Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương I đến IV - Năm học 2013-2014

Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương I đến IV - Năm học 2013-2014

A-Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hiểu khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, và nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn . Khái niệm hai hệ phương trình tương đương

2. Kỹ năng: Nhận biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Không cần vẽ hình biết được số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

3. Thái độ: Chú ý, tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.

B-Chuẩn bị:

- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết

 - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV

C -Tiến trình bài giảng

 

doc 128 trang Người đăng Phan Khanh Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương I đến IV - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1:	Ngày soạn: 15.08.2013
	Ngày dạy: 9B.. 
	CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI * CĂN BẬC BA
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức : Hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm .
2. Kỹ năng : Tính được căn bậc hai của một số, biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
3. Thái độ : Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết
 - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV
III.Tiến trình dạy học: 
- Ổn định lớp học
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra 
Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ?
? Căn bậc hai của một số không âm a là gì? 
? Số dương a có mấy căn bậc hai
? Số 0 có mấy căn bậc hai ?
BT: Tìm các căn bậc hai của các số sau: 9; ; 0,25; 2GV: giới thiệu 3 là Căn BHSH của 9; là Căn BHSH của...
Vậy căn bậc hai số học của số a không âm là số nào
 Hoạt động2:1) Căn bậc hai số học 
- GV đưa ra định nghĩa về căn bậc hai số học như sgk 
- HS đọc định nghĩa
- GV lấy ví dụ minh hoạ 
? Nếu x là Căn bậc hai số học của số a không âm thì x phải thoã mãn điều kiện gì? 
- GV treo bảng phụ ghi ?2(sgk) sau đó yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm căn bậc hai số học của các số trên. 
- GV gọi đại diện của nhóm lên bảng làm bài 
 + Nhóm 1: ?2(a) + Nhóm 2: ?2(b) 
 + Nhóm 3: ?2(c) + Nhóm 4: ?2(d) 
Các nhóm nhận xét chéo kết quả, sau đó giáo viên chữa bài. 
- GV - Phép toán tìm căn bậc hai của số không âm gọi là phép khai phương . 
- GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện ?3(sgk) 
- Gọi HS lên bảng làm bài theo mẫu . 
? Căn bậc hai số học của 64 là .... suy ra căn bậc hai của 64 là ..... 
? Tương tự em hãy làm các phần tiếp theo.
GV :So sánh các căn bậc hai số học như thế nào ta cùng tìm hiểu phần 2
Hoạt động 3: 2) So sánh các căn bậc hai số học 
- GV: So sánh 64 và 81 , và 
? Em có thể phát biểu nhận xét với 2 số a và b không âm ta có điều gì? 
- GV: Giới thiệu định lý
- GV giới thiệu VD 2 và giải mẫu ví dụ cho HS nắm được cách làm.
? Hãy áp dụng cách giải của ví dụ trên thực hiện ?4 (sgk) . 
- GV treo bảng phụ ghi câu hỏi ?4 sau đó cho học sinh thảo luận nhóm làm bài .
- Mỗi nhóm cử một em đại diện lên bảng làm bài vào bảng phụ . 
- GV đưa tiếp ví dụ 3 hướng dẫn và làm mẫu cho HS bài toán tìm x . 
? áp dụng ví dụ 3 hãy thực hiện ?5 ( sgk) 
-GV cho HS thảo luận đưa ra kết quảvà cách giải. 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bàiSau đó GV chữa bài 
Hoạt động 4: Củng cố -Hướng dẫn về nhà: 
Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học
Làm bài tập 1 SGK
Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học
Dặn dò: học thuộc định nghĩa, dịnh lý
BTVN: số 1,2,3,4 
Xem trước bài 2
HS: Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán khai căn bậc hai 
HS : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
HS: Số dương a có hai căn bậc hai.
HS: Số 0 có một căn bậc hai = 0 
HS: Trả lời
HS phát biểu
1) Căn bậc hai số học 
Định nghĩa ( SGK ) 
* Ví dụ 1 
 Căn bậc hai số học của 16 là(= 4)
- Căn bậc hai số học của 5 là 
*Chú ý : 
 x = 
?2(sgk) 
a) vì và 72 = 49 
b) vì và 82 = 64
c) vì và 92 = 81
d) vì và 1,12 = 1,21
?3 ( sgk) 
a) Có . 
Do đó 64 có căn bậc hai là 8 và - 8 
b) 
Do đó 81 có căn bậc hai là 9 và - 9
c) 
Do đó 1,21 có căn bậc hai là 1,1 và - 1,1
2) So sánh các căn bậc hai số học 
64 <81 ; < 
* Định lý : ( sgk) 
HS phát biểu định lý
Ví dụ 2 : So sánh 
a) 1 và 
Vì 1 < 2 nên Vậy 1 < 
b) 2 và 
Vì 4 < 5 nên . Vậy 2 < 
? 4 ( sgk ) - bảng phụ 
Ví dụ 3 : ( sgk) 
?5 ( sgk) 
a) Vì 1 = nên có nghĩa là . Vì x 
Vậy x > 1 
b) Có 3 = nên có nghĩa là > Vì x Vậy x < 9
2 HS lên bảng mỗi HS làm 4 số
Hai HS lên bảng 
Tự rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 1:	Ngày soạn: 15.08.2013
	Ngày dạy: 9B.. 
 Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của . Biết cách chứng minh định lý 
2. Kỹ năng: Thực hiện tìm điều kiện xác định của khi A không phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2+ m hay - ( a2 + m ) khi m dương và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
3. Thái độ: Tích cực hợp tác trong các hoạt động học. 
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết
 - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV
III.. Tiến trình dạy học: 
- Ổn định tổ chức lớp học
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: 
- Phát biểu định nghĩa và định lý về căn bậc hai số học . 
- Giải bài tập 2 ( c), BT 4 ( a,b) 
Hoạt động 2: 
- GV treo bảng phụ sau đó yêu cầu HS thực hiện ?1 (sgk) 
- ? Theo định lý Pitago ta có AB được tính như thế nào. 
- GV giới thiệu về căn thức bậc hai. 
? Hãy nêu khái niệm tổng quát về căn thức bậc hai. 
? Căn thức bậc hai xác định khi nào. 
- GV lấy ví dụ minh hoạ và hướng dẫn HS cách tìm điều kiện để một căn thức được xác định. 
? Tìm điều kiện để 3x³ 0 . HS đứng tại chỗ trả lời . - Vậy căn thức bậc hai trên xác định khi nào ? 
- Áp dụng tương tự ví dụ trên hãy thực hiện ?2 (sgk)
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm bài. Gọi HS nhận xét bài làm của bạn sau đó chữa bài và nhấn mạnh cách tìm điều kiện xác định của một căn thức. 
Hoạt động3: 
- GV treo bảng phụ ghi ?3 (sgk) sau đó yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập đã chuẩn bị sẵn. 
- GV chia lớp theo nhóm sau đó cho các nhóm thảo luận làm ?3. 
- Thu phiếu học tập, nhận xét kết quả từng nhóm , sau đó gọi 1 em đại diện lên bảng điền kết quả vào bảng phụ. 
- Qua bảng kết quả trên em có nhận xét gì về kết quả của phép khai phương .
? Hãy phát biểu thành định lý. 
- GV gợi ý HS chứng minh định lý trên. 
? Hãy xét 2 trường hợp a ³ 0 và a < 0 sau đó tính bình phương của |a| và nhận xét. 
? vậy |a| có phải là căn bậc hai số học của a2 không. 
- GV ra ví dụ áp đụng định lý, hướng dẫn HS làm bài. 
- Áp đụng định lý trên hãy thực hiện ví dụ 2 và ví dụ 3. 
- HS thảo luận làm bài, sau đó Gv chữa bài và làm mẫu lại. 
- Tương tự ví dụ 2 hãy làm ví dụ 3: chú ý các giá trị tuyệt đối. 
- Hãy phát biểu tổng quát định lý trên với A là một biểu thức. 
- GV ra tiếp ví dụ 4 hướng dẫn HS làm bài rút gọn .
? Hãy áp dụng định lý trên tính căn bậc hai của biểu thức trên . 
 ? Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối rồi suy ra kết quả của bài toán trên. 
-Học sinh phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học theo SGK
-Học sinh giải bài tập 2c,4a, b
1) Căn thức bậc hai 
?1(sgk) 
Theo Pitago trong tam giác vuông ABC có: AC2 = AB2 + BC2 
® AB = ® AB = 
* Tổng quát ( sgk) 
A là một biểu thức ® là căn thức bậc hai của A . 
 xác định khi A lấy giá trị không âm 
Ví dụ 1 : (sgk) 
 là căn thức bậc hai của 3x ® xác định khi 3x ³ 0 ® x³ 0 .
?2(sgk) 
Để xác định ® ta phái có : 
5- 2x³ 0 ® 2x £ 5 ® x £ ® x £ 2,5 
Vậy với x£ 2,5 thì biểu thức trên được xác định.
2) Hằng đẳng thức 
?3(sgk) - bảng phụ 
a
- 2
- 1
0
1
2
3
a2
4
1
0
1
4
9
2
1
0
1
2
3
* Định lý : (sgk) 
 - Với mọi số a, 
* Chứng minh ( sgk) 
* Ví dụ 2 (sgk) 
a) 
b) 
* Ví dụ 3 (sgk) 
a) (vì )
b) (vì >2)
*Chú ý (sgk) 
 nếu A³ 0 
 nếu A < 0 
*Ví dụ 4 ( sgk) 
a) ( vì x³ 2) 
b) ( vì a < 0 )
 Hoạt động4: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà 
- GV ra bài tập 6 ( a; c); Bài tập 7 ( b; c ) Bài tập 8 (d). Gọi HS lên bảng làm 
- BT6 (a) : a > 0 ; (c) : a £ 4 - BT 7 (b) : = 0,3 ;(c): = -1, BT 8 (d) : = 3(2 - a)
 - Học thuộc định lý, khái niệm, công thức .- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
Tự rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 2:	Ngày soạn: 24.08.2013
	Ngày dạy: 9B.. 
Tiết 3: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố lại các khái niệm đã học qua các bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính căn bậc hai của một số, một biểu thức, áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn một số biểu thức đơn giản. 
	- Biết áp dụng phép khai phương để giải bài toán tìm x, tính toán. 
3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia luyện tập
B. Chuẩn bị: 
 - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết
 - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV
C-Tiến trình bài giảng 
* Ổn định tổ chức lớp học
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: 
- Giải bài tập 8 ( a ; b ). 
- Giải bài tập 9 ( d) 
Gv cho HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm. 
? Để chứng minh đẳng thức trên ta làm như thế nào ? 
GV gợi ý : Biến đổi VP ® VT. 
Có : 4 - = ? 
- Tương tự em hãy biến đổi chứng minh (b) ? Ta biến đổi như thế nào ? 
Gợi ý : dùng kết quả phần (a ).
- GV gọi HS lên bảng làm bài sau đó cho nhận xét và chữa lại. Nhấn mạnh lại cách chứng minh đẳng thức.
- GV treo bảng phụ ghi đầu bài bài tập 11 ( sgk ) gọi HS đọc đầu bài sau đó nêu cách làm. 
? Hãy khai phương các căn bậc hai trên sau đó tính kết quả. 
- GV cho HS làm sau đó gọi lên bảng chữa bài . GV nhận xét sửa lại cho HS.
- GV gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm .
? Để một căn thức có nghĩa ta cần phải có điều kiện gì .
? Hãy áp dụng ví dụ đã học tìm điều kiện có nghĩa của các căn thức trên. 
- GV cho HS làm tại chỗ sau đó gọi từng em lên bảng làm bài. Hướng dẫn cả lớp lại cách làm.
Gợi ý: Tìm điều kiện để biểu thức trong căn không âm 
- GV tổ chức chữa phần (a) và (b) còn lại cho HS về nhà làm tiếp.
- GV ra bài tập HS suy nghĩ làm bài. 
? Muốn rút gọn biểu thức trên trước hết ta phải làm gì. 
Gợi ý : Khai phương các căn bậc hai. Chú ý bỏ dấu trị tuyệt đối. 
- GV gọi HS lên bảng làm bài theo hướng dẫn . Các HS khác nêu nhận xét.
Học sinh Giải bài tập 8 ( a ; b ).
Học sinh Giải bài tập 9 ( d)
Luyện tập
Bài tập 10 (sgk-11) 
 ... t chốt lại cách làm . 
- Tương tự hãy tính N ? 
Gợi ý : Viết 
Giải bài tập 5 ( sgk – 131)
GV yêu cầu HS nêu các bước giải bài toán rút gọn biểu thức sau đó nêu cách làm bài tập 5 ( sgk - 131 ) 
- Hãy phân tích các mẫu thức thành nhân tử sau đó tìm mẫu thức chung . 
- HS làm - GV hướng dẫn tìm mẫu thức chung . MTC = . 
- Hãy quy đồng mẫu thức biến đổi và rút gọn biểu thức trên ? 
HS làm sau đó trình bày lời giải . GV nhận xét chữa bài và chốt cách l
1 : Ôn tập lý thuyết
* Các kiến thức cơ bản . 
1. Định nghĩa căn bậc hai : Với mọi a ³ 0 ® ta có : 
2. Quy tắc nhân chia các căn bậc hai 
a) Nhân - Khai phương một tích : 
 ( A , B ³ 0 ) 
b) Chia - Khai phương một thương 
 ( A ³ 0 ; B > 0 ) 
3. Các phép biến đổi . 
a) Đưa thừa số ra ngoài - vào trong dấu căn 
 ( B ³ 0 ) 
b) Khử mẫu của biểu thức lấy căn 
 ( AB ³ 0 ; B ¹ 0 ) 
c) Trục căn thức 
 +) ( A ³ 0 ; B > 0 ) 
 +) ( A ³ 0 ; B ³ 0 ; A ¹ B )
2 Bài tập 
Bài tập 2 ( sgk – 131)
+) M = 
® M = 
 = 
 = 
+) N = 
® N = 
 = 
Giải bài tập 5 ( sgk - 131 )
Ta có : 
= 
= 
= 
= 
= ;Chứng tỏ giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x .
Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hướng dẫn về nhà: 
a) Củng cố : BT 3 ( 131)
 Ta có : = ® Đáp án đúng là(D) 
	BT 4 ( 131) : ® Đáp án đúng là (D) 
b) Hướng dẫn: Ôn tập lại các kiến thức về căn bậc hai , nắm chắc các phép biến đổicăn 
Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách làm các dạng toán đó . 
Bài tập về nhà : Cho biểu thức P = 
a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P với x = c) Tìm giá trị lớn nhất của P 
HD : a) Làm tương tự như bài 5 ( sgk ) ® P = (*)
 b) Chú ý viết x = ® thay vào (*) ta có giá trị của P = 
Tuần 35:	 Ngày soạn: 24.4.2014
	 Ngày dạy: 9B.. 
Tiết 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM
A-Mục tiêu: 
1. Kỹ năng: Học sinh được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất , hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . 
2. Kỹ năng: Học sinh được rèn luyện thêm kỹ năng làm các bài tập về xác định hàm số bậc nhất , giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 
3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
B-Chuẩn bị : 
 - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết
 - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV
C-Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của giáo viên và HS
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: 
- GV nêu câu hỏi HS trả lời sau đó chốt các khái niệm vào bảng phụ . 
? Nêu công thức hàm số bậc nhất ; tính chất biến thiên và đồ thị của hàm số ? 
- Đồ thị hàm số là đường gì ? đi qua những điểm nào ? 
? Thế nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số ? Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn . 
Hoạt động2: 
GV ra bài tập gọi HS nêu cách làm . 
- Đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 1 ; 3 ) và B ( -1 ; -1 ) ® ta có những phương trình nào ? 
- Hãy lập hệ phương trình sau đó giải hệ tìm a và b và suy ra công thức hàm số cần tìm ? 
- Khi nào hai đường thẳng song song với nhau ? 
- Đồ thị hàm số y = ax + b // với đường thẳng y = x + 5 ® ta suy ra điều gì ? 
- Thay toạ độ diểm C vào công thức hàm số ta có gì ?
Giải bài tập 9 ( Sgk - 132 )
- Nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số . 
- Hãy giải hệ phương trình trên bằng phương pháp cộng đại số ? 
- Để giải được hệ phương trình trên hãy xét hai trường hợp y ³ 0 và y < 0 sau đó bỏ dấu giá trị tuyệt đối để giải hệ phương trình . 
- GV cho HS làm bài sau đó nhận xét cách làm . 
- Vậy hệ phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm ?
1 : Ôn tập lý thuyết
1. Hàm số bậc nhất : 
a) Công thức hàm số : y = ax + b ( a ¹ 0 )
b) TXĐ : mọi x Î R 
 - Đồng biến : a > 0 ; Nghịch biến : a < 0 
 - Đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm A( xA ; yA) và B ( xB ; yB) bất kỳ . Hoặc đi qua hai điểm đặc biệt P ( 0 ; b ) và Q ( 
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn . 
a) Dạng tổng quát : 
b) Cách giải : 
 - Giải hệ bằng phương pháp cộng .
 - Giải hệ bằng phương pháp thế .
Luyện tập
Giải bài tập 6
a) Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A ( 1 ; 3 ) ® Thay toạ độ điểm A vào công thức hàm số ta có : 
 3 = a . 1 + b ® a + b = 3 (1 ) 
Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm B ( -1 ; -1 ) ® Thay toạ độ điểm B vào công thức hàm số ta có : 
 -1 = a .( -1) + b ® - a + b = -1 (2) 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : 
Vậy hàm số cần tìm là : y = 2x + 1 
b) Vì đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = x + 5 ® ta có a = a' hay a = 1 ® Đồ thị hàm số đã cho có dạng : y = x + b ( *) 
- Vì đồ thị hàm số đi qua điểm C ( 1 ; 2 ) ® Thay toạ độ điểm C và công thức (*) ta có : 
(*) Û 2 = 1 . 1 + b ® b = 1 
Vậy hàm số càn tìm là : y = x + 1 .
Giải bài tập 9 ( Sgk - 132 )
a) Giải hệ phương trình : (I) 
- Với y ³ 0 ta có (I) Û 
Û ( x = 2 ; y = 3 thoả mãn ) 
- Với y < 0 ta có (I) Û 
Û ( x ; y thoả mãn ) 
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là : 
( x = 2 ; y = 3 ) hoặc ( x = )
Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hướng dẫn về nhà: 
 GV treo bảng phụ ghi đầu bài bài 14 ; 15 ( sgk - 133 ) yêu cầu HS tìm đáp án đúng 
BT 14 - Đáp án ( B) ; BT 15 - Đáp án đúng (C ) 
Khi nào hai đường thẳng y = ax + b và y = a'x + b' song song , cắt nhau , trùng nhau . 
 Ôn tập kỹ lại các khái niệm đã học , xem lại các bài tập đã chữa . 
Nắm chắc các khái niệm đã học phần hàm số bậc nhất , giải hệ phương trình , hàm số bậc hai và giải phương trình bậc hai . 
Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 132 , 133 . Tiết 59:	
Tuần 36:	 Ngày soạn: 24.4.2014
	 Ngày dạy: 9B.. 
Tiết 70 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
A-Mục tiêu: 
- Học sinh được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc hai, phương trình bậc hai một ẩn, hệ thức vi ét và các ứng dụng
- Học sinh được rèn luyện thêm kỹ năng giải phương trình , áp dụng hệ thức Vi - ét vào giải bài tập, giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình . 
B-Chuẩn bị : 
 - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết
 - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV
C-Tiến trình bài giảng: 	
Hoạt động của giáo viên và HS
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động1 : 
? Hàm số bậc hai có dạng nào ? Nêu công thức tổng quát ? Tính chất biến thiên của hàm số và đồ thị của hàm số . 
- Đồ thị hàm số là đường gì ? nhận trục nào là trục đối xứng . 
- Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc hai một ẩn và cách giải theo công thức nghiệm .
Nêu các trường hợp có thể nhẩm nghiệm được của phương trình bậc hai
Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai, công thức nghiệm thu gọn
 - Viết hệ thức vi - ét đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0 ) .
Hoạt động 2: 
BT 15: Hai phương trình x2 + ax +1 = 0 và x2 - x - a = 0 có một nghiệm thực chung khi a bằng : 
A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 3
BT 16 : Giải các phương trình
2x3 – x2 + 3x +6 = 0
x(x +1)(x +4)(x + 5) =12
Nêu cách làm 
Câu a: Phân tích vế trái thành nhân tử đưa về phương trình tích.
Câu b đưa về phương trình bậc hai bằng cách kết hợp thừa số thứ nhât với thừa số thứ 4 thừa số thứ hai và thừa số thứ ba với nhau rồi đặt ẩn phụ
BT 17: HS đọc đề baì, tóm tắt bài toán
Có 40 HS ngồi đều nhau trên các ghế . Nếu bớt 2 ghế thì mỗi ghế phải thêm 1 học sinh
Tính số ghế ban đầu
Ôn tập lý thuyết
1. Hàm số bậc hai : 
a) Công thức hàm số : y = ax2 ( a ¹ 0 ) 
b) TXĐ : mọi x R ÎÎ R 
- Đồng biến : Với a > 0 ® x > 0 ; với a < 0 ® x < 0 
- Nghịch biến : Với a > 0 ® x 0 
- Đồ thị hàm số là một Parabol đỉnh O( 0 ; 0 )
 nhận Oy là trục đối xứng . 
2. Phương trình bậc hai một ẩn 
a) Dạng tổng quát : ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0 ) 
b) Cách giải : 
- Nhẩm nghiệm ( nếu có a+b+c=0 thì phương trình có nghiệm x1 = 1; x2 =c/a hoặc nếu a-b+c=0 thì phương trình có nghiệm x1 = -1; x2 = - c/a
- Dùng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn ( sgk - 44 ; 48 ) 
c) Hệ thức Vi - ét : phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm ® hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn : 
 và ( Hệ thức Vi - ét ) 
d) Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
nếu a+b =S ; a.b = P thì a và b là hai nghiệm của phương trình bậc hai x2 - Sx + P = 0 
Luyện tập
HS thảo luận nhóm nêu cách làm 
Phương trình 1 có nghiệm khi và chỉ khi:
D = a2 – 4 0 a 2 hoặc a -2
Phương trình 2 có có nghiệm khi và chỉ khi:
D = 1 + 4a 0 a 1/4
Với a =0 ; a = 1 thì phương trình 1 vô nghiệm 
Với a = 2 giải hai phương trình ta có nghiệm chung 
x = -1
Hai học sinh lên bảng ; HS dưới lớp cùng làm
x(x +1)(x +4)(x + 5) =12
 x(x + 5)(x +1)(x +4) =12
 (x2 +5x) (x2 +5x +4) =12
Đặt x2 +5x + 2 = a thì : x2 +5x = a + 2
x2 +5x +4 = a -2 ta có phương trình :
(a + 2)(a – 2) = 12 a2 – 4 = 12
 a2 = 16 a = 4 hoặc a = -4
Với a = 4 ta có : x2 +5x + 2 = 4 
x1 = x2 = 
Với a = -4 ta có : x2 +5x + 2 = -4
 x2 +5x + 6 = 0 
 x = -2 ; x = -3
Gọi số ghế ban đầu là x( ĐK : x nguyên dương)
Số học sinh ngồi trên một ghế là :
Bớt đi một ghế thì số ghế còn lại là : x – 2 , mỗi ghế thêm một học sinh nên số học sinh ngồi trên một ghế là +1 Ta có phưong trình: +1 = 
x2 – 2x – 80 = 0 x1 = 10 (TMĐK) 
x2 = -8 (KTMĐK) 
Vậy số ghế ban đầu là 10 ghế
Hoạt động3: Củng cố kiến thức -Hướng dẫn về nhà: Ôn tập kỹ lại các khái niệm đã học , xem lại các bài tập đã chữa . 
Nắm chắc các khái niệm đã học phần hàm số bậc nhất , giải hệ phương trình , hàm số bậc hai và giải phương trình bậc hai . 
Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 132 , 133 . 
KIỂM TRA HỌC KỲ II
 ( Đề của phòng)
Ngày 
Tiết70: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II 
A-Mục tiêu: 
- Chữa các lỗi học sinh thường mắc trong bài kiểm tra học kỳ (Bài Khảo sát chất lượng học kỳ 1 đề của phòng)
_ Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra
B-Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1 Thống kê kết quả bài kiểm tra
Điểm
G (8- 10)
K(6,5-7,9)
TB (5 6.4)
Y (3,5 -4,9)
K ( 1- 3,4)
Hoạt động2: Các lỗi học sinh thường mắc 
 Câu 1: Các em biết đưa thừa số ra ngoài đấu căn nhưng một số em rút gọn các căn thức đồng dạng tính toán thiếu cẩn thận nên kết quả cuối cùng sai, ý b một số em đã biết đưa về dạng hằng đẳng thức nhưng khai căn chưa chính xác
 Câu2: Đa số các em kỹ năng biến đổi biểu thức còn yếu, Qui đồng mẫu thức và thực hiện các phép biến đổi đa thức còn thiếu cẩn thận, bỏ dấu ngoặc chưa vận dụng qui tắc dấu ngoặc.
Câu b một số em biết cách làm nhưng kỹ năng giải bất phương trình chưa thành thạo nên kết quả chưa chính xác.
Câu 3: Hầu hết các em làm đúng tuy nhiên có một số ít em kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn chưa thành thạo nên tính giá trị a sai 
Về vẽ đồ thị nhiều em biết cách lầm nhưng do tính toán thiếu cẩn thận nên xác định sai điểm cắt trục tung và trục hoành do đó vẽ sai đồ thị.
Câu 4: a) Một số em chứng minh còn thiếu căn cứ, lập luận chưa chặt chẽ.
b) áp dụng hệ thức lượng đúng nhưng tính toán sai.
c) Đa số chưa làm được
Hoạt động 3: Giáo viên chữa bài 
Hướng khắc phục: 
Phụ đạo cho học sinh các dạng toán : Rút gọn biểu thức, rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn, giải bất đẳng thức, chứng minh hình học. Giải phương trình và hệ phương trình ở kỳ 2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_chuong_i_den_iv_nam_hoc_2013_2014_le_va.doc