I. MỤC TIÊU
Kiến thức : HS biết cách giải một số phương trình vô tỉ dạng đơn giản có sử dụng máy tính bỏ túi.
Kỹ năng : HS được rèn luyện kĩ năng giải một số phương trình vô tỉ dạng đơn giản có sử dụng máy tính bỏ túi.
Thái độ : HS biết trình bày bài giải của một bài toán giải một số phương trình vô tỉ dạng đơn giản có sử dụng máy tính bỏ túi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV : – Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS : – Bảng phụ nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 20 /04/2009 Ngày dạy: 21 /04/2009 Tiết 63. THỰC HÀNH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI I. MỤC TIÊU Kiến thức : HS biết cách giải một số phương trình vô tỉ dạng đơn giản có sử dụng máy tính bỏ túi. Kỹ năng : HS được rèn luyện kĩ năng giải một số phương trình vô tỉ dạng đơn giản có sử dụng máy tính bỏ túi. Thái độ : HS biết trình bày bài giải của một bài toán giải một số phương trình vô tỉ dạng đơn giản có sử dụng máy tính bỏ túi. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV : – Bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS : – Bảng phụ nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC MỘT VÀI PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ DẠNG ĐƠN GIẢN. I. PHƯƠNG PHÁP NÂNG LÊN LŨY THỪA 1. Ví dụ 1: Giải phương trình: x += 7 Lời giải: x +=7 (1) ĐK: x ≥ 1 (*) (1) =7 – x (2). ĐK:x ≤ 7 (**) Bình phương hai vế: (2) (7-x)2 = x- 7 x2 - 15x + 50 = 0 x1=5; hoặc x2=10 (loại) Tập nghiệm của phương trình là: S =. Dùng máy tính kiểm tra kết quả: (Ta thực hiện lần lượt các bước từ trên xuống dưới). *Bước 1: Viết phương trình vào máy : ALPHA X + √ ( ALPHA X - 1 ) ALPHA = 7 *Bước2.Lệnh cho máy giải như sau : SHIFT SOLVE = SHIFT SOLVE Tiếp tục: - 2 - SHIFT SOLVE 2 = SHIFT SOLVE lặp lại lệnh trên vơí các nghiêm ± thứ nhất và thứ 2,,thứ n,để máy tính giải *Bước3: Chờ cho máy giải xong và lấy kết quả,so sánh với đáp số của lời giải. Máy tính cho kết quả phơng trình chỉ có một nghiệm duy nhất X = 5 Ghi nhớ là : Phương trình bậc n nếu có nghiệm ,thì sẽ có không quá n nghiệm. II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ: .Dùng ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai: Ví dụ 1:Giải phương trình: + = 2 (1) Lời giải: + = 2 (1) Đặt = t ĐK: t > 0; = có dạng: t + = 2. (2) (2) t2- 2t +1 = 0 t =1 =1 x - 1 = 1- 2x + x2 = x2- 1 2x – 2 = 0 x = 1 S = . *Sử dụng máy tính làm tương tự ta cũng có kết quả phương trình chỉ có một nghiệm duy nhất X= 1 Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các cách giải đã học. Làm lại các bài tập đã làm trong tiết học.
Tài liệu đính kèm: