Tuần 33
Thứ ngày 26 tháng 4 năm 2010
TẬP ĐỌC: CÂY BÀNG
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng
- Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- HS tìm được tiếng có vần oang trong bài
- HS tìm được tiếng có vần oang , oac ngoài bài
- Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac
- HS hiểu được nội dung bài:
+ Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng: mùa đông : cành trơ trụi, khẳng khiu; mùa xuân: lộc non xanh mơn mởn; mùa hè: tán lá xanh um; mùa thu quả chín vàng.
- HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK
- Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức : ( 1)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4)
- Gọi 2 HS đọc lại bài: Sau cơn mưa
- Gọi 1 HS lên bảng viết : râm bụt, quây quanh
- GV cùng HS nhận xét ghi diểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 1)
{Tuần 33{
Thứ ngày 26 tháng 4 năm 2010
TẬP ĐỌC: CÂY BÀNG
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng
- Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- HS tìm được tiếng có vần oang trong bài
- HS tìm được tiếng có vần oang , oac ngoài bài
- Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac
- HS hiểu được nội dung bài:
+ Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng: mùa đông : cành trơ trụi, khẳng khiu; mùa xuân: lộc non xanh mơn mởn; mùa hè: tán lá xanh um; mùa thu quả chín vàng.
- HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK
- Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức : ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)
- Gọi 2 HS đọc lại bài: Sau cơn mưa
- Gọi 1 HS lên bảng viết : râm bụt, quây quanh
- GV cùng HS nhận xét ghi diểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 1’)
Hoạt động của GV
Hoạt đđộng của HS
*Hướng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1
* Hướng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Luyện đọc câu:
+ Cho HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đoạn, bài
- Cho HS đọc trơn cả bài
- GV cùng HS nhận xét
* Ôn các vần: oang, oac
- Cho HS tìm tiếng có vần oang trong bài.
- Thi tìm tiếng ngòi bài có vần :oang, oac.
- Cho Cả lớp đọc các từ vừa nêu
* Nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac
- GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
- Cho HS tự nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac
(Tiết 2)
* Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc đoạn 1
- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi SGK.
* Luyện nói:
- Gọi HS nêu đề tài phần luyện nói:
- Cho HS thi nhau nói.
- GV nhận xét.
- HS theo dõi GV đọc
- HS đọc cá nhân, lớp đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm
- HS lần lượt đọc đoạn, bài.
- HS thi đọc trơn cả bài
- HS tìm nêu : Khoang
- HS phân tích : khoang
- HS thi nhau tìm và nêu,
+ khoang, toang, toáng, .
- HS thi nhau đọc.
- HS quan sát tranh và nói:
+ Bé ngồi trong khoanh thuyền. Chú bộ đội khoác ba lô trên vai.
- HS thi nhau nói.
- HS theo dõi GV đọc
- HS đọc lần lượt đoạn 1
- HS đọc lần lượt đoạn 2 và trả lời theo nội dung câu hỏi.
- Kể tên những cây trồng ở sân trường em.
- HS thi nhau nói theo nhóm.
4. Củng cố-dặn dò : ( 4’)
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau : Đi học
..
TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. MỤC TIÊU:* Giúp HS cũng cố về :
- Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 .
- Tìm 1 thành phần chưa biết , của phép cộng , phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng , bảng trừ , quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Kĩ năng về hình vuông , hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn .
II. CHUẨN BỊ :
- Đồ dùng phục vụ ôn tập .
- Đồ dùng trò chơi củng cố .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định tổ chức : ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Gọi HS lên bảng
- Viết các số 4 , 6 , 8 , 2 theo thứ tự :
+ Từ bé đến lớn ?
+ Từ lớn đến bé .
- Gọi HS đứng tại chỗ : Đọc các số :
Từ 0 10 , từ 10 0 ?
-GV nhận xét , ghi điểm .
3. Bài mới :Giới thiệu bài: ( 1’)
Hoạt động của GV
Hoạt đđộng của HS
* Luyện tập :
* Bài 1 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính :
* Bài 2 :-Gọi HS đọc yêu cầu bài tính
GV ghi bảng :
+ Em có nhận xét gì về 2 phép cộng này ?
( Về số ? Về vị trí các số ? Kết quả ? )
*Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ?
- Hướng dẫn :
* Bài 4 :-Gọi HS đọc yêu cầu bài tính
- Gọi HS lên bảng nối
- Tính .
- HS tự giải bài tập . Đọc kết quả
+ HS khác nhận xét .
- Tính
- HS lên bảng thực hiện
- Về số : Giống nhau .
Vị trí : Thay đỗi chỗ .
Kết quả : Bằng nhau .
Kết luận : Khi thay đỗi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đỗi .
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- HS làm bài và nêu cách làm .
VD : 3 + . . . = 7
3 Cộng 4 bằng 7 cho nên viết 4 vào chỗ chấm .
-Nối các điểm để có hình theo yêu cầu:
- HS lên bảng nối
4. Cũng cố – dặn dò : (4’)
- Gọi HS đồng thanh bảng công trong phạm vi 10
- GV tổng kết tiết học.Tuyên dương cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt
- Về làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài hôm sau
..
Thư ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
CHÍNH TẢ: CÂY BÀNG
I. MỤC TIÊU
- HS chép đúng và đẹp đoạn cuối bài Cây bàng từ “xuân sang” đến hết bài.
- Điền đúng vần oang hay oac vào các chữ g hay gh
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng cự li các chữ, đều và đẹp
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ của bài tập đọc Cây bàng
- Bảng phụ đã chép phần cuối bài Cây bàng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ:
-Trưa, tiếng chim, bóng râm.
- GV cùng HS nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới : Giới thiệu bài : (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hướng dẫn HS tập chép .
- GV treo bảng phụ và gọi HS đọc lại bài.
- Cho HS tự nêu tiếng khó viết.
- Cho HS lên bảng viết các từ khó vừa nêu.
* Cho HS chép bài viết vào vở .
- GV theo dõi, giúp đỡ.
*. Hướng dẫn HS tự soát lỗi
- GV đọc và hướng dẫn HS soát lỗi
- GV chấm vài bài và nhận xét
*Luyện tập:
- Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
* Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi ý để HS tự điền.
* Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý HS tự điền
- GV cùng HS nhận xét.
- HS đọc bài trên bảng phụ.
- HS nêu như: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
- HS lên bảng viết.
- HS nhìn bảng và chép bài
- HS soát lỗi bài viết của mình.
- Điền vần oang hay oac
- HS lên bảng thực hiện điền.
- Điền g hay gh
- HS tự điền và nêu kết quả.
4. Củng cố- dặn dò: (4’)
- Nhắc lại các từ khó HS viết sai
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà tập chép lại bài.
- Chuẩn bị bài viết hôm sau
TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA: U,Ư,V
I. MỤC TIÊU:
- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : U,Ư ,V
- Viết đúng và đẹp các vần oang và oac từ ngữ : khoảng trời, áo khoác
- Viết đúng và đẹp các vần ăn và ăng các từ ngữ : khăn đỏ, măng non
- Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét .
- Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa .
II. CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu .
-Các mẫu chữ U, Ư, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Viết : tiếng chim, con yểng
+ GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà .
+ GV ghi điểm nhận xét .
3. Bài mới : Giới thiệu (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt đđộng của HS
*Hướng dẫn tô chữ hoa :
* Hướng dẫn tô chữ : U, Ư, V
- GV treo bảng có viết sẳn chữ U, Ư, V
- GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết
- Cho HS viết vào bảng con ?
+GV sữa sai những chữ viết xấu của HS .
* Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ
- Gọi HS đọc :
- Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ .
- Cho HS viết bài vào bảng con .
- GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa
* Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?
- Cho HS viết bài vào vở .
* Chấm vài bài nhận xét
- HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ U, Ư, V
- HS viết chữ hoa trên không trung .
- Cả lớp viết vào bảng con ,
- HS nhận xét và tự sửa .
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Nối liền mạch
- Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con
- HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết
- Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết .
- Cả lớp viết vào vở .
4. Cũng cố – dặn dò: (4’)
- Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học
- GV nhận tổng kết tiết học ,tuyên dương , nhắc nhở HS .
- Chuẩn bị bài viết hôm sau
*****************************************
*****************************************
-
*****************************************
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh cũng cố về :
+ Cấu tạo các số trong phạm vi 10
+ Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 .
+ Giải bài toán có lời văn .
+ Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. CHUẨN BỊ :
- Thước có vạch chia cm
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Kiểm tra vở BTT
3. Bài mới :Giới thiệu bài : (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt đđộng của HS
*Hướng dẫn HS lần lượt giải các bài tập
* Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để giải
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý ta thực hiện phép tính rồi ghi kết quả vào ô vuông
* Bài 3 ; - Gọi HS đọc đề
- GV ghi tóm tắt
+ Gợi ý :
bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm số thuyền còn lại ta làm như thế nào ? Nêu phép tính đó ?
- Gọi 2 HS lên bảng giải
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- GV gợi ý : Chấm 1 điểm bất kỳ , đặc vạch o của thước có vạch chia cm trùng với điểm chấm , đếm từ vạch o đến vạch 10 đánh điểm thứ 2 , dùng thước nối 2 điểm
- GV cùng HS nhận xét
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS giải
2=1+..1.. 8=7+..1.. ; 9= 5+..4.. 3=2+..1.. 8= ..6..+ 2
9=..7..+2 8= ..6..+2 9=..7..+2 5=4+..1.. 10= ..6..+4
- Viết số thích hợp
HS điền
+2
-5
+3
6 9 9 4 8 10
+2
+3
-3
-1
4 6 9 9 6 5
- Lan gấp được 10 cái thuyền , Lan cho em 4 cái thuyền . Hỏi Lan còn mấy cái thuyền
- HS tự nêu
- 2 HS giải dưới lớp thực hiện vào bảng con.
Giải
Số thuyền Lan còn lại là
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số : 6 cái thuyền
- Vẽ độ dài đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
- HS lên bảng vẽõ
4 ... HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS tính và từ đó lập bảng trừ trong phạm vi 10 ,
- Cho HS đồng thanh kết quả
* Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV chỉ từng cột , cho HS thấy mối quan hệ gữa cộng và trừ .
* Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS nêu cách làm
* Bài 4 : - Gọi HS đọc đề .
- GV hướng dẫn giải : bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm vịt ta làm sao ?
- Gọi HS giải
- GV cùng HS nhận xét
- HS tính
- Đọc đồng thanh nêu kết quả
- Tính
- HS tự tính và nêu kết quả
- HS theo dõi
- Tính
- Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 , đem kết quả trừ số thứ 3
HS tự làm
9-3-2= 4 7-3-2=2 10-5-4=1
10-4-4=2 5-1-1=3 4-2-2=0
-Vừa gà vừa vịt có 10 con , trong đó có 3 con gà . Hỏi có mấy con vịt
- HS lên bảng giải
Giải
Số con vịt là
10 – 7 = 7 (con vịt)
Đáp số : 7 con vịt
4 . Cũng cố – dặn dị: (4’)
- Gọi HS đồng thanh bảng trừ trong phạm vi 10
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Xem chuẩn bị bài hôm sau : Ôn các số đến 100
TẬP ĐỌC: NÓI DỐI HẠI THÂN
I. MỤC TIÊU
+ HS đọc đúng , nhanh cả bài “ Nói dối hại thân”
+ Đọc đúng các từ ngữ : Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng .
+ Nghỉ ngắt hơi đúng sau dấu phẩy , dấu chấm
- Ôn các tiếng có vần : It , uyt .
+ HS tìm được tiếng có vần it trong bài .
+ Tìm được tiếng ngoài bài có vần it , uyt .
- Hiểu được nội dung bài : Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối , hiểu lời khuyên của bài . Không nên dói dối làm mất lòng tin của những người khác sẽ có lúc hại đến bản thân .
- HS chủ động nói theo đề tài : Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu .
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc .
- Bộ chữ học vần tiểu học .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Gọi HS đọc bài : Đi học và trả lời 1 trong các câu hỏi sau :
+ Trường của bạn nhỏ ở đâu ?
+ Cảnh trường có gì đẹp ?
- Viết ? Hương rừng , đồi vắng .
- GV nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới : Giới thiệu (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt đđộng của HS
*Hướng dẫn HS luyện đọc :
* GV đọc mẫu lần 1 :
* Hướng dẫn HS luyện đọc :
- Luyện đọc từ : Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng .
- Luyện đọc câu :
- Luyện đọc đoạn bài .
+ Đoạn 1 : “ Từ đầu . . . thấy sói đây “
+ Đoạn 2 : Phần còn lại .
+ Đọc toàn bài
- Cho nhóm thi nhau đọc :
- Yêu cầu mỗi tổ cữ 1 đại diện đọc thi .
- GV nhận xét , ghi điểm .
* Giải lao : Cho lớp hát .
* Ôn lại các vần: it , uyt .
* Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 :
- Cho HS tìm tiếng có vần it trong bài và phân tích tiếng .
- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần it , uyt .
+ Chia lớp thành 2 nhóm . Thi đua tìm tiếng có vần it , uyt ghi ra giấy .
- GV nhận xét và khen ngợi HS .
* Điền vần it hoặc uyt .
- Cho HS quan sát 2 bức tranh .
+ Yêu cầu làm miệng , gọi HS lên bảng điền vần , lớp giải vào bở tập .
(Tiết 2)
*. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
* Tìm hiểu bài đọc , luyện nói :
- GV đọc mẫu lần 2 :
- Gọi HS đọc bài , trả lời câu hỏi :
+ Gọi đọc đoạn 1 . Hỏi :
. Cậu bé kêu cứu như thế nào ?
. Khi đó ai chạy tới giúp ?
+ Gọi đọc đoạn 2 . Hỏi :
. Khi sói đến thật , chú bé kêu cứu , có ai đến giúp chú không ? vì sao ?
+ Đọc toàn bài . Hỏi :
. Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
*Luyện nói :
- Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói
- Tổ chức trò chơi
- GV hướng dẫn Luật chơi
- GV cùng HS nhận xét
- Lớp nghe GV đọc mẫu .
- 3 – 5 HS luyện đọc , lớp đồng thanh .
- Nối tiếp mỗi HS đọc 1 câu .
- Mỗi đoạn 3 HS đọc .
- 2 HS đọc toàn bài .
- Mỗi tổ cữ 1 HS đọc thi đọc toàn bài
- Tìm tiếng trong bài có vần it
- HS nêu: thịt , 2 HS phân tích tiếng .
- Hai nhóm thi tìm và ghi ra giấy những tiếng có vần it , uyt .
- Lớp quan sát tranh .
- 2 HS làm miệng .
Mít chín thơm phức .
Xe buýt đầy khách .
- Lớp làm bài vào vở .
- Lớp nghe GV đọc bài lần 2 .
- 2 HS đọc đoạn 1 :
Trả lời : “ Sói ! Sói ! cứu tôi với!”
+ Các bác nông dân .
- 2 HS đọc đoạn 2 .
+ Không có ai giúp .
Vì họ nghĩ chú nói dối .
- 3 HS đọc toàn bài .
+ Không nên nói dối .
- Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu .
- HS thi nhau tham gia chơi
4. Cũng cố – dặn dò: (4’)
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
- GV tổng kết tiết học , tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau
**************************************
*******************************************
************
***************************************
Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
CHÍNH TẢ: ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU:
- HS nghe và viết đúng đẹp hai khổ thơ đầu trong bài “Đi học”
- Trình bày đúng cách ghi thơ 5 chữ.
- Điền đúng vần ăng hay ăng ; chữ ng hoặc ngh.
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng cự li tốc độ, các chữ đều, đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ đã chép sẵn hai khổ thơ và bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh
- Nhận xét .
3. Bài mới: Giới thiệu bài (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hướng dẫn HS tập viết chính tả.
- GV treo bảng phụ đã chép hai khổ thơ.
- Gọi HS đọc bài viết
- Cho HS tìm nêu tiếng khó .
- Cho HS viết các tiếng vừa nêu.
* Cho HS chép bài vào vở
- GV theo dõi nhắc nhở
* GV cho HS tự soát lỗi
- GV Đọc và hướng đãn HS tự soát lỗi.
* GV chấm vài bài nhận xét.
* . Luyện tập:
- Hướng dẫn làm các bài tập
* Bài 1:
- Cho HS nêu cầu của bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh và gợi ý để HS tự điền
* Bài 2:
- Cho HS nêu cầu của bài tập.
- GV gợi ý
- GV cùng HS nhận xét
- HS đọc bài viết
- HS tự nêu các tiếng cho là khó viết và phân tích
- HS lên bảng viết các tiếng khó vừa nêu, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi
- Điền vần anê hay ăng
- HS tự điền
- Điền ng hay ngh
- HS tự điền
4. Củng cố – dặn dò: (4’)
- Nhắc lai các tự HS còn viết sai
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà tập viết lại các từ còn sai
- Chuẩn bị bài hôm sau
*******************************************
KỂ CHUYỆN: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN
I. MỤC TIÊU:
-Học sinh thích thú nghe kể chuyện : cô chủ không biết quý tình bạn, dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý để kể từng đoạn . giọng kể hào hứng .
-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn , người ấy sẽ bị cô độc
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa câu chuyện .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Gọi HS kể 1 đoạn của truyện . Con rồng cháu tiên
3. Bài mới : Giới thiệu bài : (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt đđộng của HS
*GV kể chuyện :
- GV kể toàn bộ câu chuyện lần thứ nhất .
- GV kể câu chuyện lần 2 kết hợp tranh để học sinh ghi nhớ chi tiết câu chuyện
*-Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh .
* Gợi ý :
- Tranh 1 : Cho HS quan sát tranh và hỏi : Tranh Vẽ cảnh gì ?
-Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái ?
- Gọi HS kể lại theo tranh .
- Tranh 2 ,3,4 :
- GV gợi ý Để HS kể
+ Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào , thái độ gà mái như thế nào ?
+ Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con ?
+ Nghe cô chủ nói , chó con làm gì ?
+ Kết thúc câu chuyện như thế nào ?
-Tổ chức các nhóm thi kể .
- Cho các em kể nối tiếp nhau mỗi em 1 đoạn.
- Gv nhận xét ghi điểm . Nhắc nhở những chi tiết còn thiếu .
*- GV nêu ý nghiã câu chuyện :
- Phải biết quý trọng tình bạn , ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ bị cô đơn , khi có bạn mới chúng ta không nên quyên bạn cũ của mình .
-Học sinh nghe kể toàn bộ câu chuyện .
- HS vừa quan sát tranh và theo giỏi GV kể
-Cô bé đang ôm gà mái vuốt ve , gà trống đứng ngoài hàng rào yểu xìu
- Vì gà mái có bộ lông mượt , biết đẻ trứng
- Các nhóm thi nhau kể.
- HS theo dõi
4. Cũng cố – dặn dò: (4’)
- Các em cần tôn trọng tình bạn .
- GV tổng kết , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em chưa chú ý
- Về nhà tập kể lại câu chuyện và chuẩn bị câu chuyện hôm sau
********************
TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh cũng cố về :
+ Đếm đọc các số trong phạm vi 100
+ Cấu tạo của các số có 2 chữ số .
+ Làm tính cọng trừ trong phạm vi 100 .
II . CHUẨN BỊ :
- Bảng con , phấn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét , ghi điểm .
3. Bài mới :Giới thiệu bài : (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt đđộng của HS
*Luyện tập :
- Hướng dẫn HS làm các bài tập sau
* Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
- Gọi HS lên bảng viết
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV kẻ hai tai số lên bảng gọi HS lần lượt lên bảng điền.
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Gợi ý cho HS phân tích thành một số tròn chục và đơn vị
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 5 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS lần lượt thực hiện theo cột dọc
- Viết các số từ 11 đến 100 .
- HS lần lượt từng em lên bảng viết theo câu a, b, c,d, đ, e, g
- HS dưới lớp theo dõi
-Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
- HS lần lượt lên điền
- Viết theo mẫu
- HS lần lượt lên bảng thực hiện
35=..30..+..5.. ; 27=..20..+..7..
45=..40..+..5.. ; 47=..40..+..7..
95=..90..+..5.. ; 87=..80..+..7..
- Tính theo cột dọc
- HS lần lượt thực hiện trên bảng lớp .
- HS đọc
4. Củng cố - dặn dò:(4’)
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những HS còn chưa chú ý .
- Xem và chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 100
*************************************
Tài liệu đính kèm: