Giáo án Lớp 1 - Tuần thứ 21 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

Giáo án Lớp 1 - Tuần thứ 21 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

. Mục tiêu

 Giúp HS :

 - Đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

 - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Các bạn lớp em.

II. Đồ dùng dạy học

 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,

 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

 

doc 48 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần thứ 21 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
 Ngày soạn: 8/1/2010
Ngày giảng: T2/ 18/1/2010
Tiết 1: 
 Chào cờ
 .
Tiết 3+ 4 : Tiếng Việt 
 Bài 86: ôp - ơp
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
 - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Các bạn lớp em. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.Ổn định tổ chức 1 
 2. Kiểm tra 5 
 - Viết, đọc : gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 34 
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
 GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ôp
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ôp
- Hớng dẫn HS đánh vần ô - pờ - ôp 
- Yêu cầu HS cài tiếng hộp
- GV ghi bảng : hộp
- Tiếng hộp có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần ôp
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát hộp sữa
- Chúng ta có từ khóa: hộp sữa (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ơp ( tương tự )
 - So sánh vần ôp và vần ơp ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ôp, ơp.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 
HĐ 2: Luyện viết 10 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
HĐ3: Luyện nói 8 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý? 
+ Em thích học môn nào ? Có năng khiếu về vẽ hay thể thao?
+ Hãy kể về một bạn trong lớp em : Tên của bạn và những gì em biết về bạn ?
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần ôp
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng hộp
- Vần mới học là vần ôp
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều kết thúc bằng âm p.
- Khác nhau: vần ơp bắt đầu bằng âm ơ.
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Các bạn lớp em.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm từng bạn trong nhóm tự giới thiệu về mình. 
 4 . Củng cố dặn dò 5
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong 
 Sách, báo 
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
Tiết 4: Toán
 Phép trừ dạng 17- 7
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính.
 - Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 7 ).
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, bó chục que tính và que tính rời. 
 HS : Bảng con, SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy học
 1. Ổn định tổ chức 1
 2. Kiểm tra 4
 - Tính 12 + 2 - 3 = 11 17 - 2- 4 = 11 
 3.Bài mới 27
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
GV
HS
*HĐ1: Thực hành trên que tính
- GV cho HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách thành 2 phần để trên bàn, phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.
- GV yêu cầu HS cất 7 que tính rời.
- Số que tính còn lại là bao nhiêu ?
 - Để thể hiện điều đó cô có một phép trừ, đó là 17 - 7 = ( GV viết lên bảng )
*HĐ2: Cách đặt tính và thực hiện phép tính 
- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính .
- GV cho HS nhắc lại sau đó đặt tính vào bảng con và thực hiện phép tính.
HĐ 3: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nhắc lại cách tính 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách trừ nhẩm theo hàng ngang.
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả.
- Nêu yêu cầu của bài
-Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt.
- Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng 
con
- Vậy còn lại bao nhiêu cái kẹo ?
 - HS lấy que tính thực hành theo hướng dẫn của GV
- Còn lại 1 bó chục que tính là 10 que tính. 
 - Đặt tính từ trên xuống dưới
+ Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7( ở cột đơn vị).
+ Viết dấu trừ
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
- Tính từ phải sang trái.
- HS nhắc lại
 17 - 7 = 10 
Bài 1/112 : Tính 
 11 14 15 19
 - - - -
 1 4 5 7
  .. .. 
 10 10 10 12
Bài 2/ 112: Tính nhẩm
 15 - 5 = 10 16 - 3 = 13 
 12 - 2 = 10 14 - 4 = 10
 13 - 2 = 11 19 - 9 = 10 
Bài 3 /112 : Viết phép tính thích hợp 
 Có : 15 cái kẹo
 Đã ăn : 5 cái kẹo
 Còn :  cái kẹo ?
 15 - 5 = 10
Trả lời : Còn 10 cái kẹo.
 4. Củng cố dặn dò
 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 7.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập. 
. 
 Ngày soạn: 16/1/2010
Ngày giảng: T3/19/1/2010
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt 
 Bài 87: ep - êp
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp.
 - HS đúng từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xếp hàng vào lớp. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.Ổn định tổ chức 1 
 2. Kiểm tra 5 
 - Viết, đọc : tốp ca, hợp tác, lợp nhà.
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 34 
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
 GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ep
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ep
- Hướng dẫn HS đánh vần : e - pờ - ep 
- Yêu cầu HS cài tiếng chép
- GV ghi bảng : chép
- Tiếng chép có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần ep
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát con cá chép 
- Chúng ta có từ khóa: cá chép (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần êp ( tương tự )
- So sánh vần ep và vần êp ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ep, êp.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 
HĐ 2: Luyện viết 10 
- Hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
 + Bức ảnh chụp cảnh gì ? 
 + Các bạn trong bức ảnh đã xếp hàng vào lớp như thế nào ?
+ Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp ? 
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần ep
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng chép
- Vần mới học là vần ep
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều kết thúc bằng âm p.
- Khác nhau : vần êp bắt đầu bằng âm ê.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Xếp hàng vào lớp.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi 
- Các bạn xếp hàng đôi đi vào lớp.
.
 4 . Củng cố dặn dò 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo 
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
..
Tiết 3: Tập viết
 Bập bênh, lợp nhà,
I.Mục tiêu
 - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. 
 - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
 HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
 1. Ổn định tổ chức 1
 2. Kiểm tra 4
 HS viết bảng con : tuốt lúa, hạt thóc
3.Bài mới 27
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- GV giảng từ
- Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? 
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như  thế nào?
- GV viết mẫu 
- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS 
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS viết bài
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc.
- HS theo dõi
- HS đọc
- Mỗi từ gồm 2 tiếng.
- â, ê, ơ, a, n cao 2 dòng kẻ ly.
- h, l, b cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được viết nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
 4. Củng cố dặn dò 3‛
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
 Ngày soạn: 18/1/2010
Ngày giảng: T4/ 20/1/2010
Tiết 2+3: Tiếng Việt 
 Bài 88: ip - up
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : ip, up, ... ả là :
 11 + 5 = 16 ( tranh )
 Đáp số : 16 bức tranh
Bài 3/121 Giải bài toán theo tóm tắt sau
 Tóm tắt
 Có : 4 hình vuông 
 Có : 3 hình tròn
 Có tất cả :  hình vuông và hình tròn ?
 Bài giải
 Số hình vuông và hình tròn có tất cả là :
 4 + 3 = 7 ( hình )
 Đáp số : 10 hình
 4. Củng cố dặn dò 3
 - Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày lời giải bài toán.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
.
 Ngày soạn: 17/ 1/ 2010
Ngày giảng T6/ 19/ 1/ 2010
Tiết 1: Toán
 Luyện tập
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
 - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời 
 văn.
 - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăng 
 ti mét 
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ. 
 HS : Bảng con, SGK, giấy nháp
III.Các hoạt động dạy học
 1. Ổn định tổ chức 1
 2. Kiểm tra 4
 Yêu cầu HS tự giải bài toán theo tóm tắt sau : 
 Tóm tắt Bài giải 
 Nữ : 12 bạn Có tất cả là:
 Nam : 6 bạn 12 + 6 = 18 ( bạn )
 Có tất cả :  bạn ? Đáp số: 18 bạn 
 3.Bài mới 27
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Gọi HS đọc bài tập
- Yêu cầu HS tự điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc lại tóm tắt.
- Yêu cầu HS nêu câu lời giải
- Muốn biết An có tất cả bao nhiêu quả bóng ta làm phép tính gì ?
- Gọi HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và tự giải bài toán
- 1 HS làm bài trên bảng phụ, lớp làm bài trên nháp rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu của bài toán
- Gọi HS đọc tóm tắt bài toán
- GV yêu cầu HS tự giải bài toán rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu của bài toán
- GV hướng dẫn HS cách cộng, trừ hai số đo độ dài.
- HS làm bài trên bảng con
Bài 1/122 
 Tóm tắt
 Có : 4 bóng xanh 
 Có : 5 bóng đỏ
 Có tất cả :  quả bóng ?
 Bài giải
 Số quả bóng của An có tất cả là :
 4 + 5 = 9 ( quả bóng )
 Đáp số : 9 quả bóng
Bài 2/122
 Tóm tắt
 Nam : 5 bạn 
 Nữ : 5 bạn
 Có tất cả :  bạn ?
 Bài giải
 Số bạn của tổ em có tất cả là :
 5 + 5 = 10 ( bạn )
 Đáp số : 10 bạn
Bài 4/122 Tính
2cm + 3cm = 5cm 6cm - 2cm = 4cm
7cm + 1cm = 8cm 5cm - 3cm = 2cm
 4. Củng cố dặn dò 3
 - Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày lời giải bài toán.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
 -------------------------------------------------------
Tiết 2+ 3: Tiếng Việt 
 Bài 94: oang -oăng
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
 - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Con ngoan, trò giỏi. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.Ổn định tổ chức 1
 2. Kiểm tra 5
 - Viết, đọc : học toán, khoẻ khoắn, xoắn thừng.
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 34 
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
 GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần oang
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần oang
- Hướng dẫn HS đánh vần : o- a- ngờ - oang 
- Yêu cầu HS cài tiếng hoang
- GV ghi bảng : hoang
- Tiếng hoang có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần oang
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 24 
- Chúng ta có từ khóa : vỡ hoang (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần oăng ( tương tự )
- So sánh vần oang và vần oăng ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần oang, oăng.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 
HĐ 2: Luyện viết 10 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Bức tranh vẽ gì ? 
+ Yêu cầu HS quan sát áo của từng bạn trong nhóm về kiểu áo, về loại vải, kiểu tay dài hay tay ngắn?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần oang
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng hoang
- Vần mới học là vần oang
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều kết thúc bằng âm ng.
- Khác nhau: vần oăng bắt đầu bằng oă.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- HS nói tên từng kiểu áo đã quan sát, nói xem mỗi kiẻu áo đó mặc vào lúc thời tiết nh thế nào.
 4 . Củng cố dặn dò 5
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 .
 Sinh hoạt
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
 b. Học tập
 - Các em đi học tương đối đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em có ý thức học tập và tích cực tham gia các hoạt động của lớp. Tiêu biểu các em sau : Lò Thị Mai, Lò Thị Thơ, Lò Tuấn Anh. Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em
  - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
*Hạn chế
 Vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài, làm bài nh em Hà, Dương. Chữ viết chậm như em Cường, đọc chậm như em Dương, Lan
 c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và
 thư viện thân thiện. Tập đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh.
2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 26/3. Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. 
 - Các em chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất 
lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ, đọc cho HS 
 - Bồi dưỡng học sinh giỏi em Thơ, Lợi Mai và phụ đạo học sinh yếu em Dương, Hà. Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện.
3. Kể chuyện, đọc thơ, hát
Tiết 2 - Toán
 Giải toán có lời văn
I.Mục tiêu
 1. Giúp HS bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải bài toán có lời văn : 
 - Tìm hiểu bài toán:
 + Bài toán đã cho biết những gì ? 
 + Bài toán hỏi gì ?
 - Giải bài toán :
 + Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi.
 + Trình bày bài giải ( nêu câu lời giải, phép tính để giảibài toán, đáp số).
 2. Bước đầu tập cho học sinh tự giải bài toán
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Tranh SGK, bảng phụ. 
 HS : Bảng con, SGK, giấy nháp
III.Các hoạt động dạy học
 1. Ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 GV cho HS dựa vào mô hình để tự lập bài toán:
 - GV gắn lên bảng 3 bông hoa, rồi gắn tiếp lên bảng 2 bông hoa nữa, vẽ dấu móc để chỉ thao tác gộp. Yêu cầu HS lập bài toán.
 - Gọi HS đọc bài toán. 
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
*Hướng dẫn tìm hiểu bài toán 
- GV cho HS xem tranh trong SGK rồi đọc bài toán
- Bài toán đã cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng
* Hướng dẫn giải bài toán
- Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào ?
- Gọi HS nhắc lại
* Hướng dẫn viết bài giải của bài toán 
- GV nêu ta viết bài giải của bài toán như sau
+ Viết câu lời giải
 - Ai có thể nêu lời giải nào?
( GV cho HS nêu nhiều câu lời giải rồi chọn câu lời giải ngắn gọn và chính xác nhất)
+ Viết phép tính ( HS đọc phép tính)
+ Viết đáp số
- GV cho HS đọc lại bài giải 
- GV cho HS nhắc lại khi giải bài toán ta viết bài giải như sau
HĐ 2: Thực hành
- Gọi HS đọc bài toán
- Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
 + Bài toán đã cho biết những gì ? 
 + Bài toán hỏi gì ?
- GV hướng dẫn HS nêu tiếp các phần còn thiếu phép tính, đáp số.
- Chữa bài 
- GV nhận xét, sửa chữa
- Gọi HS đọc bài toán
- Viết số thích hợp vào phần tóm tắt
 + Bài toán đã cho biết những gì ? 
 + Bài toán hỏi gì ?
- HS nêu câu lời giải và phép tính giải bài toán.
- Chữa bài
- Tiến hành tương tự như bài tập 2
- Yêu cầu HS tự giải, tự viết bài giải
-1 HS giải vào bảng phụ rồi chữa bài.
- HS quan sát tranh SGK/ 117
- 2 HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết nhà An có 5 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà nữa.
- Hỏi Nhà An có tất cả mấy con gà ?
- 3 HS nêu lại tóm tắt bài toán.
- Ta phải làm tính cộng, lấy 5 cộng 4 bằng 9. Như vậy nhà An có 9 con gà.
Bài giải
Nhà An có tất cả là :
 5 + 4 = 9 ( con gà )
 Đáp số : 9 con gà
+ Viết Bài giải
+ Viết câu lời giải
+ Viết phép tính ( tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc)
Bài 1/ 117 
 Tóm tắt
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả hai bạn có :  quả bóng ?
 Bài giải
 Cả hai bạn có :
 4 + 3 = 7 ( quả bóng )
 Đáp số : 7 quả bóng
Bài 2/118 
 Tóm tắt
Có : 6 bạn
Thêm : 3 bạn
 Có tất cả :  bạn?
 Bài giải
 Tổ em có tất cả là :
 6 + 3 = 9 ( bạn )
 Đáp số : 9 bạn
Bài 3/118 
 Tóm tắt
Dưới ao : 5 con vịt 
Trên bờ : 4 con vịt
Có tất cả :  con vịt?
 Bài giải
 Đàn vịt có tất cả là :
 5 + 4 = 9 ( con vịt )
 Đáp số : 9 con vịt
 4. Củng cố dặn dò 3‛
 - Cho HS nhắc lại cách trình bày bài giải
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc