Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập

Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.

- Luyện kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ.

HS: Thước kẻ, bảng nhóm.

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/03/2010
Ngày giảng: 30/03/2010-7A
Tiết 62 
Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.
- Luyện kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ.
HS: Thước kẻ, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 h/s làm bài tập sau (1 HS làm tính cộng, 1 HS làm tính trừ)
Cho: 
Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
HS3: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Gọi 3 h/s nhận xét
Giáo viên sửa sai, cho điểm
HS1: P(x) + Q(x) 
+
P(x)+Q(x) = 12x4 -2x3+ 2x2 - x - 
HS1: P(x) - Q(x) 
-
P(x)-Q(x) = 2x5+2x4+2x3-6x2 - x +
HĐ2: Luyện tập
Gọi 1 h/s đọc bài tập, yêu cầu bài là gì
Gọi 1 h/s thu gọn các số hạng đồng dạng và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
1 HS khác làm tính f(x) + g(x)
1 HS khác làm tính f(x) – g(x)
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai cho điểm
Gọi 1 h/s đọc bài 40 SBT trang 15
Phép toán đã cho là gì? Đa thức h(x) là đa thức đóng vai trò gì trong phép toán đó?
Gọi 2 h/s lên bảng, mỗi HS 1 câu
HS khác làm vào vở
? Em có nhận xét gì về đa thức h(x) tìm được ở trong câu a và b.
=> Đa thức h(x) tìm được ở trong câu a và b là đối nhau
Cho h/s làm bài 41 SBT trang 15
Để thực hiện cộng 2 đa thức này các em cộng theo cách một, áp dụng quy tắc bỏ ngoặc và thu gọn các số hạng đồng dạng.
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài toán câu a
Gọi HS khác nhận xét
G/v sửa sai, chuẩn xác K/quả
Cho h/s làm bài 42 SBT trang 15
Chú ý sắp xếp các đa thức sao cho các số hạng có bậc như nhau vào cùng 1 cột
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài toán câu 
Gọi HS khác nhận xét
G/v sửa sai, chuẩn xác K/quả
Bài 38 (SBT-15)
Tính f(x) + g(x):
f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5 = x5 + x3 – 4x2 – 2x + 5
g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5 = x5 – x4 + 2x2 – 3x + 1 
+
f(x) = x5 + x3 – 4x2 – 2x + 5
g(x) = x5 – x4 + 2x2 – 3x + 1 
f(x)+g(x) = 2x5– x4 + x3 – 2x2 – 5x + 6 
-
f(x) = x5 + x3 – 4x2 – 2x + 5
g(x) = x5 – x4 + 2x2 – 3x + 1 
f(x)-g(x) = x4 + x3 – 6x2 + x + 4 
Bài 40 (SBT-15)
+ ở câu a h(x) là một số hạng trong phép cộng, ở câu b h(x) là số trừ trong phép trừ
f(x) = x4 – 3x2 + x – 1 
g(x) = x4 – x3 + x2 + 5
Tìm đa thức h(x):
a) f(x) + h(x) = g(x) h(x) = g(x) – f(x)
-
g(x) = x4 – x3 + x2 + 5
f(x) = x4 – 3x2 + x – 1
 h(x) = - x3 + 4x2 - x + 6 
b) f(x) - h(x) = g(x) h(x) = f(x) – g(x)
-
f(x) = x4 – 3x2 + x – 1
g(x) = x4 – x3 + x2 + 5
 h(x) = x3 - 4x2 + x - 6 
Nhận xét: các hạng tử cùng bậc của 2 đa thức có hệ số đối nhau.
+ Nắm bắt và ghi vở
Bài 41 (SBT-15) Cho các đa thức:
f(x) = anxn + an-1xn-1 + ... + a1x + a0
g(x) = bnxn + bn-1xn-1 + ... + b1x + b0
a) f(x) + g(x) = (anxn + an-1xn-1 + ... + a1x + a0) + (bnxn + bn-1xn-1 + ... + b1x + b0) = anxn + an-1xn-1 + ... + a1x + a0 + bnxn + bn-1xn-1 + ... + b1x + b0 = (an + bn)xn + (an-1 + bn-1)xn-1 + ... + (a1 + b1)x + a0 + b0.
Bài 42 (SBT-15) Tính f(x) + g(x) – h(x):
f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1
g(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3
h(x) = x4 – 3x2 + 2x - 5
+
-
f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1
g(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3
h(x) = x4 – 3x2 + 2x - 5
f(x) + g(x) – h(x) = 2x5 – 3x4 – 4x3 + 5x2 - 9x + 9 
d. dặn dò
- Ôn kiến thức về quy tắc bỏ dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế ; cộng, trừ số nguyên ; cộng trừ đơn thức đồng dạng.
- Xem lại kiến thức và bài tập đã chữa, làm lại 1 số bài tập.
- Đọc trước bài: Ngiệm của 1 đa thức 1 biến.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 62 - Luyen tap.doc