A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.
- Luyện kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ.
HS: Thước kẻ, bảng nhóm.
Ngày soạn: 28/03/2010 Ngày giảng: 30/03/2010-7A Tiết 62 Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. - Luyện kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. HS: Thước kẻ, bảng nhóm. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ Gọi 2 h/s làm bài tập sau (1 HS làm tính cộng, 1 HS làm tính trừ) Cho: Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) HS3: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc Gọi 3 h/s nhận xét Giáo viên sửa sai, cho điểm HS1: P(x) + Q(x) + P(x)+Q(x) = 12x4 -2x3+ 2x2 - x - HS1: P(x) - Q(x) - P(x)-Q(x) = 2x5+2x4+2x3-6x2 - x + HĐ2: Luyện tập Gọi 1 h/s đọc bài tập, yêu cầu bài là gì Gọi 1 h/s thu gọn các số hạng đồng dạng và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến 1 HS khác làm tính f(x) + g(x) 1 HS khác làm tính f(x) – g(x) Gọi 2 h/s nhận xét G/v sửa sai cho điểm Gọi 1 h/s đọc bài 40 SBT trang 15 Phép toán đã cho là gì? Đa thức h(x) là đa thức đóng vai trò gì trong phép toán đó? Gọi 2 h/s lên bảng, mỗi HS 1 câu HS khác làm vào vở ? Em có nhận xét gì về đa thức h(x) tìm được ở trong câu a và b. => Đa thức h(x) tìm được ở trong câu a và b là đối nhau Cho h/s làm bài 41 SBT trang 15 Để thực hiện cộng 2 đa thức này các em cộng theo cách một, áp dụng quy tắc bỏ ngoặc và thu gọn các số hạng đồng dạng. Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài toán câu a Gọi HS khác nhận xét G/v sửa sai, chuẩn xác K/quả Cho h/s làm bài 42 SBT trang 15 Chú ý sắp xếp các đa thức sao cho các số hạng có bậc như nhau vào cùng 1 cột Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài toán câu Gọi HS khác nhận xét G/v sửa sai, chuẩn xác K/quả Bài 38 (SBT-15) Tính f(x) + g(x): f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5 = x5 + x3 – 4x2 – 2x + 5 g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5 = x5 – x4 + 2x2 – 3x + 1 + f(x) = x5 + x3 – 4x2 – 2x + 5 g(x) = x5 – x4 + 2x2 – 3x + 1 f(x)+g(x) = 2x5– x4 + x3 – 2x2 – 5x + 6 - f(x) = x5 + x3 – 4x2 – 2x + 5 g(x) = x5 – x4 + 2x2 – 3x + 1 f(x)-g(x) = x4 + x3 – 6x2 + x + 4 Bài 40 (SBT-15) + ở câu a h(x) là một số hạng trong phép cộng, ở câu b h(x) là số trừ trong phép trừ f(x) = x4 – 3x2 + x – 1 g(x) = x4 – x3 + x2 + 5 Tìm đa thức h(x): a) f(x) + h(x) = g(x) h(x) = g(x) – f(x) - g(x) = x4 – x3 + x2 + 5 f(x) = x4 – 3x2 + x – 1 h(x) = - x3 + 4x2 - x + 6 b) f(x) - h(x) = g(x) h(x) = f(x) – g(x) - f(x) = x4 – 3x2 + x – 1 g(x) = x4 – x3 + x2 + 5 h(x) = x3 - 4x2 + x - 6 Nhận xét: các hạng tử cùng bậc của 2 đa thức có hệ số đối nhau. + Nắm bắt và ghi vở Bài 41 (SBT-15) Cho các đa thức: f(x) = anxn + an-1xn-1 + ... + a1x + a0 g(x) = bnxn + bn-1xn-1 + ... + b1x + b0 a) f(x) + g(x) = (anxn + an-1xn-1 + ... + a1x + a0) + (bnxn + bn-1xn-1 + ... + b1x + b0) = anxn + an-1xn-1 + ... + a1x + a0 + bnxn + bn-1xn-1 + ... + b1x + b0 = (an + bn)xn + (an-1 + bn-1)xn-1 + ... + (a1 + b1)x + a0 + b0. Bài 42 (SBT-15) Tính f(x) + g(x) – h(x): f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1 g(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3 h(x) = x4 – 3x2 + 2x - 5 + - f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1 g(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3 h(x) = x4 – 3x2 + 2x - 5 f(x) + g(x) – h(x) = 2x5 – 3x4 – 4x3 + 5x2 - 9x + 9 d. dặn dò - Ôn kiến thức về quy tắc bỏ dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế ; cộng, trừ số nguyên ; cộng trừ đơn thức đồng dạng. - Xem lại kiến thức và bài tập đã chữa, làm lại 1 số bài tập. - Đọc trước bài: Ngiệm của 1 đa thức 1 biến.
Tài liệu đính kèm: