Giáo án Đề 1 kiểm tra học kì 2 môn: sinh học 9 thời gian làm bài 45 phút

Giáo án Đề 1 kiểm tra học kì 2 môn: sinh học 9 thời gian làm bài 45 phút

Cõu 1. Chương II của luật bảo vệ môi trường có nội dung nào sau đây:

 A. Phồng chống suy thoái môi trường. B. Phồng chống ô nhiễm môi trường.

 C. Phồng chống sự cố môi trường. D. Cả A, B, C. đều đúng

Cõu 2. Chuỗi thức ăn là một dóy gồm nhiều loài sinh vật cú quan hệ với nhau về:

 A. Nguồn gốc B. Dinh dưỡng

 C. Cạnh tranh D. Hợp tỏc

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1223Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đề 1 kiểm tra học kì 2 môn: sinh học 9 thời gian làm bài 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II MễN: SINH HỌC 9
Thời gian làm bài 45 phỳt
 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Chọn đỏp ỏn đỳng nhất rồi ghi ra giấy kiểm tra 
Cõu 1. Chương II của luật bảo vệ môi trường có nội dung nào sau đây:
 A. Phồng chống suy thoái môi trường. B. Phồng chống ô nhiễm môi trường.
 C. Phồng chống sự cố môi trường. D. Cả A, B, C. đều đỳng
Cõu 2. Chuỗi thức ăn là một dóy gồm nhiều loài sinh vật cú quan hệ với nhau về:
 A. Nguồn gốc B. Dinh dưỡng
 C. Cạnh tranh D. Hợp tỏc
Cõu 3. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều hậu quả xấu là:
A. Khai thác khoáng sản B. Săn bắt động vật hoang giã.
 C. Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng  D. Chăn thả gia súc.
Cõu 4. Nhiệm vụ của người học sinh đối với việc sử dụng hợp lớ nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn :
A. Trồng cõy xanh,trồng rừng,bảo vệ rừng
B. Chống khai thỏc bừa bói tài nguyờn khoỏn sản,chặt phỏ rừng...
C. Tuyờn truyền,vận động nhõn dõn bảo vệ và trồng rừng.
D. Cả a,b,c,d.đều đỳng
Cõu 5. 
Cõu 6. 
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Cõu 1: (1đ) 
Cõu2: (3đ) Giả sử trong một quần xó sinh vật cú cỏc sinh vật sau: Sõu ăn lỏ, rắn, cầy, VSV, chuột,cõy xanh, hổ
a. Hóy lập sơ đồ lưới thức ăn cú thể cú
b. Xỏc định cỏc thành phần cú trong quần xó sinh vật trờn?
Cõu 3: (2đ) 
Cõu 4: (1đ) 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC Kè II NĂM HỌC 2010-2011
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Mỗi cõu học sinh khoanh đỳng 0,5 điểm 
Cõu 
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
a
b
d
d
c
d
Phần II TỰ LUẬN (7 điểm ) 
Cõu1: 
Cõu 2: ( 3 điểm)
- Lưới thức ăn: ( HS viết được đỳng lưới thức ăn 2 điểm)
 Cõy xanh → Sõu ăn lỏ → Cầy → Hổ → VSV
 ↓
 Chuột → Rắn → VSV
- Cỏc thành phần cú trong quần xó sinh vật: ( 1 điểm)
+ Sinh vật sản xuất: Cõy xanh.
+ Sinh vật tiờu thụ: Sõu ăn lỏ, cầy, hổ, chuột, rắn.
+ Sinh vật phõn giải: Vi sinh vật 
Cõu 3 ( 2 điểm )
Cỏc hoạt động của con người cú hại đến mụi trường
-Phỏ huỷ thảm thực vật thụng qua cỏc hoạt động(1đ)
+Đốt rừng làm nương rẫy,làm bói chăn thả gia sỳc
+Chặt phỏ rừng 
+Chiến tranh tàn phỏ
+Khai thỏc khoỏng sản
....>Rừng bị thu hẹp,hạn hỏn,lượng ừi khụng khớ giảm,đất trồng bị xúi mũn,khớ hậu ngày một xấu đi,mất cõn bằng sinh thỏi...
-Tỏc hại tới mụi trường đất (hs phõn tớch ) Chấm 0,5đ
-Tỏc hại tới mụi trường khụng khớ(hs phõn tớch) Chấm 0,5đ
Cõu 4 ( 1 điểm)
Cỏc biện phỏp bảo vệ mụi trường
- Khụng vứt rỏc bừa bói
- Trồng cõy xanh
- Tuyờn truyền, nõng cao nhận thức của con người
- Tăng cường sử dụng nguồn năng lượng sạch
Mỗi ý đỳng chấm 0,25đ (học sinh cú thể đề xuất cỏc biện phỏp khỏc đỳng vẫn chấm điểm)
1. Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể sinh vật:
A. Các cá thể cá chép sống ở 2 hồ khác nhau. 
B. Các cây lúa ở trong 2 ruộng lúa.
C. Tập hợp cá loài cá trong một hồ nước.
D. Các cá thể voi, hổ báo  sống trong rừng.
2. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau đâu là quan hệ công sinh.
A. Sâu bọ sống trong tổ kiến tổ mối.
B. Trâu, bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng
C. Cá ép bám vào rùa biển để đi xa.
D. Tảo tôm cá sông trong hồ nước.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 7 (4điểm): Em Hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa quần thể sinh vật với quần xã sinh vật?
Câu 8 (3điểm) : Cho các chuỗi thức ăn sau :
a. Thực vật Thỏ Cáo Vi sinh vật.
b. Thực vật Thỏ Cú Vi sinh vật
c. Thực vật Chuột Cú Vi sinh vật
d. Thực vật Sâu hại thực vật ếch nhái Rắn Cú Vi sinh vật.
1. Xây dựng lưới thức ăn từ các chuỗi thức ăn đã cho.
2. Chỉ ra các mắt xích chung của lưới thức ăn.
C. Đáp án và thang điểm :
Câu
Nội dung
Điểm
I. Phần trắc nghiệm :
1- C
2- A
3- C
4- C
5- D
6- D
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
7
II. Phần tự luận
* Giống nhau:
Quần thể và quần xã sinh vật đều là tập hợp nhiều cá thể sinh vật trong một khoảng không gian xác định.
* Khác nhau :
Quần thể sinh vật
Quần xã sinh vật
- Là tập hợp nhiều cá thể sinh vật của cùng một loài
- Về mặt sinh học có cấu trúc nhỏ hơn quần xã.
- Giữa các cá thể luôn giao phối hoặc giao phấn đợc với nhau vì cùng loài
- Phạm vi phân bố hẹp hơn quần xã.
- Là tập hợp nhiều quần thể sinh vật của nhiều loài khác nhau.
- Về mặt sinh học có cấu trúc lớn hơn quần thể.
- Giữa các cá thể khác loài trong quần xã không giao phối hoặc giao phấn đợc với nhau.
- Phạm vi phân bố rộng hơn quần thể.
1
0,5
0,5
1
1
8
1. Lới thức ăn :
 Thỏ	 Cáo	 Vi sinh vật
Thực vật	 Chuột	 Cú 
 Sâu hại thực vật ếch nhái Rắn 
2. Mắt xích chung nhất là : Cú, thỏ, rắn. 
2
1
Cõu 3 (2đ):Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gỡ?Giải thớch?
Cõu 4 (3 đ) :
 a.Thế nào là một lưới thức ăn ?Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào ?
 b. Cho cỏc sinh vật sau :( 1) cỏ,(2) dờ,(3) thỏ,(4) gà,(5) cỏo, (6) hổ ,(7) mốo rừng,(8) vi sinh vật phõn giải. Hóy sử dụng cỏc sinh vật trờn viết thành lưới thức ăn và cho biết trong lưới thức ăn trờn sinh vật nào là mắc xớch chung của nhiều chuỗi thức ăn? 
Đỏp ỏn sinh 9
Cõu 
 Nội dung 
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3 
 -Nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai sẽ là nguồn năng lượng sạch .
 -Đú là cỏc nguồn năng lượng như:	
 + Năng lượng mặt trời
 + Năng lượng giú
 + Năng lượng thủy triều hay năng lượng nhiệt từ lũng trỏi đất
-Bởi vỡ chỳng khụng gõy ụ nhiễm mụi trường khi sử dụng mà cũn cho ta hiệu quả cao.
-Hơn nữa một số nguồn năng lượng phổ biến hiện nay dần cạn kiệt như dầu lửa, khớ đốt, than đỏ .
-Lưới thức ăn bao gồm nhiều chuỗi thức ăn và cú nhiều mắt xớch chung .	
-Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm 3 thành phần chủ yếu :
+Sinh vật sản xuất .
+Sinh vật tiờu thụ .
+Sinh vật phõn giải .
-Lửụựi thửực aờn : 
-Vẽ đỳng toàn bộ sơ đồ
 Dờ Hổ	
 Cỏ thỏ cỏo vi sinh vật phõn giải 
 Gà mốo rừng
1. Cỏ dờ hổ 	 vi sinh vật phõn giải
2. Cỏ thỏ cỏo vi sinh vật phõn giải 
3 . Cỏ gà cỏo vi sinh vật phõn giải
4. Cỏ gà mốo rừng vi sinh vật phõn giải 
- Sinh vật là mắcớch chung nhiều trong chuỗi thức ăn là : cỏ, hổ ,cỏo ,vi sinh vật .

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt khII sinh 9.doc