I.MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
· HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
· Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.
Về kỹ năng:
· Biến cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn.
Về tư duy, thái độ:
Qui lạ về quen, cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
· GV:- Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi và xét thêm các phương trình 0x + 2y = 0; 3x + 0y = 0.
- Thước thẳng, compa, phấn màu.
· HS: - Ôn phương trình bậc nhất một ẩn (định nghĩa, số nghiệm, cách giải).
- Thước kẻ, com pa.
- Bảng phụ nhóm
Tuần:15 Ngày soạn: Tiết:30 Ngày dạy: Chương II HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I.MỤC TIÊU: Về kiến thức: HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. Về kỹ năng: Biến cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. Về tư duy, thái độ: Qui lạ về quen, cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV:- Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi và xét thêm các phương trình 0x + 2y = 0; 3x + 0y = 0. - Thước thẳng, compa, phấn màu. HS: - Ôn phương trình bậc nhất một ẩn (định nghĩa, số nghiệm, cách giải). - Thước kẻ, com pa. - Bảng phụ nhóm III.TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động1:đặt vấn đề GV cho HS đọc bài tốn cổ Vừa gà vừa chĩ – Bĩ lại cho trịn – Ba mươi sáu con- Một trăm chân chẵn Hỏi cĩ bao nhiêu gà, bao nhiêu chĩ? Nếu ta gọi số gà là x, số chĩ là y thì gt cĩ? Gà? Chĩ? Cĩ bao nhiêu chân? GV ta có: x+y=36 2x+4y=100. Là các ví dụ về PT bậc nhất hai ẩn số Từ VD trên em hiểu thế nào là PT bậc nhất 2 ẩn số? GV nêu câu hỏi: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? 4x – 0,5y = 0. 3x2 + x = 5. 0x + 8y = 8. 3x + 0y = 0. 0x + 0y = 2. f. x + y – z = 3. Xét PT: x+y=36 Nếu x=2; y=34 thì VT và VP như thế nào? C/m cĩ nhận xét gì về cặp số (2;34) Hãy chỉ ra nghiệm khác? Vậy PT bậc I hai nghiệm cĩ bao nhiêu nghiệm? Vậy khi nào (xo;yo) được gọi là nghiệm PT? GV cho HS làm ?1 GV: Đ/v PT bậc I hai ẩn, khái niệm Tập nghiệm là khái niệm PTT dương Cũng tương tự khái niệm PT 1 ẩn Ta cĩ thể dùng qui tắc chuyển vế hay qui tắc nhân để biến đổi PT bậc I hai ẩn GV cho HS làm tiếp ? 2 . Nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình 2x – y = 1. 1HS đọc to bài tốn cổ HS lắng nhge HS thảo luận thành lập PT theo sự hướng dẫn GV: x+y=36 HS suy nghĩ 2x+4y=100 HS: nêu khái niệm PT bậc nhất 2 ẩn số HS trả lời: Là phương trình bậc nhất hai ẩn. Không là phương trình bậc nhất hai ẩn. Là phương trình bậc nhất hai ẩn. Là phương trình bậc nhất hai ẩn. Không là phương trình bậc nhất hai ẩn. f. Không là phương trình bậc nhất hai ẩn. HS: 2+34=36 Vậy VT=VP HS suy nghĩ: là nghiệm x+y=36 HS: x=1; y=35 x=3 ; y=3 . HS: cĩ vơ số nghiệm số HS: đọc phần K/niệm nghiệm trang SGK HS suy nghĩ và trả lời (1;1); (0;5;0) là nghiệm 2x-1=y vì thế vào PT thì VT=VP 2x-y=1 cĩ vơ số nghiệm Phương trình 2x – y = 1 có vô số nghiệm, mỗi nghiệm là một cặp số I.khái niệm về pt bậc nhất hai ẩn: Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức cĩ dạng ax+by=c Trong đĩ a; b; c là các số đã biết (a0 hoặc b0) VD: x+y=36 2x+4y=100 0x+2y=4 2x+0y=5 PT ax+by=c nếu x= xo; y=yo ở VT cĩ giá trị bằng VP thì (xo;yo) được gọi là một nghiệm PT * Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; mỗi nghiệm PT (1) được biễu diễn bởi 1 điểm (xo;yo) là tọa độ 1 điểm Hoạt động2:tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn18’ GV: Ta đã biết, phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm số, vậy làm thế nào để biểu diễn tập nghiệm của phương trình? Ta nhận xét phương trình 2x – y = 1 (2) Biểu thị y theo x GV yêu cầu HS làm ? 3 . Kết luận nghiệm thế nào? Người ta c/m rằng trong mặt phẳng Oxy tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm PT là đ.thẳng y=2x-1 Xét PT 0x+2y=4 Tính y? Xét PT: 4x+0y=6 Tính x? Vậy tổng quát tập nghiệm PT ax+by=c là gì? HS: y = 2x – 1 Một HS lên điền vào bảng. x -1 0 y=2x-1 -3 -1 Tập nghiệm S y=2x-1 HS vẽ hình y=2x-1 HS: 2y=4 Tập nghiệm S Tập nghiệm biểu diễn đ.thẳng y=2 HS vẽ hình y=2 4x=6 Tập nghiệm HS vẽ hình x=1,5 HS nêu phần t.quát SGK II.tập nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn: 0,5 1 2 2,5 0 1 3 4 PT bậc nhất: a) ax+by=c cĩ vơ số nghiệm số. Tập nghiệm biểu diễn bởi đ.thẳng ax+by=c ký hiệu (d) b) Nếu a0; b0 đ.thẳng (d) là đ.thị h.số: * Nếu a0; b=0 thì ax=c hay x=thì (d) song song hoặc trùng với trục tung * Nếu a=0; b0 thì by=c hay x= thì (d) song song hoặc trùng với trục hồnh IV.CỦNG CỐ: Hình 3 trang 7 SGK: x+0y=0Nêu nghiệm tổng quát? Thế nào là PT bậc I một ẩnPT bậc I một ẩn cĩ bao nhiêu nghiệm? PT: 3x-y=2 Nêu nghiệm tổng quát?Biểu diễn nghiệm? GV cho HS học nhĩm 7’Viết bài vào bảng phụ nộp GV | - - O -2 y=x-2 2/3 y x · X+0y=0 Đ.thẳng biểu diễn t.nghiệm PT là x=0; y|R Trùng với trục tung HS học nhĩm: y=3x-2 vẽ đồ thị y=3x-2 * y=3x-2 x 0 y -2 0 A(0;-2) B Đồ thị y=3x-2 là đ.thẳngAB V.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:2’ - Nắm vững định nghĩa, nghiệm, số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết viết nghiệm tổng quát của phương trình và biểu diễn tập nghiệm bằng đường thẳng. - Bài tập số 1, 2, 3 tr 7 SGK, bài 1, 2, 3, 4 tr 3, 4 SBT.
Tài liệu đính kèm: