A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nắm vững được biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, tính các giá trị của các biểu thức đại số.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, MTBT, bút dạ, thước kẻ.
HS: Thước kẻ, phấn, MTBT.
Ngày soạn: 22/02/2010 Ngày giảng: 23/02/2010-7A Tiết 52 Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS nắm vững được biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính toán, tính các giá trị của các biểu thức đại số. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, MTBT, bút dạ, thước kẻ. HS: Thước kẻ, phấn, MTBT. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ HS1: Biểu thức đại số là gì? Bài 3 SBT trang 10. HS2: Bài tập 7 SGK trang 29 Gọi h/s nhận xét. G/v sửa sai, cho điểm Bài 3 (SBT-10) a/ 5.a (cm2) b/ 2.(a + b) (cm) Bài 7 (SGK-29) a/ -7 b/ -9 HĐ2: Luyện tập Treo bảng phụ: BT 8 (SGK-29) Gọi 1 h/s đọc đề bài ? Để tính số gạch cần mua em phải làm thế nào. + Cho các nhóm bàn thực hiện tính toán các kết quả + Gọi 1 vài HS các nhóm lên trình bày vào bảng phụ + HS nhóm khác nhận xét bài làm của bạn + Nhận xét và chốt các kết quả Cho HS làm tiếp bài 9 SGK trang 29 Viết đề bài lên bảng Cho HS làm tiếp bài 8 SBT trang 10 Gọi 3 HS của 3 tổ lên bảng chép và làm các câu a, b, c ? Để tính giá trị của BT tại x = 1 ta làm thế nào. + Theo dõi hướng dẫn HS các nhóm làm bài tập + Yêu cầu HS nhận xét bài tập + Nhận xét bài của HS Sử dụng bảng phụ, yêu cầu HS làm bài 11 SBT trang 11 + Gọi 5 HS lên bảng làm theo cột (có tính thời gian giải nhanh giữa các HS) + Gọi HS nhận xét Bài 8 (SGK-29) + Đo kích thước của nền nhà, lấy các kích thước đó nhân với nhau rồi chia cho 0,09 + Làm việc theo các nhóm bàn + Báo cáo kết quả + Nắm bắt và ghi vở Bài 9 (SGK-29) + Nắm bắt đề bài Giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = là: Bài 8 (SBT-10) + Nắm bắt đề bài, làm bài theo yêu cầu của GV a/ x2 – 5x tại x = 1 ; x = -1 ; x = * Tại x = 1 BT x2 – 5x có giá trị là: 12 – 5.1 = -4 * Tại x = -1 BT x2 – 5x có giá trị là: (-1)2 – 5.(-1) = 6 * Tại x = BT x2 – 5x có giá trị là: – 5.( ) = - b/ 3x2 – xy tại x = -3 , y = -5 Tại x = -3 , y = -5 thì BT 3x2 – xy có giá trị là: c/ 5 – xy3 tại x = 1 , y = -3 Tại x = 1 , y = -3 thì BT 5 – xy3 có giá trị là: Bài 11 (SBT-11) + Nắm bắt đề bài Biểu thức Giá trị biểu thức tại x=-2 x=-1 x=0 x=1 x=2 3x-5 -11 -8 -5 -2 1 x2 4 1 0 1 4 x2-2x+1 9 4 1 0 1 + Nắm bắt kết quả d. dặn dò - Nắm vững cách tính giá trị của BT đại số. - Xem lại các bài tập đã chữa - Bài tập về nhà số 7, 9, 10, 12 SBT trang 10; 11. - Xem trước bài “Đơn thức”.
Tài liệu đính kèm: