A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số.
- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng cộng trừ, nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ
GV: Thước kẻ, phấn mầu, compa.
HS: Thước kẻ, compa; Ôn tập câu 14 SGK trang 49.
Ngày soạn: ...../04/2010 Ngày giảng: ..../04/2010-7A Tiết 69 ôn tập cuối năm A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số. - Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng cộng trừ, nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. Chuẩn bị GV: Thước kẻ, phấn mầu, compa. HS: Thước kẻ, compa; Ôn tập câu 1à4 SGK trang 49. C. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ôn tập về biểu thức đại số Cho h/s làm BT trong các BTĐS sau 2xy2; 3x3+x2y2-5y; -y2x; -2; 0; x; 4x5 - 3x3+2; 3xy; 2y; ; Hãy cho biết: a. Những bt nào là đơn thức, tìm những đơn thức đồng dạng. b. Những bt nào là đa thức mà không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức. Trong khi làm bt xen kẽ câu hỏi ?Thế nào là đơn thức ?Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng 1.Thế nào là đa thức? Cách xác định bậc của đa thức 2. Thế nào là nghiệm của 1 đa thức 3. Cộng trừ đa thức ntn? Cộng trừ đa thức 1 biến? Bài 1: a. Biểu thức là đơn thức là: 2xy2; -y2x; -2; 0; x;3xy; 2y; Những đơn thức đồng dạng là: 3xy.2y = 6xy2 ; 2xy2; -y2x; -2; b. Biểu thức là đa thức 3x3+x2y2-5y đt bậc 4 4x5 - 3x3+2 đt bậc 5 HĐ2: Bài tập Bài 2: Cho các đa thức A= x2 -2x -y2 + 3y -1 B = -2x2 + 3y2 -5x + y + 3 a. Tính A+B cho x=2; y=-1 Hãy tính gt của bt A+B b. Tính A-B Tính gt của biểu thức A-B tại x=-2; y=1 Cho học sinh hoạt động nhóm trong 5' Sau đó mời đại diện 2 nhóm lên trình bày a,b Gọi các nhóm khác nhận xét G/v sửa sai, cho điểm Cho h/s làm bài 11/91 Gọi 2 h/s lên bảng giải Các h/s khác làm vào vở Gọi 2 h/s nhận xét, g/v sửa sai, cho điểm ? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức f(x)? Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập 12,13/91 Các h/s khác làm vào vở Gọi 3 h/s nhận xét G/v sửa sai, cho điểm Bài 2: a. Tính A+B A+B = (x2 -2x -y2 + 3y -1)+ (-2x2 + 3y2 -5x + y + 3) = x2 -2x -y2 + 3y - 1 - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3 =(x2-2x2) + (-2x-5x) + (-y2 + 3y2) + (3y+y) + (-1+3) = -x2+ -7x + 2y2+ 4x +2 Tại x =2; y=-1 A+B =-22 -7.2 +2.(-1)2 + 4.(-1)+2 = -4-14 + 2 -4 + 2 = -18 b. A-B = (x2 -2x -y2 + 3y -1)- (-2x2 + 3y2 -5x + y + 3) = x2 -2x -y2 + 3y -1 + 2x2 - 3y2 +5x - y - 3 = (x2+2x2) + (-2x+5x) + (-y2 - 3y2) + (3y-y) + (-1-3) = 3x2+3x -4y2 + 2y -4 Tại x=-2; y=1 A-B =3.(-2)2 + 3(-2) -4.12 + 2.1 - 4 = 12 -6 - 4 + 2 - 4 = 0 Bài 11 (SGK-91) Tìm x biết a. (2x-3) - (x-5) = (x+2)- (x-1) => 2x - 3 - x + 5 = x +2 - x + 1 => x = 2+1+3-5 => x =1 b. 2(x-1) - 5(x+2) = -10 => 2x - 2 - 5x - 10 = -10 => 2x - 5x = -10 + 10 + 2 => -3x =2 => x = -2/3 Bài 12 (SGK-91) Với x = P() = a. + 5-3 = 0 => a = 3 - =>a= a= : = . =2 Bài 13 (SGK-91) a. P(x) = 3-2x = 0 ú-2x = -3 => x =3/2 Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x =3/2 b. Đa thức Q(x) =x2 +2 không có nghiệm vì x2 ³ 0 với mọi x => Q(x) =x2 + 2 >0 với mọi x d. dặn dò - Ôn tập toàn bộ chương trình đại 7. - Xem lại bài tập đã chữa; Làm BT 9;10 SGK trang 90. - Giờ sau thi học kỳ 2 Đại, Hình.
Tài liệu đính kèm: