết dấu hiệu và tần số của nó thông qua bảng số liệu ban đầu. 3. Thái độ: Liên hệ thực tế về kế quả điều tra. B. Chuẩn bị GV: Bảng số liệu bảng 1;2;3, phần đóng khung 16. HS: Bảng nhóm, bút dạ, phấn. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Giới thiệu chương III Gọi 1 học sinh đọc thông tin. G/v giới thiệu mục đích của chương. Bước đầu hệ thống lại 1 số KT: thu thập số liệu, dãy số, số TB cộng, biểu đồ, đồng thời gthiệu 1 số k/niệm cơ bản để các em làm quen với thống kê, mô tả, 1 bộ phận của khoa học thống kê. + 1 hoặc 2 HS đọc thông tin SGK HĐ2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu Treo bảng 1 Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp tết trồng cây, người ta lập bảng 1 (sgk-4) Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề quan tâm. các số liệu được ghi lại trong 1 bảng là bảng số liệu thống kê ban đầu. ? Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu em hãy cho biết bảng gốm máy cột, nội dung từng cột là gì. Cho h/s thực hành : hãy thống kê điểm kiểm tra học kỳ môn văn của từng nhóm (tổ) HĐ nhóm trong 3' Cho các nhóm treo bảng, nhận xét chéo ? Hãy cho biết cách tiến hành điều tra và cấu tạo của bảng?. G/v: tuỳ theo y/cầu của mỗi cuộc điều tra mà các bảng SL ban đầu khác nhau, treo bảng 2 (bảng 6 cột, các ND khác bảng 1) + Q/sát bảng 1 + Nắm bắt thông tin Bảng số liệu ban đầu có 3 cột: Stt, lớp, số cây trồng của mỗi lớp Tổ 1: Stt Tên Điểm 1 Nguyễn T. Lê; 7 2 Trịnh Ngọc 5 3 Ng. Hồng Trang 7 4 Đào T. Mai 6 5 Trần Phước 4 6 Ng. Thu Hương 5 HĐ3: Dấu hiệu Treo bảng 1 Cho h/s làm [?2] V/đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu, ký hiệu bằng chữ cái in hoa X; Y ? Dấu hiệu X của bảng 1 là gì? Cho h/s làm [?3] G/v: mỗi lớp (đ.vị) điều tra trồng được 1 số cây, lớp 7A: 35; 7C: 30 cây ứng với mỗi đ.vị đtra có 1 số liệu, số liệu đó gọi là 1 giá trị của dấu hiệu. Số các gtrị của dấu hiệu đúng bằng số các đ.vị điều tra KH.N Treo bảng 1 và gthiệu dãy giá trị của dấu hiệu X chính là các giá trị ở cột 3. Cho h/s làm [?4] Cho h/s làm bài tập 2/7 g/v chốt kết quả. [?2] Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp Bảng 1 X là số cây trồng được của mỗi lớp, mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra [?3] bảng 1 có 20 đơn vị điều tra [?4] Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 gtrị Gọi 1 h/s đọc đề. Bài tập 2/7. a. Dấu hiệu: Thời gian cần thiết hàng ngày, có 10 giá trị b.c. Có 5 gtrị khác nhau: 17, 18, 19, 20, 21 + 3 h/s trả lời 3 phần, h/s khác nhận xét, HĐ4: Tần số của mỗi giá trị Chiếu lại bảng 1 lên m.hình Cho h/s làm [?5]; [?6] Vậy thế nào là tần số? Cho h/s làm [?7] Tương tự với BT2? Chiếu phần đóng khung- gọi 2 h/s đọc Cho h/s đọc phần chú ý-Sgk 7 [?5] Có 4 số khác nhau đó là: 28; 30 ; 35 ; 50 [?6] Có 8 lớp trồng được 30 cây " 2 " 28 " 7 " 35 " 3 " 50 Tần số là số lần xuất hiện của 1 gtrị trong dãy giá trị của dấu hiệu, ký hiệu: n x1=28 n1 = 2 x2=30 n1 = 8 x3=35 n1 = 7 x4=50 n1 = 3 BT2: tần số tương ứng của các gt 17; 18; 20; 21 là 1;3;3;2;1 Quan sát dãy và tìm các số khác nhau. Viết các số đó từ nhỏ -> lớn Tìm tần số bằng cách đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại HĐ5: Củng cố Cho h/s làm BT: (Chiếu lên m.hình) Số h/s nữ của 12 lớp 18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16 Hãy cho biết: a. Dấu hiệu là gì? số tất cả các gtrị của dấu hiệu? b. Nêu các gtrị khác nhau và tần số của từng giá trị? Bài tập. a. Dấu hiệu: số học sinh nữ trong mỗi lớp số tất cả các giá trị của dấu hiệu: 12 b. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25 Tần số tương ứng là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1 d. dặn dò - Học thuộc các khái niệm. - Bài tập 1; 3/8 và 1, 2,3 (SBT); Tự điều tra 1 nội dung và trình bày lời giải. - Giờ sau hoc bài “Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu”.
Tài liệu đính kèm: