I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm phương trình bậc nhất 2 ẩn và nghiệm của nó.
- Biết được khỏi niệm tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn hình học của nó.
2. Kỹ năng:
- Biết cách xác định cặp số ( x0 ; y0) là nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn.
- Biết cách vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của 1 phương trình bậc nhất 2 ẩn.
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực, chia sẻ, hợp tác, cẩn thận, chính xác, chu đáo.
4. Năng lực cần hình thành cho HS
- Năng lực: tính toán, CNTT.
- Năng lực tự học: Tự tìm hiểu các thông tin trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết vận dụng kiến thức giải quyết yêu cầu phần áp dụng, bài tập.
- Năng lực giao tiếp: Rèn kĩ năng trình bày và chia sẻ trong nhóm, trước lớp.
- Năng lực hợp tác: có tinh thần hợp tác và chia sẻ trong học tập.
Ngày soạn:.................... Ngày giảng: ..................... CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Tiết 26 : Phương trình bậc nhất hai ẩn I. Mục tiêu 1. KiÕn thøc: - Biết ®îc kh¸i niÖm ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn và nghiÖm cña nã. - Biết được khái niệm tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn vµ biÓu diÔn h×nh häc cña nã. 2. Kü n¨ng: - Biết cách xác định cặp số( x0 ; y0) là nghiệm của ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn. - BiÕt c¸ch vÏ ®êng th¼ng biÓu diÔn tËp nghiÖm cña 1 ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực, chia sẻ, hợp tác, cẩn thận, chính xác, chu đáo. 4. Năng lực cần hình thành cho HS - Năng lực: tính toán, CNTT. - Năng lực tự học: Tự tìm hiểu các thông tin trong bài học. - Năng lực giải quyết vấn đề: Biết vận dụng kiến thức giải quyết yêu cầu phần áp dụng, bài tập. - Năng lực giao tiếp: Rèn kĩ năng trình bày và chia sẻ trong nhóm, trước lớp. - Năng lực hợp tác: có tinh thần hợp tác và chia sẻ trong học tập. II. Chuẩn bị GV: Tài liệu hướng dẫn học, thước thẳng, phấn màu, máy chiếu, MTCT. HS: Tài liệu hướng dẫn học, dụng cụ học tập, MTCT. II. Tiến trình tổ chức các hoạt động Tiết 22. 1. Khởi động: không GV ĐVĐ vào bài mới. 2. Bài mới Gv yêu cầu cá nhân tìm hiểu mục tiêu của bài. Hoạt động của GV + HS Ghi bảng Hoạt động khởi động -MT: Thông qua bài toán thực tế, hình thành ví dụ về PT bậc nhất 2 ẩn. - Yêu cầu cá nhân HS nghiên cứu nội dung mục A trong tài liệu. - Từ ví dụ ta có PT nào ? - GV giới thiệu đó là PT bậc nhất 2 ẩn. Hoạt động 2: Tìm hiểu PT bậc nhất 2 ẩn -MT: -Biết®îc kh¸i niÖm ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn vµ nghiÖm cña nã. - Biết cách xác định cặp số( x0 ; y0) là nghiệm của ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn. - HS nghiên cứu mục 1 trong tài liệu. - GV yêu cầu cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục 1(SHD -4) để trả lời: ? Thế nào là PT bậc nhất 2 ẩn ? VD ? - HS: như phần đóng khung SHD -4). - GV đánh giá, thống nhất, động viên, yêu cầu hs ghi vở. G/v : Ta xÐt ph¬ng tr×nh x + y = 36 - GV YC HS thực hiện cặp đôi thực hiện VD (HDH- 4). - HS trao đổi cặp đôi thực hiện ví dụ của mục 2a - GV quan sát, giúp đỡ HS để HĐ học hiệu quả cao. - GV chọn 1 cặp đôi báo cáo. - HS báo cáo, chia sẻ. Ta thÊy víi x = 2 ; y = 4 th× gi¸ trÞ vÕ tr¸i = vÕ ph¶i ta nãi (2 ; 34) lµ nghiÖm ph¬ng tr×nh) - GV đánh giá, thống nhất G/v : Ta thÊy víi x = 2 ; y = 4 th× gi¸ trÞ vÕ tr¸i = vÕ ph¶i ta nãi (2 ; 34) lµ nghiÖm ph¬ng tr×nh) ? H·y chØ ra 1 cÆp sè kh¸c nhau lµ nghiÖm ph¬ng tr×nh? H/s (1 ; 35) hoÆc (6 ; 30) - VËy khi nµo cÆp sè (x0 ; y0) ®îc gäi lµ 1 nghiÖm cña ph¬ng tr×nh ? - G/v chèt l¹i : + T¹i x = x0 ; y = y0, 2 vÕ ph¬ng tr×nh cã gi¸ trÞ b»ng nhau. + (x0 ; y0 ) lµ 1 nghiÖm - Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm bài tập phần 2c. - HS trao đổi cặp đôi thực hiện 2c. - GV quan sát, giúp đỡ HS để HĐ học hiệu quả cao. - GV chọn 1 cặp đôi báo cáo. - HS báo cáo, chia sẻ. Sản phẩm: như bài 2c - GV đánh giá, thống nhất và chấm điểm động viên. 1. Khái niệm phương trình bậc nhất 2 ẩn. a)Định nghĩa : (SHD- 4) * Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn có dạng: ax + by = c Trong đó: x vµ y lµ hai Èn sè (a; b; c lµ c¸c hÖ sè ®· biÕt a ¹ 0 hoÆc b ¹ 0 ). - VÝ dô : 2x - y = 1 3x + 4y = 0 0x - 2y = 4 x + 0y = 5 -2t+ 5z =3 2. Nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn. * NghiÖm cña ph¬ng tr×nh ax + by = c lµ cÆp sè (x0 ; y0) mµ t¹i x = x0 ; y = y0 th× 2 vÕ cña ph¬ng tr×nh cã gi¸ trÞ b»ng nhau. * Vận dụng (bài 2c - 4) VT = 2x+5y = 2.1 +5.1 =7 =VP Vây: Cặp số(1; 1) là nghiệm của phương trình Hoạt động 3: Tìm hiểu về tập nghiệm của PT bậc nhất 2 ẩn -MT: - Biết tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn - BiÕt c¸ch vÏ ®êng th¼ng biÓu diÔn tËp nghiÖm cña 1 ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện 3a - HS thực hiện nhóm làm phần 3a - GV quan sát, giúp đỡ HS để HĐ học hiệu quả cao. GV lưu ý hs trả lời 1 số câu hỏi: Điểm(1;1) và (3;7) có nằm trên đường thẳng vừa vẽ. + Trong mp tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 3x - y = 2 là đường thẳng y = 3x - 2 - GV chọn 1 nhóm đúng báo cáo. - HS báo cáo và điều hành chia sẻ kq trên máy chiếu vật thể. - GV phân tích, đánh giá, tổng hợp và thống nhất kết quả. GV yêu cầu cá nhân hs thực hiện 3b.2 và 3b.3 Hs thực hiện theo yêu cầu Hs báo cáo, chia sẻ GV phân tích, đánh giá - Qua các bài tập rút ra kết luận ? - GV yêu cầu cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục 3c(SHD -5) để trả lời: Nhận xét về tập nghiệm của PT bậc nhất 2 ẩn ? - Hs trả lời: theo như SHD -5 GV chốt kiến thức, hs ghi vở. GV yêu cầu cá nhân thực hiện 3d 3. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by =c luôn luôn có vô số nghiệm Tập nghiệm của pt được biểu diễn bởi đường thẳng ax+by =c (d) + NÕu a ¹ 0 và b ¹ 0 thì đường thẳng (d) chính là đồ thị hàm số bậc nhất +NÕu a ¹ 0 và b = 0 thì pt trở thành ax =c hay Þ tËp nghiÖm lµ ®êng th¼ng + NÕu a = 0 và b ¹ 0 => tËp nghiÖm lµ ®êng th¼ng A y = b x y O * Vận dụng(3d -SHD -5) + y =b xX=a B O x y x= a +x = a + x+y = 2 2 2 x y O Hoạt động 4: Luyện tập Mục tiêu: - Biết cách xác định cặp số( x0 ; y0) là nghiệm của ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn. - BiÕt c¸ch vÏ ®êng th¼ng biÓu diÔn tËp nghiÖm cña 1 ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn. - GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài tập C 1 - HS hoạt động cá nhân làm bài tập . - GV theo dõi, quan sát hoạt động của hs, trợ giúp hs yếu. - 2 HS báo cáo và điều hành chia sẻ. - GV phân tích, đánh giá, tổng hợp và thống nhất kết quả, cho điểm. KL: cách xác định cặp số( x0 ; y0) là nghiệm của ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn. Bài C1(SHD - 5) PT : 2x +3y = 7 + A(-1; -2) VT = 2x+3y = 2.(-1) +3.(-2) = -8 ¹ 7 Vây: Cặp số(-1; -2) không phải là nghiệm của phương trình +B( 2; -1) VT = 2x+3y = 2. 2 +3.(-1) = 1 ¹ 7 Vây: Cặp số(2; -1) không phải là nghiệm của phương trình +C( 2; 1) VT = 2x+3y = 2. 2 +3. 1 = 7 =VP Vây: Cặp số(2; 1) là nghiệm của phương trình . +D( 1; 2) VT = 2x+3y = 2. 1 +3.2 = 8 ¹ 7 Vây: Cặp số(1; 2) không phải là nghiệm của phương trình 3. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc kiến thức cơ bản của bài hôm nay: khái niệm, tập nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn. - Xem lại các bài tập, ví dụ đã học hôm nay - Làm bài tập: C 2; C 3; C 4; C5 (HDH-5,6) - Đọc có thể em chưa biết - Chuẩn bị trước bài mới: làm trước phần mục A vào vở. 2) Hướng dẫn: Bài C2 làm tương tự như bài C1; Bài C3 tương tự như bài 3d Bài C4: Dựa vào hình 2 để viết Pt bậc hai một ẩn tương ứng Bài C5: ví dụ phần a. Viêt dưới dạng nghiệm tổng quát: với 4. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: