TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP CHƯƠNG III Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán học – lớp 9 Thời gian thực hiện: Tiết 44 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Củng cố các kiến thức trong chương, đặc biệt chú ý: - Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn cùng với minh họa hình học của chúng. - Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân - Năng lực chuyên biệt: NL giải toán bằng cách lập hpt, giải hpt 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm, phấn màu, phấn trắng. - Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động (7 phút) a) Mục tiêu: giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học b) Nội dung: HS trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm. c) Sản phẩm: Các kiến thức liên quan của chương d) Tổ chức thực hiện: Nhóm 2 người Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ: I. LÍ THUYẾT (?) Phương trình bậc nhất 2 ẩn có BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : dạng như thế nào? Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước (?) Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn có mỗi câu mà em chọn là đúng. dạng như thế nào ? Câu 1: Trong các hệ phương trình sau, hệ (?) Cặp số x0 ; y0 là nghiệm của hệ nào không là hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn ax by c PT : khi nào ? Căn cứ 0,2x 0,1y 0,3 a'x b' y c' (I). vào yếu tố nào để xác định số nghiệm 3x y 5 của hệ ? 2x 5y 2 (?) Nêu các cách giải hệ phương (II). 2 trình? x y 1 5 GV treo bảng phụ ghi bài tập trắc 3 1 nghiệm và yêu cầu HS suy nghĩ trả x y lời (III). 2 2 HS thực hiện nhiệm vụ : 6x 4y 2 – Phương thức hoạt động: theo nhóm 2x y 2 – Sản phẩm học tập: HS suy nghĩ trả x 1 y 1 (IV). lời các câu hỏi của GV x 3y 1 Báo cáo kết quả: Đại diện 2 nhóm x 1 y 1 trả lời Kết luận, nhận định: Nhận xét và Đáp án : Chọn (IV) chốt kiến thức. Câu 2: Cặp số (-2;1) là nghiệm của hệ PT nào? A. Hệ PT (I) B. Hệ PT (II) C. Hệ PT (III) Đáp án: Chọn A 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút): a) Mục tiêu: Hs vận dụng các cách giải hpt để làm một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Một số bài tập giải hệ phương trình c) Sản phẩm: Hs làm được các bài toán giải hpt bằng pp thế, pp cộng đại số và pp hình học. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ theo cá nhân, nhóm, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung y f(x)=-2/5*x+1 GV giao nhiệm vụ 1: Tổ chức cho Bài 40/27(SGK): f(x)=-2/5*x+2/5 hs làm một số bài tập 1 2x 5y 2 (d1 ) 2 + Cho HS hoạt động nhóm giải bài a) 5 5 2 2 x x y 1 (d ) 0 1 2 3 tập 40 tr 27 SGK. 5 2 Chia lớp làm 3 nhóm thực hiện một 2x 5y 2 2x 5y 2 số yêu cầu sau: 2 x y 1 2x 5y 5 -Dựa vào các hệ số của hệ phương 5 trình, nhận xét số nghiệm của hệ 0x 0y 3 phương trình đó. Hpt vô nghiệm 2x 5y 2 -Giải hệ phương trình bằng phương y f(x)=-2*x + 3 f(x)=-3*x+5 5 pháp cộng đại số hoặc phương f(x)=-1 4 pháp thế. 3 2 1 x 0 1 2 3 -1 M(2; -1) - Minh hoạ hình học kết quả tìm 0,2x 0,1y 0,3 b) được. 3x y 5 – Thiết bị học liệu: bảng phụ (máy 2x y 3 (d3 ) chiếu) 3x y 5 (d4 ) – Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học sinh yếu có thể hỗ trợ bằng cách hỏi đáp để định hướng cách giải. 2x y 3 x 2 – Phương án đánh giá: Thông qua 3x y 5 y 1 bảng nhóm Vậy nghiệm của hệ phương trình HS thực hiện nhiệm vụ: x; y 2;1 – Phương thức hoạt động: theo 3 1 y f(x)=3/2*x -1/2 x y nhóm c) 2 2 1 Báo cáo kết quả: Giải các hệ 3x 2y 1 1 3 x phương trình và minh họa bằng đồ 0 1 thị. -1 3x 2y 1 (d ) 2 5 M(2; -1) – Báo cáo: Đại diện nhóm lên bảng -1 3x 2y 1 (d6 ) Kết luận, nhận định: Giáo viên 0x 0y 0 nhận xét và nêu những lỗi hay gặp của học sinh. 3x 2y 1 Hệ p/t có vô số nghiệm. GV giao nhiệm vụ 2: Bài 41a/27(SGK): - Tổ chức cho hs giải bài tập 41a tr x 5 (1 3)y 1 27 SGK. a) - Giải hệ bằng phương pháp cộng (1 3)x y 5 1 hoặc thế, đặt ẩn phụ. x 5 1 3 1 3 y 1 3 HS thực hiện nhiệm vụ: x 1 3 5 5y 5 – Phương thức hoạt động: theo cá nhân 5 3 1 – Sản phẩm học tập: Giải các hệ y 3 phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số. 5 3 1 x Báo cáo kết quả: 3 + 1 HS lên bảng làm bài Vậy nghiệm của hệ phương trình + HS dưới lớp làm bài vào vở, 5 3 1 5 3 1 quan sát nhận xét bài làm của bạn. x; y ; Kết luận, nhận định: GV tổng 3 3 hợp và nhận xét chung. 4. Hoạt động 4: Vận dụng ( 18 phút): a) Mục tiêu: Hs vận dụng các cách giải hpt để làm một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: làm bài tập SGK, SBT c) Sản phẩm: Lời giải và kết quả mỗi bài d) Tổ chức thực hiện: Họat động cá nhân Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ 1: Bài 41b/27(SGK): - Tổ chức cho hs giải bài tập 41b tr 2x y 2 27/ SGK. x 1 y 1 (I) ; - Đưa về dạng giải hệ phương trình x 3y quen thuộc ta làm như thế nào? 1 x 1 y 1 HS thực hiện nhiệm vụ: – Phương thức hoạt động: theo cá ĐK: x 1; y 1 nhân x y Đặt a; b – Sản phẩm học tập: Giải hệ phương x 1 y 1 trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ 2a b 2 2a b 2 Báo cáo kết quả: (I) + Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình a 3b 1 2a 6b 2 cơ bản rồi áp dụng phương pháp thế 2 2 hoặc cộng đại số. b 5b 2 2 + HS lên bảng làm bài 5 a 3b 1 + HS dưới lớp làm bài vào vở, quan 1 3 2 a sát nhận xét bài làm của bạn. 5 Kết luận, nhận định: GV chốt cách x 1 3 2 1 3 2 làm và lỗi thường gặp của HS x x 1 5 3 2 4 y 2 2 2 2 y y 1 5 7 2 (T/m ĐKXĐ) Vậy nghiệm của hệ phương trình 1 3 2 2 2 x; y ; 3 2 4 7 2 GV giao nhiệm vụ 2: Bài tập 51c/11(SBT) - Tổ chức cho hs giải bài tập 51c tr 3(x y) 9 2(x y) 3x 3y 2x 2y 9 11/ SBT. 2(x y) 3(x y) 11 2x 2y 3x 3y 11 - Đưa về dạng giải hệ phương trình x 5y 9 10y 20 y 2 quen thuộc ta làm như thế nào? x 5y 11 x 5y 9 x 1 HS thực hiện nhiệm vụ: – Phương thức hoạt động: theo cá nhân Vậy nghiệm của hệ phương trình – Sản phẩm học tập: Giải các hệ x; y 1; 2 phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số. Báo cáo kết quả: + Khai triển, chuyển các ẩn sang vế trái còn hạng tử tự do ở vế phải. Rút gọn rồi giải. + HS lên bảng làm bài + HS dưới lớp làm bài vào vở, quan sát nhận xét bài làm của bạn. Kết luận, nhận định: GV chốt cách làm và lỗi thường gặp của HS + Học bài, xem lại các bài tập đã giải, nắm lại pp giải hpt. + Xem lại PP giải toán bằng cách lập hpt * Hướng dẫn tự học ở nhà: đã học. +Tiết sau tiếp tục ôn tập chương III. + BTVN: 42; 44; 45 (SGK) 53 (SBT)
Tài liệu đính kèm: