Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA §1. CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS biết thế nào là CBH. HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. 2.Kỹ năng: HS thưc hiên được: Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lý để so sánh các căn bậc hai số học. HS thực hiện thành thạo các bài tốn về CBH. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Khai phương của một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - GV:Sgk, Sgv, các dạng tốn 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Tốn 6 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Căn bậc hai Nắm được định nghĩa Tìm được căn bậc hai số So sánh được hai căn căn bậc hai học của số a bậc hai III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (giới thiệu chương) -HS: A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh. Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh. Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học? Hs Trả lời Tính: 16 ..... ; 25 ...... 1,44 ..... ; 0,64 ...... H: Tính: 3. 75 ? Hs nêu dự đốn Gv dẫn dắt vào bài mới B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Định lý Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa căn bậc hai số học của số a Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Tính được căn bậc hai của số a cho trước HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Căn bậc hai số học: Lớp và GV hồn chỉnh lại khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm. - Căn bậc hai của một số khơng âm a là số x sao cho : x2 = a. Số dương a cĩ mấy căn bậc hai? Ký hiệu ? - Số dương a cĩ đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương ký hiệu là a và số âm ký hiệu là Số 0 cĩ mấy căn bậc hai ? Ký hiệu ? a HS thực hiện ?1/sgk HS định nghĩa căn bậc hai số học của a 0 - Số 0 cĩ đúng 1 căn bậc hai là chính sơ 0. GV hồn chỉnh và nêu tổng quát. Ta viết 0 = 0 HS thực hiện ví dụ 1/sgk * Định nghĩa: (sgk) ?Với a 0 * Tổng quát: x 0 Nếu x = a thì ta suy được gì? 2 a R;a 0 : a x 2 Nếu x 0 và x =a thì ta suy ra được gì? x2 a a GV kết hợp 2 ý trên. HS vận dụng chú ý trên vào để giải ?2. GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương * Chú ý: Với a 0 ta cĩ: GV tổ chức HS giải ?3 theo nhĩm.. Nếu x = a thì x 0 và x2 = a Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Nếu x 0 và x2 = a thì x = a . Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Phép khai phương: (sgk). GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. Hai quy tắc khai phương của một tích và nhân hai căn bậc hai. Mục tiêu: Hs nêu được hai quy tắc nĩi trên và vận dụng làm được một số bài tập đơn giản Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Giải bài tập về quy tắc khai phương của một tích và nhân hai căn bậc hai. NLHT: NL giải một số bài tốn cĩ chứa căn bậc hai. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. So sánh các căn bậc hai số học: Với a và b khơng âm. * Định lý: Với a, b 0: HS nhắc lại nếu a < b thì ... + Nếu a < b thì a b . GV gợi ý HS chứng minh nếu a b thì a < b + Nếu a b thì a < b. GV gợi ý HS phát biểu thành định lý. * Ví dụ GV đưa ra đề bài ví dụ 2, 3/sgk a) So sánh (sgk) HS giải. GV và lớp nhận xét hồn chỉnh lại. b) Tìm x khơng âm : GV cho HS hoạt động theo nhĩm để giải ?4,5/sgk Đại Ví dụ 1: So sánh 3 và 8 diện các nhĩm giải trên bảng. Lớp và GV hồn chỉnh lại. Giải: C1: Cĩ 9 > 8 nên 9 > 8 Vậy 3> 8 2 2 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ C2 : Cĩ 3 = 9; ( 8 ) = 8 Vì 9 > 8 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 3 > 8 GV chốt lại kiến thức Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết: a. x > 5 b. x < 3 Giải: a. Vì x 0; 5 > 0 nên x > 5 x > 25 (Bình phương hai vế) b. Vì x 0 và 3> 0 nên x < 3 x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy 0 x <9 C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập. (2) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh. (3) NLHT: NL giải một số bài tốn cĩ chứa căn bậc hai HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 3 trang 6 sgk GV cho học sinh đọc phần hướng dẫn ở sgk VD: x2 =2 thì x là các căn bậc hai của 2 x 2 hay x=- 2 2 b\ x2 = 3 c\ x2 = 3,15 d\ x2 = 4,12 b\ x =3 x ; 1,732 ... 2 Bài tập 5: sbt: So sánh khơng dùng bảng số hay máy tính. c\ x =3,15 x ; 1,871... - Để so sánh các mà khơng dùng máy tính ta làm như thế nào? d\ x2=4,12 x ; 2,030 ... - HS nêu vấn đề cĩ thể đúng hoặc sai - GV gợi ý câu a ta tách 2 =1+ 1 sau đĩ so sánh từng phần - Yêu cầu thảo luận nhĩm 5’ sau đĩ cử đại diện lên trình bày a\ 2 và 2 1 b\ 1 và 3 1 c\ 2 30 và 10 d\ 3 11 và -12 Mỗi tổ làm mỗi câu Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc đinh nghĩa,định lý - Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt + Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh radex- nghĩa là căn. Đơi khi, chỉ để căn bậc hai số học của a, người ta rút gọn “căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà tốn học người Hà Lan Alber Giard vào năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người ta gặp đầu tiên trong cơng trình “ Lí luận về phương pháp” của nhà tốn học người Pháp René Descartes Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 A I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS biết dạng của CTBH và HĐT A2 A . - HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của A . Biết cách chứng minh định lý a2 | a | và biết vận dụng hằng đẳng thức A2 | A | để rút gọn biểu thức. 2.Kỹ năng: HS thưc hiên được: Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lý để so sánh các căn bậc hai số học. HS thực hiện thành thạo các bài tốn về CBH. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Khai phương của một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - GV:Sgk, Sgv, các dạng tốn 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Tốn 6 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Căn thức Nắm được định nghĩa Tìm được điều kiện để căn Giải được một số bài bậc hai và căn thức bậc hai thức cĩ nghĩa tập cơ bản. HĐT III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh. Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh. Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học? Hs Trả lời Tính: 16 ..... ; 25 ...... 1,44 ..... ; 0,64 ...... H: Tính: 3. 75 ? Hs nêu dự đốn Gv dẫn dắt vào bài mới B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Định lý Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa căn thức bậc hai Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Tìm được điều kiện để căn thức bậc hai cĩ nghĩa HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1) Căn thức bậc hai - GV treo bảng phụ sau đĩ yêu cầu HS thực hiện ?1 ?1(sgk) (sgk) Theo Pitago trong tam giác vuơng ABC cĩ: AC2 = - ? Theo định lý Pitago ta cĩ AB được tính như thế AB2 + BC2 nào. AB = AC 2 BC 2 AB = 25 x 2 - GV giới thiệu về căn thức bậc hai. * Tổng quát ( sgk) ? Hãy nêu khái niệm tổng quát về căn thức bậc hai. ? Căn thức bậc hai xác định khi nào. A là một biểu thức A là căn thức bậc hai của A . - GV lấy ví dụ minh hoạ và hướng dẫn HS cách tìm A xác định khi A lấy giá trị khơng âm điều kiện để một căn thức được xác định. Ví dụ 1 : (sgk) ? Tìm điều kiện để 3x 0 . HS đứng tại chỗ trả lời . - 3x là căn thức bậc hai của 3x xác định khi 3x Vậy căn thức bậc hai trên xác định khi nào ? 0 x 0 . - Áp dụng tương tự ví dụ trên hãy thực hiện ?2 (sgk) ?2(sgk) - GV cho HS làm sau đĩ gọi HS lên bảng làm bài. Gọi Để 5 2x xác định ta phái cĩ : HS nhận xét bài làm của bạn sau đĩ chữa bài và nhấn 5 mạnh cách tìm điều kiện xác định của một căn thức 5- 2x 0 2x 5 x x 2,5 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 2 Vậy với x 2,5 thì biểu thức trên được xác định. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. Hai quy tắc khai phương của một tích và nhân hai căn bậc hai. Mục tiêu: Hs nêu được hai quy tắc nĩi trên và vận dụng làm được một số bài tập đơn giản Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Giải bài tập về quy tắc khai phương của một tích và nhân hai căn bậc hai. NLHT: NL giải một số bài tốn cĩ chứa căn bậc hai. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2) Hằng đẳng thức A2 A - GV treo bảng phụ ghi ?3 (sgk) sau đĩ yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập đã chuẩn bị sẵn. ?3(sgk) - bảng phụ - GV chia lớp theo nhĩm sau đĩ cho các nhĩm thảo luận làm ?3. - Thu phiếu học tập, nhận xét kết quả từng nhĩm , sau đĩ gọi 1 em đại diện lên bảng điền kết quả vào bảng a - 2 - 1 0 1 2 3 phụ. a2 4 1 0 1 4 9 - Qua bảng kết quả trên em cĩ nhận xét gì về kết quả a 2 2 1 0 1 2 3 của phép khai phương a 2 . ? Hãy phát biểu thành định lý. - GV gợi ý HS chứng minh định lý trên. ? Hãy xét 2 trường hợp a 0 và a < 0 sau đĩ tính bình phương của a và nhận xét. * Định lý : (sgk) ? vậy a cĩ phải là căn bậc hai số học của a2 khơng - Với mọi số a, a 2 a Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ * Chứng minh ( sgk) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập. (2) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh. (3) NLHT: NL giải một số bài tốn cĩ chứa căn bậc hai HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. * Ví dụ 2 (sgk) GV ra ví dụ áp đụng định lý, hướng dẫn HS làm bài. a) 122 12 12 - Áp đụng định lý trên hãy thực hiện ví dụ 2 và ví dụ 3. - HS thảo luận làm bài, sau đĩ Gv chữa bài và làm mẫu lại. b) ( 7) 2 7 7 - Tương tự ví dụ 2 hãy làm ví dụ 3: chú ý các giá trị tuyệt đối. * Ví dụ 3 (sgk) - Hãy phát biểu tổng quát định lý trên với A là một biểu thức. a) ( 2 1) 2 2 1 2 1 (vì - GV ra tiếp ví dụ 4 hướng dẫn HS làm bài rút gọn . 2 1) ? Hãy áp dụng định lý trên tính căn bậc hai của biểu thức trên . 2 ? Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối rồi suy ra kết quả của bài tốn trên. b) (2 5) 2 5 5 2 (vì Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 5 >2) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS *Chú ý (sgk) GV chốt lại kiến thức A2 A nếu A 0 A2 A nếu A < 0 *Ví dụ 4 ( sgk) a) (x 2) 2 x 2 x 2 ( vì x 2) b) a 6 a 3 a 3 ( vì a < 0 ) D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc đinh nghĩa,định lý - Làm các bài tập trong sách giáo khoa. - chuẩn bị bài cho tiết sau. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2.Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kỹ năng về khai phương của một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Khai phương của một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - GV:Sgk, Sgv, các dạng tốn 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Tốn 6 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng (M1) (M2) (M3) cao (M4) Liên hệ giữa Tìm hiểu cách chứng Hiểu được khai phương Vận dụng khai phương Chứng minh phép nhân minh định lý về liên của một tích và nhân các của một tích và nhân các định lí và phép khai hệ giữa phép nhân và căn bậc hai trong tính tốn căn bậc hai để tính tốn phương. phép khai phương. và biến đổi biểu thức. và biến đổi biểu thức. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (nếu cĩ) -HS: Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học? Tính: 16 ..... ; 25 ...... 1,44 ..... ; 0,64 ...... A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh. Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh. Hoạt động của GV Hoạt động của Hs GV giới thiệu: Ta đã biết mối liên hệ giữa phép tính lũy thừa bậc hai và phép khai Hs nêu dự đốn phương. Vậy giữa phép nhân và phép khai phương cĩ mối liên hệ nào khơng? Gv dẫn dắt vào bài mới B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Định lý Mục tiêu: Hs nêu được định lý và chứng minh được định lý Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Định lý tích của hai căn bậc hai. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1/ Định lý: -GV : cho HS đọc nội dung ?1 và cho các em tự lực làm bài. ?1. (SGK) Sau đĩ 1 HS lên bảng trình bày bài làm. 16.25 16. 25 (= 20) +HS : 16.25 16. 25 (= 20) -GV: khái quát ?1 thành nội dung định lí Định lý: Với hai số a và b khơng âm, ta cĩ -Gọi 1 HS phát biểu định lý. Sau đĩ GV hướng dẫn HS chứng a. b = ab minh định lý. -Hướng dẫn:Theo định nghĩa căn bậc hai số học, để chứng Chứng minh : (SGK) minh a. b là căn bậc hai số học của a.b thì ta phải chứng minh điều gì ? -GV : em hãy tính ( a. b )2 = ? Chú ý: Định lý trên được mở rộng cho tích -GV: định lý cĩ thể mở rộng cho tích nhiều số khơng âm. của nhiều số khơng âm Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. Hai quy tắc khai phương của một tích và nhân hai căn bậc hai. Mục tiêu: Hs nêu được hai quy tắc nĩi trên và vận dụng làm được một số bài tập đơn giản Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Giải bài tập về quy tắc khai phương của một tích và nhân hai căn bậc hai. NLHT: NL giải một số bài tốn cĩ chứa căn bậc hai. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2/Áp dụng: -GV giải thích hướng dẫn HS quy tắc khai phương một a/ Quy tắc khai phương một tích: tích và hướng dẫn các em làm ví dụ 1 SGK. Quy tắc: (SGK) -chia HS 2 nhĩm làm ?2. Sau đĩ2HS đại diện hai nhĩm lên bảng chữa bài. ?2. SGK GV nhận xét, sữa chữa nếu cịn sai sĩt a) 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225 = 0,4.0,8.15 = 4,8. b) 250.360 25.36.100 25. 36. 100 = 5.6.10 = 300. -GV hướng dẫn HS quy tắc Quy tắc nhân các căn thức bậc b/ Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: hai và hướng dẫn các em làm ví dụ 2 SGK. Quy tắc: (SGK) -Chia HS2 nhĩm làm ?3. Sau đĩ2HS đại diện hai nhĩm lên ?3.SGK. bảng chữa bài. a) 3. 75 3.75 225 15 GV nhận xét, sữa chữa nếu cịn sai sĩt hoặc 3. 75 3.75 9.25 9. 25 15 b) 20. 72. 4,9 20.72.4,9 2.2.36.49 4. 36. 49 = 2.6.7 = 84. -GV trình bày phần chú ý và ví dụ 3 theo SGK. Chú ý: ( SGK) +HS cả lớp tự lực làm ?4, GV gọi 2HS lên bảng thực hiện ?4. SGK. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ a) 3a3 . 12a 3a3.12a 36a4 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 2 2 2 2 GV chốt lại kiến thức (6a ) 6a 6a b) 2a.32ab2 64a2b2 64. a2 . b2 = 8ab ( Vì a 0, b 0) C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập. (2) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh. (3) NLHT: NL giải một số bài tốn cĩ chứa căn bậc hai HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập : GV cho HS thực hiện các bài tập tại lớp Bài 17: a/ 0,09.0,64 0,09. 0,64 = 0,3 . 0,8 = 2,4 c/ 12,1.360 12,1.10.36 = 121.36 121. 36 = 11 . 6 = 66 Bài 18: a/ 2,5. 30. 48 = 2,5.30.48 2,5.10.3.48 = 25.3.3.16 52.32.42 = (5.3.4) 2 60 GV hướng dẫn HS biến đổi các thừa số dưới dấu c/ 0,4. 6,4 0,4.6,4 căn thành các thừa số viết được dưới dạng bình 2 4 64 2282 2.8 2.8 phương = . = 1,6 10 10 102 10 10 GV hướng dẫn HS biến đổi tích 2,7 . 5 . 1,5 d/ 2,7. 5. 1,5 2,7.5.1,5 thành tích các thừa số = 9.0,3.5.5.0,3 32.52.0,32 = 3 . 5 . 0,3 = 4,5 19/15 Rút gọn các biểu thức sau a/ 0,36a 2 với a < 0 ta cĩ : 0,36a 2 (0,6a) 2 = 0,6a = -0,6a c/ 27.48(1 a) 2 với a > 1 ta cĩ : 27.48(1 a) 2 = 3.9.3.16(a 1) 2 = 92.42 (a 1) 2 = 92 . 42 . (a 1) 2 = 9 . 4 . a 1 = 36(a - 1) (với a > 0 a - 1 > 0) 1 d/ a 4 (a b) 2 với a > b > 0 ta cĩ : a b 1 1 a 4 (a b) 2 = (a 2 ) 2 (a b) 2 a b a b 1 GV cần lưu ý HS khi loại bỏ dấu GTTĐ phải = a 2 .a b dựa vào điều kiện của đề bài cho a b Với a > b > 0 ta cĩ a2 > 0 a 2 a 2 a - b > 0 a b a b 1 1 do đĩ : a 4 (a b) 2 = a 2 (a b) = a2 a b a b 20/15 Rút gọn các biểu thức sau GV cĩ thể hỏi HS tại sao điều kiện của bài tốn 2a 3a là a > 0 mà khơng phải là a 0 a/ . với a 0 3 8 2a 3a 2a.3a a 2 ta cĩ : . = = 3 8 3.8 4 2 a a a với a 0 2 2 2 52 b/ 13a. với a 0 a 52 52 ta cĩ : 13a. = 13a 13.52 13.13.4 a a = 132.22 (13.2) 2 = 26 c/ 5a. 45a 3a = 5a.45a 3a = 5a.9.5a 3a = 32.52.a 2 3a (3.5.a) 2 3a 15a 3a GV lưu ý HS cần xét điều kiện xác định của căn Với a 0 ta cĩ 15a 15a thức bậc hai Do đĩ : 5a. 45a 3a = 15a - 3a = 12a d/ (3-a)2 - 0,2. 180a 2 với a bất kì với a bất kì thì 180a 2 cĩ nghĩa ta cĩ : (3-a)2 - 0,2. 180a 2 = (3-a)2 - 0,2.180a 2 2 2 2 2 2 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện = (3-a) - 36a = (3-a) - (6a) = (3-a) - 6a nhiệm vụ (3 a) 2 6a với a 0 = Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 2 với a < 0 (3 a) 6a GV chốt lại kiến thức 21/13 : Chọn câu b D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc hai quy tắc, làm các bài tập 17c, d, 18b, d, 20b, c, d, 22 , 24 SGK trang 15, 16. - Chuẩn bị BT kỹ tiết sau luyện tập. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: (M1) Hãy nêu quy tắc khai phương của một tích, nhân hai căn bậc hai. Câu 2: (M3) Thực hiện phép tính a) 0,09.64 b) 24 . 7 2 c) 12,1 . 360 d) 22 .34 e) 7 . 63 f ) 2,5. 30 . 48 g) 132 122 h) 172 82
Tài liệu đính kèm: