Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2019-2020

doc 4 trang Người đăng Hàn Na Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: / /2020
 Tiết thứ . Tuần:
 ÔN TẬP HỌC KỲ II
 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 
 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
 * Kiến thức
 - Tiềm năng phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông 
Cửu Long.
 - Thế mạnh kinh tế của mỗi vùng các giải pháp, những tồn tại và giải 
pháp khắc phục khó khăn.
 - Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với sự phát triển 
kinh tế của 2 vùng: Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
 - Nét khái quát cơ bản về địa lí tỉnh Baci Liêu.
 * Kĩ năng:
 - Có kỹ năng vẽ biểu đồ, nhận xét, so sánh các mỗi quan hệ địa lý.
 * Thái độ:
 - Có thái độ yêu thích môn học.
 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
 - Năng lực tự học, đọc hiểu: 
 - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: 
 - Năng lực sử dụng lược đồ, bảng số liệu.
 II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên: BĐ tự nhiên - kinh tế Việt Nam
 Học sinh: Đề cương ôn tập
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép trong giờ ôn tập)
 3. Bài mới:
 Hoạt động 1: 3 phút
 Khái quát những kiến thức đã học ( Vùng ĐNB, ĐBSCL..., và Địa lí 
Bạc Liêu)
 GV: Đưa một số hình ảnh giới thiệu và đặt những câu hỏi ..
 HS: HS lắng nghe và giải quyết vấn đề ..
 Học sinh nắm khái quát nội dung bài mới
 Các điểm nổi bật( Vùng ĐNB, ĐBSCL..., và Địa lí Bạc Liêu) có 
những đặc điểm gì? Và phát triển ra sau? Chúng ta cần tìm hiểu qua bài 
học hôm nay. 
 HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS KẾT LUẬN GV
 Hoạt động 2 : Tìm hiểu lí thuyết. 17 phút
 Mục đích: Nắm lại những kiến thức đã học( Vùng ĐNB, ĐBSCL..., và Địa lí Bạc Liêu)
 Nội dung:
 Điều kiện tự nhiên.
 Điều kiện kinh tế xã hội.
 Tình hình phát triển
- GV treo bản đồ hành - HS quan sát * Vùng Đông Nam Bộ:
chính việt nam yêu cầu 
HS quan sát, - HS xác định. - Vùng đất liền:
- Hãy xác định các tỉnh Địa hình thoải , đất bazan, đất 
thành thuộc 2 vùng xám, Khí hậu cận xích đạo.
Đông Nam Bộ và vùng - HS quan sát nhận Là mặt bàng xây dựng tốt, 
ĐBSCLong xét. thích hợp một số cây CN Có 
- Quan sát bản đồ tự giá trị xuất khẩu cao.
nhiên việt nam xác định - Vùng biển:
đặc điểm tự nhiên của Nguồn dầu khí lớn.
vùng ? Nguồn thuỷ sản phong phú.
 Giao thông vận tải biển du 
 lịch PT
- Nhận xét đặc điểm - Là vùng động dân. - Dân cư : Là vùng đông dân 
dân cư của vùng ? có lực lượng lao động dồi 
 dào, thị trường tiêu thụ rộng 
 lớn.
- Quan sát bản đồ KT - HS trả lời. - Kinh tế:
của vùng ĐNBộ nhận + Công nghiệp chiếm tỉ trọng 
xét tình hình PTKT của lớn.
vùng ? + Nông nghiệp: Đông Nam 
 Bộ là vùng trồng cây CN 
 quan trọng nhất của cả nước, 
 đặc biệt là cây cao su, cà phê, 
- Tại sao vùng ĐNBộ bồ tiêu, điều và cây ăn quả. 
Có ĐK PT mạnh KT +Dịch vụ: Khu vực dịch vụ 
Biển ? rất đa dạng nhìn chung các 
 chỉ tiêu dịch vụ chiếm tỉ trọng 
 cao so với cả nước.
- Quan sát bản đồ tự - Địa hình thấp, * Vùng ĐBSCLong
nhiên việt nam xác định phẳng, khí hậu cận - Địa hình thấp, phẳng, khí 
đặc điểm tự nhiên của xích đạo, nguồn đất hậu cận xích đạo, nguồn đất 
vùng ĐBSCL ? nước, sinh vật rất nước, sinh vật rất phong phú.
 phong phú.
- Nhận xét đặc điểm - HS trả lời. - Là vùng đông dân, với số 
dân cư của vùng ? dân 16,7 triệu người, mật độ 
 trung bình 407 người/ km.
- Quan sát bản đồ KT - Về KT:
của vùng ĐNBộ nhận - HS trả lời. Nông nghiệp ; xét tình hình PTKT của +, Diện tích trồng lúa chiếm 
 vùng ? 51,1% sản lượng lúa chiếm 
 51,4% so với cả nước.
 +,Giữ vai trò hàng đầu trong 
 việc đảm bảo an toàn lương 
 thực, cũng như xuất khẩu 
 lương thực, thực phẩm so với 
 cả nước.
 +, Là vùng trồng nhiều cây ăn 
 quả so với cả nước.
 Công nghiệp :
 - CN chiếm 20% tổng GDP 
 trong toàn vùng.
 - Ngành CN chế biến lương 
 thực là ngành quan trọng 
 nhất.
 ? Vì sao SXCN tập Dịch vụ :
 trung chủ yếu ở TP - HS trả lời. Gồm các ngành chủ yếu : 
 HCM? Xuất khẩu, nhập khẩu vận tải 
 đường thuỷ, du lịch.
 - Nêu đặc điểm tự nhiên - HS trả lời.
 của BL.
 ( Khí hâu, địa hình, - HS trả lời.
 sông ngòi, thổ nhưỡng 
 đông thực vật) * Địa lí tỉnh BL
 ? Nêu đặc điểm dân cư - Tự nhiên:
 của HG ? - Kinh tế:
 ? Đặc điểm KT của + Nông nghiệp.
 HG ? +Công nghiệp:
 + Dịch vu.
 Hoạt động 3: Tiến hành làm BT. 20 phút
 Mục đích:
 Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ cho học sinh.
 Nội dung:
 Biểu đồ cột.
 Biểu đồ tròn.
 GV : Cho HS vẽ lại - HS tiến hành lưa 
 biểu đồ, chọn biểu đồ chon biểu đồ vẽ biểu Vẽ biểu đồ trang 133, 134
 thích hợp. đồ.
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: 3 phút
 - Khái quát được nội dung kiến thức bài mới
 + Ôn lại kiến thức đã học( Vùng ĐNB, Vùng ĐBSCL, Chuyên đè biển 
đảo Việt Nam và Địa lí Bạc Liêu) HS: Lắng nghe hướng dẫn của giáo viên đồng thời quan sát bài 
mới(Ôn tập).
 GV: Hướng dẫn cụ thể qua một số câu hỏi về nội dung bài mới.
 HS: Tiếp thu những nội dung chính, trong tâm của bài mới để về nhà 
chuẩn bị tốt.
 GV: Chuẩn lại kiến thức cần chuẩn bị cho thi học kì II.
 IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học: 2 phút
 - Gọi hs đứng tại chỗ nhắc lại kiến thức đã ôn tập
 V. Rút kinh nghiệm.
 Ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_9_tuan_29_nam_hoc_2019_2020.doc