I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Biết được dạng tổng quát và các dạng đặc biệt của phương trình bậc hai một ẩn.
- Nhận biết và giải được các phương trình bậc hai đặc biệt.
2. Kĩ năng
- Giải được phương trình bậc hai ax2+ bx + c (a khác 0) trong các trường hợp cụ thể của a, b, c bằng cách biến đổi phương trình về dạng
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tự giác, tích cực, hợp tác, chia sẻ.
II. Chuẩn bị
GV: Tài liệu hướng dẫn học, phấn màu, MTCT.
HS: Tài liệu hướng dẫn học, dụng cụ học tập, MTCT.
Nội dung tinh giảm: Mục 3 HS tự nghiên cứu ở nhà.
Ngày soạn: 18/2/2019 Ngày giảng: 20/2/2019 Tiết 50 - 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - BiÕt ®îc d¹ng tổng quát và các dạng đặc biệt của phương trình bậc hai một ẩn. - Nhận biết và giải được các phương trình bậc hai đặc biệt. 2. Kĩ năng - Giải được phương trình bậc hai ax2+ bx + c (a ¹0) trong các trường hợp cụ thể của a, b, c bằng cách biến đổi phương trình về dạng 3. Th¸i ®é: TÝnh to¸n cÈn thËn, chÝnh x¸c, tự giác, tích cực, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị GV: Tài liệu hướng dẫn học, phấn màu, MTCT. HS: Tài liệu hướng dẫn học, dụng cụ học tập, MTCT. Nội dung tinh giảm: Mục 3 HS tự nghiên cứu ở nhà. III.Tổ chức các hoạt động Tiết 50 ( A, B1,2) 1. Khởi động: - Chủ tịch HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi. 2. Bài mới Hoạt động của GV +HS Nội dung A. Hoạt động khởi động Mục tiêu: Bước đầu tiếp cận với PT bậc hai một ẩn Cách tiến hành. - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân(2’) nghiên cứu nội dung mục A thực hiện theo hướng dẫn trong tài liệu sau đó trao đổi cặp đôi 1’ để thống nhất kết quả. - GV yêu cầu HS hoạt động chung cả lớp: + Cử 1 HS báo cáo và chia sẻ kết quả phần 1. + 1 HS báo cáo và chia sẻ kết quả phần 2. Sản phẩm mong muốn: Câu trả lời 1,2. 1, a,b,d là PT bậc nhất. 2, c,e,g có bậc hai. B. Hoạt động hình thành kiến thức Mục tiêu: - BiÕt ®îc d¹ng tổng quát và các dạng đặc biệt của phương trình bậc hai một ẩn. - Nhận biết và giải được các phương trình bậc hai đặc biệt. - Giải được phương trình bậc hai ax2+ bx + c (a¹0) trong các trường hợp cụ thể của a, b, c bằng cách biến đổi phương trình về dạng Cách tiến hành. GV yêu cầu cá nhân nghiên cứu B1a - GV theo dõi, quan sát hoạt động của hs, trợ giúp hs yếu. - 1 HS báo cáo kết quả Pt lập được của bài toán.và điều hành chia sẻ. Sản phẩm: phần ghi bảng - GV phân tích, đánh giá, tổng hợp và thống nhất kết quả, KL + Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình như thế nào ? GV yêu cầu cá nhân nghiên cứu B1b - GV theo dõi, quan sát hoạt động của hs, trợ giúp hs yếu. - 1 HS báo cáo, gv chốt dạng tổng quát phương trình bậc hai một ẩn. GV yêu cầu hs lấy ví dụ, chỉ ra hệ số a,b,c của pt. GV yêu cầu cá nhân thực hiện phần 1c vào vở. - GV theo dõi, quan sát hoạt động của hs, trợ giúp hs yếu. - 1 HS báo cáo và điều hành chia sẻ. Sản phẩm: phần ghi bảng - GV phân tích, đánh giá, tổng hợp và thống nhất kết quả, cho điểm. KL GV yêu cầu hs hoạt động nhóm B2 theo hướng dẫn. - HS hoạt động nhóm làm bài tập . - GV theo dõi, quan sát hoạt động của hs, trợ giúp nhóm hs yếu. - một nhóm làm đúng báo cáo và điều hành chia sẻ. Sản phẩm: phần ghi bảng - GV phân tích, đánh giá, tổng hợp và thống nhất kết quả, cho điểm. KL GV đưa ra nhận xét vÒ gi¶i pt bËc 2 khuyÕt (b, hoÆc c) Hs lắng nghe và ghi nhớ. - Gv giao HS về nhà nghiên cứu do bài dài 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. a) Bài toán mở đầu Gäi bÒ réng mÆt ®êng lµ x(m) 0 < 2x < 28 ChiÒu dµi phần ®Êt cßn l¹i lµ: 32 - 2x (m) ChiÒu rộng phần ®Êt cßn l¹i lµ: 28 - 2x (m) Diện tích hcn cßn l¹i lµ: (32-2x)(28 -2x) (m2) Theo bµi ra cã pt: (32- 2x)(28 - 2x) =672 ó x2 - 30x + 56 = 0 (1) Pt (1) ®îc gäi lµ pt bËc hai 1 Èn b) Định nghĩa Ptr×nh bËc 2 mét Èn: ax2+ bx+c=0 (a;b;c lµ hÖ sè cho tríc) a¹0; x lµ Èn sè VD : a) x2 + 50x - 15000 = 0 (a =1; b = 50 ; c = -15000) b) -2x2 + 5x = 0 (a = -2; b = 5; c = 0) c) 2x2 - 8 =0; ( a = 2; b=0; c = -8) 2. Mét sè VD vÒ gi¶i pt bËc 2 khuyÕt (b, hoÆc c) a. Gi¶i pt 3x2 -2x =0 óx(3x - 2) = 0;ó x = 0 hoÆc x = 2/3 VËy pt cã 2 nghiÖm x1= 0; x2=2/3 b. 4x2 - 1 = 0 óx2 = ó x= hoặc x= - VËy pt cã 2 nghiÖm x1= ; x2= - c. 4x2 + 1 = 0 ó4x2 = -1 (mâu thuẫn vì vế trái không âm còn vế phải là một số âm) Vậy phương trình vô nghiệm * Nhận xét: SHD - 38 3. Giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 3. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các VD và BT đã làm; Nắm được dạng pT bậc hai một ẩn. Đọc mục 3 - BTVN: C1; C2; C3. Giờ sau luyện tập. 4. Rút kinh nghiệm . Ngày soạn: 23/2/2019 Ngày giảng: 26/2/2019 Tiết 51( C1,2,3) 1. Khởi động: Kiểm tra bài cũ. Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc hai một ẩn, lấy ví dụ. Chỉ ra hệ số a, b, c. 2. Bài mới Tinh giảm: Bài 2d, 3b,c,d giao về nhà Hoạt động của GV +HS Nội dung C. Hoạt động luyện tập Mục tiêu - Củng cố các kiến thức cơ bản của pt bËc 2 - Giải các bài tập cơ bản có liên quan. Cách tiến hành. GV yêu cầu cá nhân thực hiện C1 - GV theo dõi, quan sát hoạt động của hs, trợ giúp hs yếu. - 1 HS báo cáo kết quả và điều hành chia sẻ. Sản phẩm: phần ghi bảng - GV phân tích, đánh giá, tổng hợp và thống nhất kết quả, cho điểm Chốt kiến thức GV yêu cầu hs thực hiện cặp đôi bài C2a,b,c,e. - HS hoạt động cặp đôi làm bài tập . - GV theo dõi, quan sát hoạt động của hs, trợ giúp hs yếu. - một cặp đôi báo cáo và điều hành chia sẻ. Sản phẩm: phần ghi bảng - GV phân tích, đánh giá, tổng hợp và thống nhất kết quả, yêu cầu các cặp đôi chấm chéo, cho điểm. GV kết luận. GV yêu cầu cá nhân thực hiện C3a - GV theo dõi, quan sát hoạt động của hs, trợ giúp hs yếu. - 1 HS báo cáo kết quả và điều hành chia sẻ. Sản phẩm: phần ghi bảng Bài C1(SHD - 39) (a =3; b = -7 ; c = 4) d. x -5(m+1)x = 2 - m (m tham số) x -5(m+1)x -2 + m =0 (a = 1; b = -5(m+1); c = -2 + m Bài C2(SHD - 39) Giải các phương trình sau: x2 -18= 0 hoặc Vậy phương trình có hai nghiệm là , b. 3x2 -15= 0 hoặc Vậy phương trình có hai nghiệm là , c.PT vô nghiệm vì vế trái không âm còn vế phải là một số âm) e) -0,6 x2 + 2,4x =0 Vậy phương trình có hai nghiệm là x1= 0, x2 = 4 Bài C3(SHD - 39) Giải các phương trình sau: a. 4x2 -12x -7 =0 ó 4x2 -12x =7ó x2 -12x =7 ó x2 + 2.x.2+ 22 = 12 + 22 ó (x+2)2 = 16 hoặc x+2 = - 4 hoặc x =-6 Vậy: PT có hai nghiệm x1 = 2; x2 = 2 3. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các VD và BT đã làm; Nắm được dạng pT bậc hai một ẩn. Đọc mục 3 - BTVN: C2d; C3b,c,d. Giờ sau luyện tập. 4. Rút kinh nghiệm .
Tài liệu đính kèm: