I.Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS hiểu nội dung và cách chứng minh định lý căn bậc hai của một thương và của lũy thừa của số không âm.
2. Kĩ năng
- Biết dùng các quy tắc khai phương của một thương trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Tài liệu hướng dẫn học
HS: Tài liệu hướng dẫn học, dụng cụ học tập
Tinh giản: Bài 4b,c
Ngày soạn: 11/9/2021 Ngày giảng: 14/9/2021 Tiết 4 CÁC TÍNH CHẤT CỦA CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (tiếp) I.Mục tiêu 1. Kiến thức - HS hiểu nội dung và cách chứng minh định lý căn bậc hai của một thương và của lũy thừa của số không âm. 2. Kĩ năng - Biết dùng các quy tắc khai phương của một thương trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ - Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác. II. Chuẩn bị GV: Tài liệu hướng dẫn học HS: Tài liệu hướng dẫn học, dụng cụ học tập Tinh giản: Bài 4b,c II. Tiến trình tổ chức các hoạt động * Khởi động - Chủ tịch HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi. HĐ của GV và HS Nội dung A,B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức Mục tiêu Hs hiểu nội dung định lý căn bậc hai của một thương các số không âm . Biết dùng các quy tắc khai phương của một thương trong tính toán và biến đổi biểu thức. Nội dung: Quy tắc khai phương của một tích Cách thức tổ chức HĐ - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân(4’) nghiên cứu nội dung mục A,B a va thực hiện theo hướng dẫn trong tài liệu sau đó trao đổi trong nhóm để thống nhất kết quả. - HS tìm hiểu cá nhân xong thì trao đổi nhóm. - GV yêu cầu HS hoạt động chung cả lớp và báo cáo kết quả phần a. - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân(2’) nghiên cứu nội dung mục b thực hiện theo hướng dẫn trong tài liệu sau đó trao đổi trong nhóm để hiểu cách chứng minh định lý. - Không yêu cầu hs thực hiện - Yêu cầu cá nhân HS nghiên cứu mục c và ghi nội dung cần thiết vào vở. - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện mục d vào vở. - GV quan sát hỗ trợ, cử HS lên bảng trỉnh bày. a) Bài toán: - Dự đoán: Víi a 0, b>0 cã : = b) Chứng minh: shd/13 c) Tính chất: Víi a 0, b>0 cã : = * chú ý: shd/13 d) Vận dụng: C. Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các quy tắc khai phương của một thương trong tính toán và biến đổi biểu thức. Nội dung: Luyện tập Cách thức tổ chức HĐ - Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài tập 1,2,3,4 vào vở - hs hoạt động cá nhân làm bài tập . - GV mời một vài hs lên bảng trình bày và chia sẻ kết quả. - GV quan sát hỗ trợ. - Cử HS đi kiểm tra trợ giúp. - GV mời một vài hs lên bảng trình bày và chia sẻ kết quả. - GV quan sát hỗ trợ. - Cử HS đi kiểm tra trợ giúp. Yêu cầu của sản phẩm: Lời giải các bài tập Bài 1: Tính a) b) c) Bài 2. Tính a) b) c) d) *) Tổng kết: Qua bài học hôm nay em ôn tập được kiến thức đã học nào? - Gv yêu cầu hs nhớ lại các kiến thức liên quan đến quy tắc khai phương của một thương. * HDVN - Làm các bài tập còn lại trong SGK: bài 1 d; e; g. Bài 3; 4. Bài 3: HD dùng HĐT số 3 để tính a) = b) = Bài 4: Tìm số x không âm biết: a) 9 - 4 = 1 4 = 8 = 2 x = x = 4 Ngày soạn: 10/9/2021 Tiết 6 + 7: Các căn thức bậc hai và các tính chất I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS hiểu nội dung và cách chứng minh định lý = 2. Kỹ năng - Vận dụng được hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức 3. Thái đô - Cẩn thận, chính xác, hợp tác II. Chuẩn bị GV: Tài liệu hướng dẫn học, bảng phụ, giáo án. HS: Tài liệu hướng dẫn học, dụng cụ học tập Nội dung tinh giản: bài 2e,g; 3c. III. Tiến trình tổ chức các hoạt động Tiết 6. Ngày giảng: ......../9/2021 1. Ổn định 2. Khởi động: - Chủ tịch HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi. 3. Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV, HS Nội dung A,B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức Mục tiêu - Hs hiểu nội dung và cách chứng minh định lý = Vận dụng được hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức Mục tiếu: tiếp cận định lí Nội dung: Bài toán mở đầu Cách thức tổ chức HĐ - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân(4’) nghiên cứu nội dung mục A,B.1 và thực hiện theo hướng dẫn trong tài liệu sau đó trao đổi trong nhóm để thống nhất kết quả. - HS tìm hiểu cá nhân xong thì trao đổi nhóm. - GV yêu cầu HS hoạt động chung cả lớp và báo cáo kết quả phần 1. Yêu cầu sản phẩm: HS dự đoán: = . Mục tiêu - Hs hiểu nội dung và cách chứng minh định lý = - Vận dụng được hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức Nội dung: Căn thức bậc hai và hằng đảng thức Cách thức tổ chức HĐ - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân(2’) nghiên cứu nội dung phần chứng minh trong tài liệu sau đó trao đổi trong nhóm để hiểu cách chứng minh định lý - GV chốt lại - HS ghi nhớ. - Yêu cầu cá nhân HS nghiên cứu mục 2 a.và trả lời câu hỏi ? Căn thức bậc hai của biểu thức A là gì? ? xác định khi nào ? - GV chốt KT - Yêu cầu cá nhân HS nghiên cứu mục 2b và trả lời câu hỏi: = khi nào? - GV giới thiệu tổng quát: = - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện mục ví dụ vào vở. - GV quan sát hỗ trợ, cử HS lên bảng trỉnh bày. - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc mục 2c, chú ý và ghi nhớ KT 1. Bài toán + Tính: ; - HS dự đoán: = . 2. Căn thức bậc hai và hằng đảng thức a) Căn thức bậc hai: * Tổng quát: + là căn thức bậc hai của A. + A là biểu thúc lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn + xác định( có nghĩa. *Tổng quát: Với A là biểu thức = A nếu A 0 . -A nếu A < 0. * Ví dụ với x 2. Ta có= = x- 2 (vì x 2) b) Vận dụng: với y < 0. Ta có:. Vì y < 0 nên y3 < 0, do đó Vậy = - y3. ( với y<0) c) Chú ý ( TL-18) C. Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Củng cố và vận dụng = trong tính toán và biến đổi biểu thức. Nội dung: Luyện tập Cách thức tổ chức HĐ - Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài tập 1, 2(18) vào vở - HS hoạt động cá nhân làm bài tập . - GV quan sát hỗ trợ. - Cử HS đi kiểm tra trợ giúp. - GV mời một vài hs lên bảng trình bày và chia sẻ kết quả. Yêu cầu sản phẩm: Lời giải các bài tập 1,2. - GV chuẩn kiến thức Bài 1: Tính a) với a= 2,5; 0,3; - 0,1 Khi a= 2,5 thì = Khi a= 0,3 thì = Khi a= -0,1 thì = b) với a=-1,3; 2,1; -0,4 Khi a= -1,3 thì = Khi a= 2,1 thì = .....= 4,41 Khi a= 0,4 thì = .....= 0,16 Bài 2 a) b) c) d) *) Tổng kết: Qua bài học hôm nay em ôn tập được kiến thức đã học nào? - Gv yêu cầu hs nhớ lại các kiến thức căn thức bậc hai và các tính chất * HDVN - Học thuộc các tính chất về căn bậc 2. - Làm các bài tập từ c3 đến c6 Tiết 7. Ngày giảng: ...../9/2021 *. Khởi động: - Chủ tịch HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi. C. Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Tiếp tục củng cố và vận dụng = trong tính toán và biến đổi biểu thức Nội dung: Luyện tập Cách thức tổ chức HĐ - Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8(18, 19) vào vở - HS hoạt động cá nhân làm bài tập . - GV quan sát hỗ trợ. - Cử HS đi kiểm tra trợ giúp. - GV mời một vài hs lên bảng trình bày và chia sẻ kết quả. - Mỗi Hs trình bày 1 bài và chia sẻ kết quả - GV chữa kỹ bài 7 Yêu cầu sản phẩm: Lời giải các bài tập 1,2,3. - GV chuẩn kiến thức Bài 3 a) b) Bài 4: Tính a) b) c) d) Bài 5: Tính giá trị của biểu thức với b >0 a) ( vì b > 0) b) ( vì b > 0) c) 12b d) Bài 6: Tính giá trị của biểu thức với a<0 a) ( vì a< 0) b) ( vì a< 0) c) –a d) = a6 e) =6a6 g) =-6a7 Bài 7 a) x b) x c) x d) x Bài 8 a) x b) x c) x D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng - GV giao về nhà - HS về nhà thực hiện *) Tổng kết: Qua bài học hôm nay em ôn tập được kiến thức đã học nào? - Gv yêu cầu hs nhớ lại các kiến thức căn thức bậc hai và các tính chất * HDVN - Học thuộc các tính chất về căn bậc 2. - Làm các bài tập D.1;2( 19) trong SGK, tìm hiểu phần D.3. Em có biết? - Chuẩn bị bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tài liệu đính kèm: