A. MỤC TIÊU
- Tiếp tục củng cố các kiến thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
+ Quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thương.
- Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ “các công thức về lũy thừa”, phấn màu, máy tính.
HS: Ôn tập các kiến thức về nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số ; quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, 1 thương.
Ngày soạn: 21/09 Ngày giảng: 23/09-7A Tiết 9 Luyện tập A. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố các kiến thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. + Quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thương. - Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết. - Cẩn thận chính xác trong tính toán. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ “các công thức về lũy thừa”, phấn màu, máy tính. HS: Ôn tập các kiến thức về nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số ; quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, 1 thương. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ + HS1: làm bài 38 (SGK-22) + HS2: Viết công thức các phép tính về luỹ thừa + Kiểm tra 1 số vở bài tập của HS + Gọi 2 HS nhận xét + Sửa sai (nếu có) + 2 HS lên bảng trình bày Bài 38 – SGK(22) a/ ; b/ Vì 8 239 < 318 + HS khác theo dõi nhận xét và nắm bắt HĐ2: Luyện tập + Hướng dẫn HS làm bài 39 SGK trang 23 a/ Muốn tìm thừa số còn lại ta làm như thế nào? (Lấy x10 : x7 = x3) b/ áp dụng công thức nào để viết x10 dưới dạng lũy thừa của x2? c/ Muốn tìm số chia khi biết thương và số bị chia ta làm thế nào? (x12 : x10 = x2) + Gọi 3 HS làm trên bảng bài tập 40a,c,d (SGK-23). + HS khác làm bài ra nháp + Theo dõi hướng dẫn HS yếu + Gọi 3 HS nhận xét bài của bạn + Sửa sai - cho điểm + Gọi 2 HS khá lên bảng làm bài tập 41 (SGK-23) + Gọi 1 HS đọc bài tập 42 ? Để tìm số mũ n ta làm thế nào. + Hướng dẫn HS làm câu a => Tìm 2n = ? ? Viết 8 dưới dạng luỹ thừa của 2 Từ đó => n ? + Gọi 2 HS làm câu b, c + Gọi 2 HS nhận xét + Sửa sai cho điểm + 3 HS lên bảng trình bày bài 39 Bài 39 – SGK(23) a/ x7.x3 b/ (x2)5 c/ x12 : x2 + HS khác làm vào vở bài tập Bài 40 – SGK(23) Tính: a/ c/ = d/ Bài 41 – SGK(23) Tính : a/ ; b/ - 432 Bài 42 – SGK(23) - Đưa về luỹ thừa cùng cơ số a/ b/ => (-3)n = 81.(-27) = 34.(-3)3 = (-3)7 => n = 7 c/ 8n : 2n = 4 => 8n : 2n = 41 => n = 1 + Nhận xét bài của bạn + Nắm bắt HĐ3: Kiểm tra 15’ Đề bài : 1. Tính a/ ; ; 140 b/ ; c. 2. Viết dưới dạng luỹ thừa của 1 số hữu tỷ a/ ; b/ + Trình bày bài kiểm tra HĐ4: Củng cố ? Phát biểu bằng lời: lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 thương. + Trả lời câu hỏi của GV d. dặn dò - Xem lại các bài tập đã chữa. - Nắm chắc các kiến thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. + Quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thương. - Bài tập về nhà : 50 đến 53 ( SBT – 11). - Đọc trước bài “Tỉ lệ thức”.
Tài liệu đính kèm: